Đề giữa học kì 1 môn Toán Lớp 6 - Năm học 2024-2025 (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề giữa học kì 1 môn Toán Lớp 6 - Năm học 2024-2025 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2024_2025_co_dap_an.pdf
Nội dung text: Đề giữa học kì 1 môn Toán Lớp 6 - Năm học 2024-2025 (Có đáp án + Ma trận)
- MA TRẬN + ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CỤ THỂ GIỮA HK I MÔN TOÁN-LỚP 6 TT Chương/ Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Nội % Chủ đề dung/Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (13) (3) (1) (2) (4) Nhận biết: 2 – Nhận biết được tập hợp các số 5 (0,5đ) tự nhiên.(câu 3, 4) Số tự nhiên và tập hợp Thông hiểu: các số tự 1 – Biểu diễn được các số tự nhiên 15 Số tự nhiên. Thứ 1 từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các (0,75đ) nhiên tự trong tập hợp các số chữ số La Mã. .(câu 13b) tự nhiên Vận dụng: – Sử dụng được thuật ngữ tập 1 hợp, phần tử thuộc (không thuộc) 5 (0,5đ) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp.(câu 13a) Các phép Nhận biết: 1 tính với số – Nhận biết được thứ tự thực hiện 2,5 tự nhiên. (0,25đ) các phép tính.(câu 1) Phép tính
- luỹ thừa với Vận dụng: 1 số mũ tự – Vận dụng được các tính chất 7,5 nhiên (0,75 giao hoán, kết hợp, phân phối của đ) phép nhân đối với phép cộng trong tính toán.(câu 14a) – Vận dụng được các tính chất của 1 7,5 phép tính (kể cả phép tính luỹ (0,75 thừa với số mũ tự nhiên) để tính đ) nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.(câu 14b) 1 - Giải quyết được những vấn đề 5 thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (0,5đ) gắn với thực hiện các phép tính (Câu 16) Vận dụng cao: 1 – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen (0,5 5 thuộc) gắn với thực hiện các phép đ) tính.(câu 19b) Nhận biết : 2 Tính chia hết trong – Nhận biết được quan hệ chia (0,5đ) tập hợp các hết, khái niệm ước và bội. (câu 5, 12,5 số tự nhiên. câu 6) Số nguyên 2 – Nhận biết được khái niệm số
- tố. nguyên tố, hợp số. (câu 2, câu 7) (0,5đ) – Nhận biết được phép chia có dư, 1 định lí về phép chia có dư. (câu 8) (0,25đ) Vận dụng: – Vận dụng được dấu hiệu chia 1 hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một 5 (0,5đ) số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không.(câu 15) Vận dụng cao: 1 – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực (0,5 5 tiễn (phức hợp, không quen đ) thuộc).(câu 18a) 2 Tam giác Nhận biết: đều, hình 1 – Nhận dạng được tam giác đều, 2,5 Các vuông, lục hình vuông, lục giác đều. (câu 9) (0,25đ) hình giác đều phẳng Nhận biết trong Hình chữ thực nhật, hình – Mô tả được một số yếu tố cơ 3 tiễn bản (cạnh, góc, đường chéo) của 7,5 thoi, hình (0,75đ) bình hành hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành. (câu 10, câu 11, câu 12)
- Thông hiểu – Vẽ được hình chữ nhật, hình 1 thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ học tập.(câu 18) (0,5đ) – Giải quyết được một số vấn đề 20 thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên 2 (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích (1,5đ) của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). .(câu 17ab) Tổng 5 4 2 23 12 (3,5đ) (2,5đ) (1,0 (3,0đ) đ) Tỉ lệ % 30% 35% 25% 10% 100% Tỉ lệ chung 65% 35% 100%
- KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I MÔN TOÁN 6 Năm học: 2024 - 2025 Thời gian làm bài: 90 phút Đề gồm: 19 câu - 02 trang I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Khi biểu thức không chứa các dấu ngoặc thì thứ tự thực hiện các phép tính là: A. Nhân → chia → cộng → trừ B. Cộng → trừ → nhân → chia C. Lũy thừa → nhân → chia → cộng → trừ D. Lũy thừa → nhân,chia → cộng,trừ Câu 2: Đâu là dãy gồm các số nguyên tố liên tiếp nhau? A. 2; 3; 4 B. 2; 3; 5 C. 1; 2; 3 D. 3; 4; 5 Câu 3: Viết tập hợp = { ∈ | ≤ 5} dưới dạng liệt kê phần tử, ta có kết quả là: A. = {0; 1; 2; 3; 4} B. = {1; 2; 3; 4} C. = {0; 1; 2; 3; 4; 5} D. = {1; 2; 3; 4; 5} Câu 4: Viết tập hợp P các chữ số của số 2024, ta có kết quả là: A. 푃 = {2; 0; 4} B. 푃 = {2; 0; 2; 4} C. 푃 = {0; 1; 2} D. 푃 = {0; 1; 2; 3; 4} Câu 5: Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2 và 5: A. 2025 B. 1948 C. 2000 D. 2024 Câu 6: Xét trên tập hợp N, các ước của 8 là: A. 0; 1; 2; 4; 8 B. 1; 2; 4; 8 C. 1; 4; 8 D. 1; 2; 8 Câu 7: Trong các số tự nhiên dưới đây, số nào là hợp số? A. 71 B. 37 C. 151 D. 243 Câu 8: Trong phép chia cho 4 số dư có thể bằng: A. 0; 1; 2; 3 B. 1; 2; 3 C. 3 D. 3; 4 Câu 9: Hình nào dưới đây là hình biểu diễn tam giác đều? A. Hình a) B. Hình b) C. Hình c) D. Hình d)
- Câu 10: Cho hình chữ nhật ABCD, AB = 5cm, chọn khẳng định đúng: A. BC = 5cm B. AC = 5cm C. AD = 5cm D. DC = 5cm Câu 11: Chọn phát biểu sai? A. Hình có bốn đỉnh là hình chữ nhật B. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau C. Hình chữ nhật có hai cặp cạnh đối song song. D. Hình chữ nhật có bốn đỉnh Câu 12: Cho hình bình hành ABCD, cặp cạnh song song với nhau là: A. AB và DC B. AD và DC C. BC và AB D. AD và AB II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13: (1,5 điểm). a) Viết tập hợp A gồm các số là lớn hơn 8 và nhỏ hơn hoặc bằng 13 (bằng cách liệt kê các phần tử). b) Viết các số sau dưới dạng số La Mã: 7; 12; 17; 21 Câu 14: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể) a) 37.52 + 37.48 b) 306 − 4. [(6 + 19.10 − 20240): 13] Câu 15: (0,5 điểm) Tìm chữ số thích hợp ở dấu * để số 32̅̅̅̅̅∗̅ chia hết cho 9 Câu 16: (0,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết 3 + 18 = 51 2 Câu 17: (1,5 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng bằng 3 chiều dài. a) Tính diện tích mảnh vườn. b) Trên mảnh vườn người ta trồng rau. Biết năng suất trồng rau là 0,8kg/m2. Hỏi mảnh vườn cho sản lượng bao nhiêu kg rau? Câu 18: (0,5 điểm) Dùng thước và compa vẽ hình thoi MNPQ Câu 19: (1,0 điểm) a) Chứng minh rằng: 1 + 7 + 72 + 73 + 74 + 78 chia hết cho 57 b) Cho = 1 + 5 + 52 + 53 + ⋯ + 52024. Tìm x để 4 + 1 = 5 --- Hết ---
- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 6 Năm học: 2024 - 2025 I. TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B C A C B D A C D B A II. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm) Câu hỏi Đáp án Điểm ) = {9; 10; 11; 12; 13} 0,5 đ Câu 13: - Sai từ 1 đến 3 phần tử trừ 0,25đ - Sai từ 4 phần tử không cho điểm (1,5 điểm) b) 7: VII 12: XII 17: XVII 21: XXI 1 đ Viết đúng mỗi số được 0.25đ a) 37.52 + 37.48 = 37. (52 + 48) 0.25đ = 37.100 0,25đ = 3700 0,25đ b) 306 − 4. [(6 + 19.10 − 20240): 13] Câu 14: = 306 − 4. [(6 + 19.10 − 1): 13] (1,5 điểm) = 306 − 4. [(6 + 190 − 1): 13] 0.25đ = 306 − 4. [(196 − 1): 13] = 306 − 4. [195: 13] 0.25đ = 306 − 4.15 = 246 0.25đ Để 32̅̅̅̅̅∗̅ ⋮ 9 thì (3 + 2 + *) ⋮ 9 0,25đ Câu 15: (5 + *) ⋮ 9 (0,5 điểm) * ∊ {4}
- Vậy ta được số: 324 0,25đ 3 + 18 = 51 3 = 51 − 18 0.25đ Câu 16 3 = 33 (0,5 điểm) = 33: 3 = 11 0.25đ Vậy x = 11 2 a) - Chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật là: . 15 = 10 (m) 0.5đ Câu 17 3 0.5đ - Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: 15 . 10 = 150 (m2) (1,5 điểm) 0.5đ b) Mảnh vườn cho sản lượng rau là: 0,8 . 150 = 120 (kg) Câu 18 Dùng thước và compa vẽ hình đúng hình thoi 0,5đ (0,5 điểm) Ta có: = 1 + 7 + 72 + 73 + 74 + 78 = (1 + 7 + 72) + (73 + 74 + 75) + (76 + 77 + 78) = (1 + 7 + 72) + 73. (1 + 7 + 72) + 76. (1 + 7 + 72) = (1 + 7 + 72). (1 + 73 + 76) 0,25đ = 57. (1 + 73 + 76) ⋮ 57 Vậy 1 + 7 + 72 + 73 + 74 + 78 chia hết cho 57 0,25đ Câu 19 2 3 2024 (1,0 điểm) = 1 + 5 + 5 + 5 + ⋯ + 5 Ta có: 2 3 2024 5 = 5. (1 + 5 + 5 + 5 + ⋯ + 5 ) 2 3 2024 2025 5 = 5 + 5 + 5 + ⋯ + 5 + 5 Suy ra 5 − = (5 + 52 + 53 + ⋯ + 52024 + 52025) −(1 + 5 + 52 + 53 + ⋯ + 52024) 0.25đ 4 = 52025 − 1 4 + 1 = 52025 Hay 5 = 52025
- = 2025 Vậy với x = 2025 thì 4 + 1 = 5 0.25đ (Chú ý : Học sinh làm bằng cách khác đúng cho điểm tương tự) Duyệt của tổ chuyên môn Người ra đề Nguyễn Thị Thu Hương Nguyễn Thị Yến