Đề giữa học kì 1 môn Toán Lớp 7 - Năm học 2024-2025 (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề giữa học kì 1 môn Toán Lớp 7 - Năm học 2024-2025 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2024_2025_co_dap_an.pdf
Nội dung text: Đề giữa học kì 1 môn Toán Lớp 7 - Năm học 2024-2025 (Có đáp án + Ma trận)
- BẢNG 1: MA TRẬN + ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ TỔNG THỂ GIỮA HK I MÔN TOÁN-LỚP 7 (BẢNG NÀY LẬP VÀ LƯU TRONG MÁY ĐỂ DÙNG TẠO RA BẢNG 2 KHI CẦN RA ĐỀ) S câu h i theo m nh n th c(5-12) T ng N i ố ỏ ức độ ậ ứ ổ TT ộ M Nh n bi t Thông hi u V n d ng V n d ng % Chương/ ức độ đánh giá ậ ế ể ậ ụ ậ ụ Ch dung/Đơn vị cao m ủ đề ki n th c điể (1) (2) ế ứ (4) TN TL TN TL TN TL TN TL (13) (3) KQ KQ KQ KQ Nhận biết 1 - Nhận biết được số hữu tỉ và lấy (0,5) được ví dụ về số hữu tỉ. - Nhận biết đựợc tập hợp các số N i dung 1: 5 ộ hữu tỉ. 17,5 Số hữu tỉ và (1,25) - Nhận biết được số đối của một % tập hợp các số hữu tỉ. số hữu tỉ. - Nhận biết được thứ tự trong tập Thứ tự trong hợp các số hữu tỉ. tập hợp các Thông hiểu: số hữu tỉ. - Biểu diễn được số hữu tỉ trên Chủ đề trục số. 1 1: Số Vận dụng: 1 5% hữu tỉ - So sánh được hai số hữu tỉ. (0,5) Nội dung 2: Thông hiểu Các phép - Mô tả được phép tính lũy thừa với tính với số số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và hữu tỉ. một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa 1 2 12,5 cùngcơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). (0,25) (1,0) % - Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắcchuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
- Vận dụng 3 15% - Vận dụng được các tính chất (1,5) giao hoán, kết hợp, phân phối của phépnhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán(tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...) Vận dụng cao 2 - Giải quyết được một số vấn đề (1,0) 10% thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. Nội dung 1: Nhận biết: Mô tả được một số 2,5% yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, 1 Hình hộp chữ nhật và đường chéo) của hình hộp chữ (0,25) nhật và hình lập phương. hình lập phương Thông hiểu: Giải quyết được một 2,5% số vấn đề thực tiễn gắn với việc t n t ch xung quanh ính thể tích, diệ í của hình hộp chữ nhật, hình lập 1 Chủ đề 2 phương (ví dụ: tính thể tích hoặc (0,25) 2: diện tích xung quanh của một số Hình học đồ vật quen thuộc có dạng hình trực hộp chữ nhật, hình lập phương,...). quan Nhận biết: Mô tả được hình lăng 2,5% Nội dung 2. trụ đứng tam giác, hình lăng trụ 1 đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là Lăng trụ (0,25) đứng tam song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ).
- giác, lăng Thông hiểu: trụ đứng tứ giác – Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác,...). Nội dung 1: Nhận biết Góc ở vị trí - Nhận biết được các góc ở vị trí đặc đặc biệt. biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh). 1 2,5% Tia phân - Nhận biếtđược tia phân giác của một (0,25) giác của một góc. 3 Chủ đề góc 3: Góc và - Nhận biết được cách vẽ tia phân giác c a m t góc b ng d ng c h c t p. đường ủ ộ ằ ụ ụ ọ ậ N i dung 2: Nh n bi t thẳng ộ ậ ế 1 song Hai đường - Nhận biết được Tiên đề Ơ-clit về 2,5% (0,25) song thẳng song đường thẳng song song.
- song. Tiên Thông hiểu -clit v đề Ơ ề -Mô tả được một số tính chất của đường thẳng hai đường thẳng song song. 3 25% song song. – Mô tả được dấu hiệu song song (2,5) của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Nội dung 3: Nhận biết: 2,5% Khái ni m ệ 1 định lí, - Nhận biết được thế nào là một (0,25) chứng minh định lí. một định lí Thông hiểu: - Hiểu được phần chứng minh của một định lí; Vận dụng: Chứng minh được một định lí; Tổng 10 1 2 5 0 4 0 2 23 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- BẢNG 2: MA TRẬN + ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CỤ THỂ GIỮA HK I MÔN TOÁN-LỚP 7 (CHỈ CÓ BẢNG NÀY MỚI PHẢI ĐƯA VÀO TRONG GIÁO ÁN) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Nội TT Chương/ Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng % dung/Đơn vị Ch cao điểm ủ đề kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN TL (13) (1) (2) (3) (4) KQ Nội dung 1: Nhận biết 1 Số hữu tỉ và (0,5) - Nhận biết được số hữu tỉ, số đối 5 tập hợp các của một số hữu tỉ. (Câu 1;2;5;6); 17,5 s h u t . (1,25) ố ữ ỉ - Nhận biết được thứ tự trong tập % Th t trong ứ ự hợp các số hữu tỉ. (Câu 3) tập hợp các Thông hi u: số hữu tỉ. ể - Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số V n d ng: ậ ụ 1 - So sánh được hai số hữu tỉ. 5% (Câu 13) (0,5) Chủ đề Nội dung 2: Thông hiểu 1 1: S ố Các phép - Mô tả được phép tính lũy thừa hữu tỉ tính với số với số mũ tự nhiên của một số 1 hữu tỉ. hữu tỉ và một số tính chất của (0,25) 2,5% phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa) (Câu 4) - Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy t c d u 2 ắ ấ 10% ngoặc, quy tắc chuyển vế trong (1,0) tập hợp số hữu tỉ. (Câu 14a b,) V n d ng ậ ụ 3 - V n d c các tính ch t 15% ậ ụng đượ ấ (1,5) giao hoán, kết hợp, phân phối
- của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). (Câu 14c ) Vận dụng cao - Giải quyết được một số vấn 2 10% th c ti n (ph c h p, không đề ự ễ ứ ợ (1,0) quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (Câu 17a,b) Chủ đề Nội dung 1: Nhận biết: Mô tả được một số 2: Hình hộp yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, 1 đường chéo) của hình hộp chữ chữ nhật và (0,25) nhật và hình lập phương.(Câu Hình học hình lập 9) trực phương quan Thông hiểu: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: 1 tính thể tích hoặc diện tích (0,25) xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...). Câu 10 Nội dung 2. Nhận biết: Mô tả được hình Lăng trụ lăng trụ đứng tam giác, hình đứng tam lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai 1 giác, lăng mặt đáy là song song; các mặt (0,25) trụ đứng tứ bên đều là hình chữ nhật, ). Câu giác 12 Thông hiểu: – Tạo lập được hình lăng trụ
- đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác,...). Nội dung 1: Nhận biết Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân - Nhận biếtđược tia phân giác của 1 2,5% giác của một một góc. (Câu 7) (0,25) góc N i dung 2: Nh n bi t 3 Chủ đề ộ ậ ế 1 3: Góc và Hai đường - Nh n bi -clit v 2,5% ậ ết được Tiên đề Ơ ề (0,25) đường thẳng song đường thẳng song song. (Câu 11)
- thẳng song. Tiên Thông hiểu song -clit v đề Ơ ề -Mô tả được một số tính chất 1 10% song ng th ng đườ ẳ của hai đường thẳng song song. song song. (1) (Câu 16a, c) – Mô tả được dấu hiệu song song c ng th ng ủa hai đườ ẳ 2 15% thông qua cặp góc đồng vị, cặp (1,5) góc so le trong. (Câu 16b) Nội dung 3: Nhận biết: Khái niệm 1 2,5% định lí, - Nhận biết được thế nào là một (0,25) chứng minh định lí. (Câu 8) một định lí Thông hiểu: - Hiểu được phần chứng minh của một định lí; Vận dụng: Chứng minh được một định lí; Tổng 10 1 2 5 0 4 0 2 23 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- BẢNG 3: MA TRẬN ĐÁNH GIÁ GIỮA HK I MÔN TOÁN-LỚP 7 (DÙNG ĐỂ CUNG CẤP TRƯỚC KHI KIỂM TRA CHO HS – NẾU CẦN) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng % TT Chương/ Nội dung/Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng điểm Chủ đề kiến thức cao (13) (1) (2) (3) TNKQ TL TNKQ TL TNK TL TNK TL Q Q Nội dung 1: 5 1 17,5% Số hữu tỉ và tập (1,25) (0,5) hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. 1 5% (0,5) Chủ đề 1: N i dung 2: Các 1 1 ộ Số hữu tỉ phép tính với số (0,25) 2,5% hữu tỉ. 2 (1,0) 10% 3 15% (1,5) 2 (1,0) 10% 1 2,5% Chủ đề 2: Nội dung 1: Hình hộp chữ (0,25) 1 2,5% Hình học nhật và hình lập 2 trực quan phương (0,25) Nội dung 2. Lăng trụ đứng tam giác, 1 2,5% lăng trụ đứng tứ (0,25) giác N i dung 1: Góc 1 2,5% ộ ở vị trí đặc biệt. (0,25) 3 Chủ đề 3: Tia phân giác của Góc và một góc đường Nội dung 2: Hai 1
- thẳng đường thẳng song (0,25) 2,5% song song song. Tiên đề Ơ- 3 25% clit về đường (2,5) thẳng song song. Nội dung 3: Khái 2,5% ni nh lí, 1 ệm đị chứng minh một (0,25) định lí Tổng 10 1 2 5 0 4 0 2 23 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%