Đề giữa học kỳ 1 môn Địa lý Lớp 8 (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề giữa học kỳ 1 môn Địa lý Lớp 8 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_giua_hoc_ky_1_mon_dia_ly_lop_8_co_dap_an_ma_tran.doc
Nội dung text: Đề giữa học kỳ 1 môn Địa lý Lớp 8 (Có đáp án + Ma trận)
- KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN ĐỊA LÍ 8 A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tổng Mức độ nhận thức % Chương/ch Nội dung/đơn vị điểm TT ủ đề kiến thức Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) PHẦN ĐỊA LÍ 1 VỊ TRÍ – Vị trí địa lí và 4TN ĐỊA LÍ VÀ phạm vi lãnh thổ (2,0đ) PHẠM VI – Ảnh hưởng của LÃNH TH vị trí địa lí và 1TLb 30% phạm vi lãnh thổ ( 1,0đ) đối với sự hình 3,0đ thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam 2 ĐỊA HÌNH – Đặc điểm chung VÀ của địa hình KHOÁNG – Các khu vực địa SẢN VIỆT hình. Đặc điểm 70% NAM cơ bản của từng 7đ khu vực địa hình – Ảnh hưởng của địa hình đối với 4TN 1TLa sự phân hóa tự 1TLa ( 2đ) 1TLb (2đ) (2đ) nhiên và khai thác ( 1đ) kinh tế – Đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản Việt Nam. Các loại khoáng sản chủ yếu Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% B. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội Chương/ Mức độ đánh Thông Vận dụng TT dung/Đơn vị Nhận Vận Chủ đề giá hiểu cao kiến thức biết dụng
- Chủ đề Nhận biết 1 Vị trí địa lí Nhận biết VỊ TRÍ và phạm vi – Trình bày ĐỊA LÍ lãnh thổ được đặc điểm VÀ – Ảnh vị trí địa lí. 4TN PHẠM VI hưởng của Thông hiểu ( 2đ) LÃNH vị trí địa lí – Phân tích và phạm vi được ảnh THỔ 1TLb lãnh thổ đối hưởng của vị (1đ) với sự hình trí địa lí và thành đặc phạm vi lãnh điểm địa lí thổ đối với sự tự nhiên hình thành đặc Việt Nam điểm địa lí tự nhiên Việt Nam. 2 ĐỊA – Đặc điểm Nhận biết HÌNH VÀ chung của – Trình bày KHOÁNG địa hình được một trong SẢN – Các khu những đặc VIỆT vực địa điểm chủ yếu NAM hình. Đặc của địa hình điểm cơ bản Việt Nam: Đất của từng nước đồi núi, khu vực địa đa phần đồi núi hình thấp; Hướng – Ảnh địa hình; Địa hưởng của hình nhiệt đới địa hình đối ẩm gió mùa; 1TLa với sự phân Chịu tác động 4TN 1TL(b) 1TLa (2,0đ) hóa tự nhiên của con người. (1đ) (2,0đ) (1đ) và khai thác – Trình bày kinh tế được đặc điểm – Đặc điểm của các khu chung của vực địa hình: tài nguyên địa hình đồi khoáng sản núi; địa hình Việt Nam. đồng bằng; địa Các loại hình bờ biển và khoáng sản thềm lục địa. chủ yếu Thông hiểu – Trình bày và giải thích được đặc điểm chung
- của tài nguyên khoáng sản Việt Nam. – Phân tích được đặc điểm phân bố các loại khoáng sản chủ yếu và vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản. Vận dụng – Phân tích ảnh hưởng của địa hình vùng núi Trường Sơn Bắc đến khia hậu vùng Bắc Trung Bộ. Vận dụng cao: - Liên hệ phân tích ảnh hưởng của địa hình đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở địa phương em Số câu/ loại 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu (b) câu TNKQ TL (a) TL TL Tỉ lệ % 40 30 20 10 C. ĐỀ KIỂM TRA I. Trắc nghiệm: (4.0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất ( Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm ) PHẦN ĐỊA LÝ( 4,0 điểm ) Câu 1. Dạng địa hình chủ yếu trong cấu trúc địa hình của phần đất liền Việt Nam là A. đồi núi. B. đồng bằng. C. đồi trung du. D. bán bình nguyên. Câu 2: Khoáng sản nước ta rất phong phú và đa dạng, hiện nay đã thăm dò được khoảng A. 3000 điểm quặng và tụ khoáng. B. 4000 điểm quặng và tụ khoáng. C. 5000 điểm quặng và tụ khoáng. D. 5500 điểm quặng và tụ khoáng. Câu 3: Địa hình núi cao nước ta tập trung chủ yếu ở đâu? A. Vùng núi Tây Bắc. B. Vùng núi Đông Bắc. C. Vùng núi Trường Sơn Bắc. D. Vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam. Câu 4: Các dãy núi hình cánh cung và vùng đồi phát triển rộng là đặc điểm địa hình chủ yếu ở vùng nào? A. Vùng núi Tây Bắc. B. Vùng núi Đông Bắc. C. Vùng núi Trường Sơn Bắc. D. Vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam.
- Câu 5: Đảo lớn nhất nước ta là đảo nào? A. Côn Đảo (Bà Rịa- Vũng Tàu). B. Cái Bầu (Quảng Ninh) C. Phú Quốc (Kiên Giang). D. Phú Quý (Bình Thuận). Câu 6: Trên bản đồ thế giới, Việt Nam nằm ở khu vực nào sau đây? A. Đông Nam Á B. Tây Nam Á C. Đông Á D. Bắc Á. Câu 7: Điểm cực Bắc của nước ta nằm ở địa danh nào? A. Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Lai Châu. B. Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Cao Bằng. C. Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Lạng Sơn. D. Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang. Câu 8: Phần lớn lãnh thổ đất liền Việt Nam nằm trong múi giờ thứ mấy? A.7. B.8. C.9 . D. 10. II. Tự luận ( 6.0 điểm ) Câu 1 (3 điểm ) a. Dựa vào At lát địa lí Việt Nam (trang Địa hình) và kiến thức đã học, hãy cho biết vì sao đồi núi là bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình Việt Nam? b. Em hãy cho biết ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm khí hậu Việt Nam. Câu 2 ( 3 điểm ) a. Phân tích ảnh hưởng của địa hình vùng núi Trường Sơn Bắc đến khia hậu vùng Bắc Trung Bộ. b. Xác định dạng địa hình nơi em sinh sống. Dạng địa hình đó có ý nghĩa như nào đối với sự phát triển nông nghiệp của địa phương em? D. HƯỚNG DẪN CHẤM, ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C A B C A D A II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung chính Ðiểm a.Đồi núi là bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình Việt Nam vì: 2,0 - Đồi núi chiếm ¾ diện tích lãnh thổ đất liền và là dạng địa hình phổ biến nhất, ngay ở các đồng bằng cũng gặp các núi sót... 1 - Đồi núi ảnh hưởng đến nhiều cảnh quan chung: sự xuất hiện các đai cao theo Câu 1 địa hình: nhiệt đới chân núi, á nhiệt đới... 1 (3 - Đồi núi ảnh hưởng lớn tới sự phát triển kinh tế - xã hội. Các vùng núi có điểm) những thế mạnh riêng về kinh tế: khai thác khoáng sản, trồng cây công nghiệp... 0, 5 b.Ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm khí hậu Việt Nam: .- Nước ta nằm hoàn toàn trong đới nóng bán cầu Bắc, trong vùng gió mùa châu Á, một năm có hai mùa rõ rệt. - Phần đất liền nước ta hẹp ngang, lại giáp biển Đông, có nguồn ẩm dồi dào, các khối khí di chuyển qua biển vào sâu trong đất liền làm thiên nhiên nước ta chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển 1 Câu 2 a. Ví dụ:
- (3 Dãy núi Trường 1 điểm) b. Xác định: - Địa hình: đồng bằng - Ý nghĩa: trồng cây lương thực, thực phẩm, chăn nuôi gia súc, gia cầm, đánh 1 bắt và nuôi trồng thủy sản 1