Đề giữa học kỳ 1 môn Toán Lớp 6 (Có đáp án + Ma trận)

docx 14 trang Bích Hường 11/06/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề giữa học kỳ 1 môn Toán Lớp 6 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_giua_hoc_ky_1_mon_toan_lop_6_co_dap_an_ma_tran.docx

Nội dung text: Đề giữa học kỳ 1 môn Toán Lớp 6 (Có đáp án + Ma trận)

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1- LỚP 6- THỜI GIAN : 90 PHÚT 1. BẢNG 1 MÔ TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN GIỮA KỲ I - LỚP 6 T Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng % Chủ đề Mức độ đánh giá T điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (13) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL SỐ VÀ ĐẠI SỐ Nhận biết: – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. 1 0.5đ 5% Thông hiểu: – Biểu diễn được số tự Số tự nhiên nhiên trong hệ thập phân. và tập hợp – Biểu diễn được các số tự các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng nhiên. Thứ cách sử dụng các chữ số tự trong tập La Mã. 1 5% hợp các số 0.5đ tự nhiên Vận dụng: – Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập 1 5% Số tự hợp; sử dụng được cách 0.5đ 1 nhiên cho tập hợp. Nhận biết: 1 5% – Nhận biết được thứ tự 0.5đ thực hiện các phép tính. Vận dụng: 6 30% Các phép – Thực hiện được các phép tính với số tính: cộng, trừ, nhân, chia tự nhiên. trong tập hợp số tự nhiên. Phép tính – Vận dụng được các tính 0.5đ luỹ thừa với chất giao hoán, kết hợp, số mũ tự phân phối của phép nhân nhiên đối với phép cộng trong tính toán. – Thực hiện được phép 1đ tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các
  2. phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số 0.5đ mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính 1đ lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính. 1 1đ 10% Nhận biết : – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. – Nhận biết được khái 1 niệm số nguyên tố, hợp số. 0.5đ 5% Tính chia Câu 2 hết trong – Nhận biết được phép tập hợp các chia có dư, định lí về phép số tự nhiên. chia có dư. Số nguyên – Nhận biết được phân số tố. Ước tối giản. chung và Vận dụng: bội chung – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên
  3. lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. 1 5% 0.5đ – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). Vận dụng cao: – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). HÌNH HỌC TRỰC QUAN Nhận biết: 1 Các Tam – Nhận dạng được tam giác hình giác đều, hình vuông, lục giác đều. 0.5 đ 5% phẳn đều, g 1 hình Thông hiểu: tron vuông, – Mô tả được một số yếu tố cơ g lục giác bản (cạnh, góc, đường chéo) thực đều của: tam giác đều (ví dụ: ba tiễn cạnh bằng nhau, ba góc bằng
  4. nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo 1 chính bằng nhau). 0.5đ 5% Vận dụng – Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập. – Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều. Nhận biết – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang 1 cân. 0.5đ 5% Thông hiểu Hình – Vẽ được hình chữ nhật, hình chữ thoi, hình bình hành bằng các nhật, dụng cụ học tập. hình – Giải quyết được một số vấn thoi, đề thực tiễn (đơn giản, quen 1 hình thuộc) gắn với việc tính chu vi 1đ 10% bình và diện tích của các hình đặc hành, biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hình hoặc diện tích của một số đối thang tượng có dạng đặc biệt nói cân trên,...). Vận dụng 1 5% – Giải quyết được một số vấn 0.5đ đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. Tổng 4 1 1 1 1 9 1 Tỉ lệ % 20% 5% 5% 10% 5% 45% 10% Tỉ lệ chung 25% 15% 50% 10% 100%
  5. 2. BẢNG 2 MÔ TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN GIỮA KỲ I - LỚP 6 T Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng % Chủ đề Mức độ đánh giá T điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (13) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL SỐ VÀ ĐẠI SỐ Nhận biết: Số tự nhiên – Nhận biết được tập hợp và tập hợp các số tự nhiên. 1 các số tự Câu 7 b 0.5đ 5% Số tự nhiên. Thứ 1 Thông hiểu: nhiên tự trong tập – Biểu diễn được số tự hợp các số nhiên trong hệ thập phân. tự nhiên – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng
  6. cách sử dụng các chữ số La Mã. 1 5% Câu 1 0.5đ Vận dụng: – Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập 1 5% hợp; sử dụng được cách 0.5đ cho tập hợp. Câu 7 a Nhận biết: 1 5% – Nhận biết được thứ tự 0.5đ thực hiện các phép tính. Vận dụng: 6 30% – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. Câu 8 a 0.5đ – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. 1đ Các phép Câu 8 cd tính với số – Thực hiện được phép tự nhiên. tính luỹ thừa với số mũ tự Phép tính nhiên; thực hiện được các luỹ thừa với phép nhân và phép chia hai số mũ tự luỹ thừa cùng cơ số với số nhiên mũ tự nhiên. Câu 8 b 0.5đ – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ 1đ
  7. số tiền đã có, ...). Câu 9 Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính. 1 Câu 11 1đ 10% Nhận biết : – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. – Nhận biết được khái 1 niệm số nguyên tố, hợp số. 0.5đ 5% Câu 5 – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. – Nhận biết được phân số tối giản. Vận dụng: Tính chia – Vận dụng được dấu hiệu hết trong chia hết cho 2, 5, 9, 3 để tập hợp các xác định một số đã cho có số tự nhiên. chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay Số nguyên không. tố. Ước – Thực hiện được việc chung và phân tích một số tự nhiên bội chung lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. 1 5%
  8. Câu 9c 0.5đ – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). Vận dụng cao: – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). HÌNH HỌC TRỰC QUAN Nhận biết: 1 – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. 0.5 đ 5% Câu 4 Thông hiểu: – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba Các Tam cạnh bằng nhau, ba góc bằng hình giác nhau); hình vuông (ví dụ: bốn phẳn đều, cạnh bằng nhau, mỗi góc là g 1 hình góc vuông, hai đường chéo tron vuông, bằng nhau); lục giác đều (ví g lục giác dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu thực đều góc bằng nhau, ba đường chéo 1 tiễn chính bằng nhau). 0.5đ 5% Câu 6 Vận dụng – Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập. – Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều.
  9. Nhận biết – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang 1 cân. 0.5đ 5% Câu 3 Thông hiểu Hình – Vẽ được hình chữ nhật, hình chữ thoi, hình bình hành bằng các nhật, dụng cụ học tập. hình – Giải quyết được một số vấn thoi, đề thực tiễn (đơn giản, quen 1 hình thuộc) gắn với việc tính chu vi 1đ 10% bình và diện tích của các hình đặc hành, biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hình hoặc diện tích của một số đối thang tượng có dạng đặc biệt nói cân trên,...). Câu 10a Vận dụng 1 5% – Giải quyết được một số vấn 0.5đ đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. Câu 10b Tổng 4 1 1 1 1 9 1 Tỉ lệ % 20% 5% 5% 10% 5% 45% 10% Tỉ lệ chung 25% 15% 50% 10% 100%
  10. PGD ĐÀO TẠO TAM ĐIỆP ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS ĐÔNG SƠN MÔN : TOÁN 6 Thời gian 90 phút ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Các số La mã XI; XXII; XIV được đọc lần lượt là A. 11; 22; 15 B. 12; 22; 15 C. 11; 22; 14 D. 9; 22; 14 Câu 2: Thứ tự thực hiện phép tínhđối với biểu thức không chứa dấu ngoặc A. Lũy thừa => cộng, trừ => nhân, chia. B. Lũy thừa => nhân, chia => cộng, trừ. C. nhân, chia => cộng, trừ => Lũy thừa. D. cộng, trừ => Lũy thừa => nhân, chia. .Câu 3: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng về hình chữ nhật A. Bốn cạnh bằng nhau B. Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. C. Hai đường chéo vuông góc với nhau. D. Chu vi hình chữ nhật là tích của chiều dài và chiều rộng. Câu 4: Trường hợp nào sau đây thì tam giác ABC là tam giác đều: Tam giác ABC có A. AB > AC > BC. B. AB < AC < BC. C. AB = AC = BC. D. AB = AC < BC. Câu 5: Trong các số sau số nào là số nguyên tố: A. 4 B. 2 C. 0 D. 9 Câu 6. Phát biểu nào sau đây là sai về hình thoi? A. Hai cạnh đối song song với nhau. B. Hai đường chéo vuông góc với nhau. C. Bốn cạnh bằng nhau. D. Hai đường chéo bằng nhau. II. Tự luận (7 điểm) Câu 7: (1,0 điểm). Cho tập hợp A = x N / 7 x 11 . Hãy viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử và cho biết tập hợp A có bao nhiêu phần tử ? Câu 8 ( 2 điểm) Tính giá trị của biểu thức ( Tính nhanh nếu có thể) a) 125 . 9 . 8 b) 516:514 c) 32.5 + 23.10 ― 81:3 d) 2.31.12 + 3.68.8 + 24 Câu 9. ( 1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết a) +5 = 10 b) 15 + 5.( + 2) = 4.20