Đề giữa học kỳ 1 môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022 - 2023 (Có đáp án + Ma trận)

docx 15 trang Bích Hường 11/06/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề giữa học kỳ 1 môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022 - 2023 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_giua_hoc_ky_1_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2022_2023_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề giữa học kỳ 1 môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022 - 2023 (Có đáp án + Ma trận)

  1. TUẦN 9 KÍ DUYỆT CỦA BGH KIỂM TRA GIỮA KÌ I Tiết 34,35 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ nhận thức của học sinh sau khi học xong nửa học kì I năm học 2022-2023 để từ đó có phương pháp uốn năn kịp thời ở cuối học kì I của năm học. Cụ thể, kiểm tra về: + Đại số: Tập hợp các số tự nhiên, tính chất chia hết trong tập hợp số tụ nhiên + Hình học: Một số hình phẳng trong thực tiễn. 2. Năng lực Năng lực riêng: - Nhớ lại và vận dụng có hệ thống các kiến thức đã học + Rèn kỹ năng giải bài tập trong nửa đầu học kì 1 + Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức đã học. + Phát triển năng lực tự học, Năng lực tính toán, Năng lực hợp tác. Năng lực chung: Năng lực mô hình hóa toán học, năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất + Rèn luyện tính trung thực khi làm bài kiểm tra. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1 - GV: Ra đề, đáp án 2 - HS : Giấy nháp, đồ dùng học tập, II. Hình thức kiểm tra và thời lượng. 1. Hình thức: Trắc nghiệm +Tự luận 2. Thời lượng: 90 phút III. Ma trận :
  2. 1. BẢNG 1 MÔ TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN GIỮA KỲ I - LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng % TT Chủ đề Mức độ đánh giá điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL SỐ VÀ ĐẠI SỐ Nhận biết: – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. 1 0.5đ 5% Thông hiểu: Số tự nhiên – Biểu diễn được số tự nhiên và tập hợp trong hệ thập phân. các số tự – Biểu diễn được các số tự nhiên. Thứ nhiên từ 1 đến 30 bằng cách tự trong tập sử dụng các chữ số La Mã. hợp các số 1 5% tự nhiên 0.5đ Số tự Vận dụng: 1 nhiên – Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng 1 5% được cách cho tập hợp. 0.5đ Nhận biết: 1 5% Các phép – Nhận biết được thứ tự thực 0.5đ tính với số tự hiện các phép tính. nhiên. Phép Vận dụng: 6 30% tính luỹ thừa – Thực hiện được các phép với số mũ tự tính: cộng, trừ, nhân, chia nhiên trong tập hợp số tự nhiên. 0.5đ
  3. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Thực hiện được phép tính 1đ luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự 0.5đ nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua 1đ sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc)gắn với 1 thực hiện các phép tính. 1đ 10% Nhận biết : – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và Tính chia bội. hết trong tập – Nhận biết được khái niệm 1 hợp các số số nguyên tố, hợp số. 0.5đ 5% tự nhiên. Số Câu 2 nguyên tố. – Nhận biết được phép chia Ước chung có dư, định lí về phép chia có và bội chung dư. – Nhận biết được phân số tối giản. Vận dụng:
  4. – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen 1 5% thuộc) (ví dụ: tính toán tiền 0.5đ hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). Vận dụng cao: – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). HÌNH HỌC TRỰC QUAN Các Tam Nhận biết: 1 hình giác – Nhận dạng được tam giác đều, 1 phẳn đều, hình vuông, lục giác đều. 0.5 đ 5% g hình Thông hiểu:
  5. trong vuông, – Mô tả được một số yếu tố cơ bản thực lục giác (cạnh, góc, đường chéo) của: tam tiễn đều giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc 1 bằng nhau, ba đường chéo chính 0.5đ 5% bằng nhau). Vận dụng – Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập. – Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều. Nhận biết – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình 1 5% hành, hình thang cân. 0.5đ Hình Thông hiểu chữ – Vẽ được hình chữ nhật, hình nhật, thoi, hình bình hành bằng các hình dụng cụ học tập. thoi, – Giải quyết được một số vấn đề hình thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) 1 bình gắn với việc tính chu vi và diện 1đ 10% hành, tích của các hình đặc biệt nói trên hình (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích thang của một số đối tượng có dạng đặc cân biệt nói trên,...). Vận dụng 1 5% – Giải quyết được một số vấn đề 0.5đ thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. Tổng 4 1 1 1 1 9 1
  6. 2. BẢNG 2 MÔ TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN GIỮA KỲ I - LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng % TT Chủ đề Mức độ đánh giá điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (13) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL SỐ VÀ ĐẠI SỐ Nhận biết: – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. 1 Câu 7 b 0.5đ 5% Thông hiểu: Số tự nhiên – Biểu diễn được số tự nhiên và tập hợp trong hệ thập phân. các số tự – Biểu diễn được các số tự nhiên. Thứ nhiên từ 1 đến 30 bằng cách tự trong tập sử dụng các chữ số La Mã. hợp các số 1 5% Câu 1 tự nhiên 0.5đ Vận dụng: – Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không Số tự 1 thuộc) một tập hợp; sử dụng 1 5% nhiên được cách cho tập hợp. 0.5đ Câu 7 a Nhận biết: 1 5% – Nhận biết được thứ tự thực 0.5đ hiện các phép tính. Vận dụng: 6 30% Các phép – Thực hiện được các phép tính với số tự tính: cộng, trừ, nhân, chia nhiên. Phép trong tập hợp số tự nhiên. tính luỹ thừa Câu 8 a 0.5đ với số mũ tự – Vận dụng được các tính nhiên chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. Câu 8 cd 1đ
  7. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. Câu 8 b – Vận dụng được các tính 0.5đ chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Câu 9 1đ Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc)gắn với thực hiện các phép tính. 1 Câu 11 1đ 10% Nhận biết : – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và Tính chia bội. hết trong tập – Nhận biết được khái niệm 1 hợp các số số nguyên tố, hợp số. 0.5đ 5% tự nhiên. Số Câu 5 nguyên tố. – Nhận biết được phép chia Ước chung có dư, định lí về phép chia có và bội chung dư. – Nhận biết được phân số tối giản. Vận dụng:
  8. – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. Câu 9c – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen 1 5% thuộc) (ví dụ: tính toán tiền 0.5đ hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). Vận dụng cao: – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). HÌNH HỌC TRỰC QUAN Các Tam Nhận biết: 1 hình giác – Nhận dạng được tam giác đều, 1 phẳn đều, hình vuông, lục giác đều. 0.5 đ 5% g hình Câu 4 trong vuông, Thông hiểu:
  9. thực lục giác – Mô tả được một số yếu tố cơ bản tiễn đều (cạnh, góc, đường chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau). 1 Câu 6 0.5đ 5% Vận dụng – Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập. – Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều. Nhận biết – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. 1 Hình Câu 3 0.5đ 5% chữ Thông hiểu nhật, – Vẽ được hình chữ nhật, hình hình thoi, hình bình hành bằng các thoi, dụng cụ học tập. hình – Giải quyết được một số vấn đề bình thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) 1 hành, gắn với việc tính chu vi và diện 1đ 10% hình tích của các hình đặc biệt nói trên thang (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích cân của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Câu 10a Vận dụng 1 5% – Giải quyết được một số vấn đề 0.5đ thực tiễn gắn với việc tính chu vi
  10. và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. Câu 10b Tổng 4 1 1 1 1 9 1 Tỉ lệ % 20% 5% 5% 10% 5% 45% 10% Tỉ lệ chung 25% 15% 50% 10% 100%