Đề giữa học kỳ 1 môn Toán Lớp 6 - Năm học 2024-2025 (Có đáp án + Ma trận)

docx 9 trang Bích Hường 11/06/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề giữa học kỳ 1 môn Toán Lớp 6 - Năm học 2024-2025 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_giua_hoc_ky_1_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2024_2025_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề giữa học kỳ 1 môn Toán Lớp 6 - Năm học 2024-2025 (Có đáp án + Ma trận)

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 6 NĂM HỌC 2024-2025 Tổng % Mức độ đánh giá điểm Nội dung/đơn vị kiến TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức (1) (2) (3) TN TNK TL TNKQ TL TNKQ TL TL KQ Q 1 Số tự Số tự nhiên và tập hợp các 4 2 1 nhiên số tự nhiên. Thứ tự trong 7 tập hợp các số tự nhiên. (TN1;2;3;7) (TL1a;1c) (TL2a) (24 tiết) 3,0 đ Thứ tự thực hiện các phép 1,0 đ 1,5 đ 0,5 đ tính. Dấu hiệu chia hết. 30% 2 1 3 Các phép tính với số tự (TN 4;5) (TL1b) 1,5 đ nhiên. 0,5 đ 1,0 đ 15% Phép tính luỹ thừa với số 3 1 1 5 mũ tự nhiên .Tính chia hết (TN6;8;9) (TL2b) (TL5) 3,0 đ trong tập hợp số tự nhiên. Số nguyên tố. 0,75 đ 1,25 đ 1,0 đ 30% 2 Các 5 Tam giác đều, Hình hình 3 1 1 vuông, Lục giác đều. 2,5 đ phẳng (TN10) (TL4a) (TL4b) Hình chữ nhật, Hình thoi, trong 25% Hình bình hành. 0,75 đ 0,25 đ 1,5 đ thực tiễn
  2. (8 tiết) Tổng 12 5 2 1 20 Tỉ lệ % 30 40 20 10 100 Tỉ lệ chung 70 % 30 % 100
  3. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận T biêt hiểu dụng dụng cao Nhận biết 2TN - Nhận biết được tập hợp số tự nhiên - Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính 2TN Thông hiểu - Thực hiện được các phép nhân và phép chia hai lũy thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên Chủ đề 2TL Số tự nhiên và tập hợp các số tự Vận dụng Tập nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số - Vận dụng được các tính chất của phép tính để 1 hợp các tự nhiên. Thứ tự thực hiện các tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. số tự phép tính. Dấu hiệu chia hết. Vận dụng: nhiên - Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 9; 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2; 5; 9; 3 hay không. - Xác định được ước, bội của một số tự nhiên. 1TL Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện phép tính.
  4. Nhận biết: Thực hiện được các phép tính cộng, trừ , nhân, chia số 2TN tự nhiê Các phép tính với số tự nhiên. Thông hiểu: - Hiểu được cách thực hiện các phép tính - Thực hiện được các phép tính; Cộng, trừ, nhân chia trong tập hợp số tự nhiên. 1TL Phép tính luỹ thừa với số mũ tự Nhận biết nhiên .Tính chia hết trong tập hợp - Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và 3TN số tự nhiên. Số nguyên tố. bội - Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số 1 TL - Thực hiện được các phép nhân và phép chia hai lũy thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên Vận dụng Vận dụng cao: Tính chia hết 1TL Chủ đề Tam giác đều, hình vuông, lục Nhận biết Các giác đều Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục 1TN 2 hình giác đều phẳng Hình chữ nhật, hình thoi, hình Thông hiểu 2TN 1TL trong bình hành. Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, thực đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình tiễn bình hành.
  5. Chu vi, diện tích của một số hình Nhận biết trong thực tiễn. Viết được công thức tính chu vi, diện tích của một số hình trong thực tiễn. Vận dụng - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn đơn giản gắn với việc tính chu vi và diện tích của các 1TL hình đặc biệt nói trên. Tổng 12 5 2 1 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  6. PHÒNG GD&ĐT TAM ĐIỆP BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS ĐÔNG SƠN Năm học: 2024 – 2025 Môn: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút. I/. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng Câu 1. Cho tập hợp M = {x/ x N; 3 x 7}. Cách viết khác của tập hợp M là : A. M 1;2;3;4;5;6;7 B. M 4;5;6 C. M 3;4;5;6;7 D. M 0;1;2;3 Câu 2. Chữ số 5 trong số 2358 có giá trị là. A. 50 B. 500 C. 5000 D. 5 Câu 3. Cho tập hợp P 1;2;3 . Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là : A. 2 P B. 1 P C. 3 P D. 0 P Câu 4. Kết quả phép tính 12 – 3 + 2 là: A. 10 B. 12 C. 8 D. 11 Câu 5. Kết quả phép tính 24 . 2 là: A. 25 B. 2 3 C. 2 6 D. 24 Câu 6. Xét trên tập hợp N, trong các số sau, số 12 chia hết cho số nào? A. 0B. 24C. 6 D. 8 Câu 7. Số La mã XVII có giá trị là: A. 15 B. 14 C. 16 D. 17 Câu 8. Tổng 3.5.8 + 3 chia hết cho những số nào sau đây: A. 3 và 8 B. 3 C. 5 D. 3 và 5 Câu 9. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: A. 2;3;5;7;9 B. 2;3;5;7 C. 1;3;5;7 D. 2;3;5 Câu 10. Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có hình dạng là tam giác đều? A. Biển báo 3 B. Biển báo 4 C. Biển báo 2 D. Biển báo 1 Câu 11. Logo của một hãng xe ô tô Nhật Bản Mitsubishi với biểu tượng “Ba viên kim cương” đã gắn liền với lịch sử hình thành và phát triển của công ty được sử dụng từ năm 1964. Hỏi, trong thiết kế logo Mitsubishi được tạo bởi 3 hình gì ? (Hình vẽ minh họa dưới đây)
  7. A. Hình thoi B. Hình chữ nhật C. Hình tam giác D. Hình vuông Câu 12. Hình bình hành không có đặc điểm nào dưới đây? A. Hai cạnh đối bằng nhau B. Hai cạnh đối song song với nhau C. Bốn cạnh bằng nhau D. Các góc đối bằng nhau PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (2,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 75 + 132 + 25 + 68 b) 76. 153 – 76.53 c) (24 – 4).2 + 16: 22 Bài 2: (1,75 điểm) Tìm số tự nhiên x biết a) x + 2 = 8 b) 60 ― 4.( –5) = 8 Bài 3: (1,75 điểm) Mảnh vườn hình chữ nhật chiều dài 50m, chiều rộng 16m. a) Tính diện tích của mảnh vườn. b) Người ta rào xung quanh mảnh vườn bằng lưới b40 và làm cửa rộng 2m (không rào lưới b40). Tính chiều dài lưới b40 cần dùng? Bài 4. (1,0 điểm) Cho A = 31 + 32 + 33 + +330. Chứng minh A chia hết cho 13..
  8. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I TOÁN 6 – NĂM HỌC 2024-2025 I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A B D A C D B B D A C II. TỰ LUẬN: Bài 1 a) 75 + 132 + 25 + 68 ( 2,5 điểm) = (75 + 25) + (132 + 68) 0,25 đ = 100 + 200 = 300 0,25 đ b) 76 . 153 – 76 . 53 = 76. (153 – 53) 0,50 đ = 76. 100 0,25 đ = 7600 0,25 đ c(24 + 4). 2 + 16 : 4 = (16 + 4). 2 + 16 : 4 0,25 đ = 20.2 + 4 0,25 đ = 40 + 4 0,25 đ = 44 0,25 đ Bài 2 a) x + 2 = 8 (1,75 điểm) x = 8 – 2 0,25 đ x = 6 Vậy x = 6 0,25 đ b) 60 ― 4.( –5) = 8 4.( –5) = 60 ― 8 0,25 đ 4.( –5) = 52 0,25 đ –5 = 52 :4 0,25 đ –5 = 13 0,25 đ = 13 + 5 0,25 đ = 18 Bài 3 a) Diện tích của mảnh vườn là S = a.b 0,25 đ (1,75điểm) = 50.16 0,25 đ = 800 (m2) 0,25 đ b) 0,25 đ - Chu vi của mảnh vườn là C = (a + b).2 0,25đ = (50 + 16). 2 0,25 đ
  9. = 132 (m) 0,25 đ - Chiều dài lưới b40 cần dùng 132 – 2 = 130m Bài 4 A = 31 + 32 + 33 + + 330 (1 điểm) = (31 +32+ 33) + + (328 + 329 + 330) 0,25 đ = (3 + 9+ 27) + + 327(3 + 9 + 27) 0,25 đ = 39 + + 327. (39)= 39.( 1 + .+ 327)  39 0,25 đ Mà 39  13. Nên A  13 0,25 đ Chú ý: Học sinh trình bày cách giải khác đúng cho điểm tối đa