Đề kiểm tra định kì học kì I môn Toán Lớp 5 - Đề 5 (Có đáp án)
Bài 2 (1 điểm). Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
321,089.......321,1 534,1.......533,99 536,4.......536,400; 98,532.......98,45
Bài 3 (2 điểm). Đặt tính rồi tính
758,7 + 65,46 4,62 x 35,4
234,8 – 87 225,54 : 6,3
321,089.......321,1 534,1.......533,99 536,4.......536,400; 98,532.......98,45
Bài 3 (2 điểm). Đặt tính rồi tính
758,7 + 65,46 4,62 x 35,4
234,8 – 87 225,54 : 6,3
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì học kì I môn Toán Lớp 5 - Đề 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_dinh_ki_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_de_5_co_dap_an.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra định kì học kì I môn Toán Lớp 5 - Đề 5 (Có đáp án)
- Trường Tiểu học KIỂM TRA ĐỊNH KÌ Lớp: . . CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC Họ và tên: . Môn: Toán - Lớp 5 ( Thời gian làm bài 60 phút) Điểm Nhận xét của thầy (cô) giáo Bài 1 (1 điểm). a) Ghi lại cách đọc các số sau: 555,035: 37 5 : 9 1 b) Viết số thập phân gồm: - Tám đơn vị, chín phần trăm: - Hai nghìn không trăm mười tám đơn vị, bốn phần nghìn: Bài 2 (1 điểm). Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 321,089 321,1 534,1 533,99 536,4 536,400; 98,532 98,45 Bài 3 (2 điểm). Đặt tính rồi tính 758,7 + 65,46 4,62 x 35,4 234,8 – 87 225,54 : 6,3 Bài 4 (1 điểm). Tìm X biết: a) X – 13,1 = 7,53 x 6 b) 21 x X = 9,45 : 0,1
- Đáp án Bài 1 (1 điểm). a) 555,035: Năm trăm năm mươi lăm phẩy không trăm ba mươi lăm 37 5 : Ba mươi bảy và năm phần chín mươi mốt 9 1 b) Viết số thập phân gồm: - Tám đơn vị, chín phần trăm: 8,09 - Hai nghìn không trăm mười tám đơn vị, bốn phần nghìn: 2018,004 Bài 2 (1 điểm). Điền dấu >, 533,99 536,4 = 536,400; 98,532 > 98,45 Bài 3 (2 điểm). Đặt tính rồi tính KQ: 758,7 + 65,46 = 824,16 4,62 x 35,4 = 163,548 234,8 – 87 = 147,8 225,54 : 6,3 = 35,8 Bài 4 (1 điểm). Tìm X biết: a) X – 13,1 = 7,53 x 6 X – 13,1 = 45,18 X = 45,18 + 13,1 X = 58,28 b) 21 x X = 9,45 : 0,1 21 x X = 94,5 X = 94,5 : 21 X = 4,5 Bài 5 (1 điểm). Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 8 km 62 m = 8,062 km 2018 dm2 = 20,18 m2 9 tấn 5 tạ = 9,5 tấn 5 giờ 15 phút = 5,25 giờ Bài 6 (2 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 76 m. Chiều rộng bằng 60% chiều dài. a) Tính diện tích mảnh vườn đó. b) Người ta sử dụng 8% diện tích mảnh vườn làm lối đi. Tìm diện tích lối đi. Bài giải 60% = 3/5