Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Viết, Nói) - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ma Quai (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Viết, Nói) - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ma Quai (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ky_1_mon_tieng_anh_lop_6_viet_noi_nam_hoc_20.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 (Viết, Nói) - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ma Quai (Có đáp án + Ma trận)
- PHÒNG GD&ĐT SÌN HỒ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS MA QUAI NĂM HỌC 2017 – 2018 ĐỀ SỐ 01 Môn: Tiếng Anh – Khối 6 Ngày kiểm tra: / 12/ 2017 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên : .. Lớp : (Học sinh làm trực tiếp vào đề thi này) ĐỀ BÀI Câu 1: Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại (1 điểm). 1. A. in B. my C. five D. hi 2. A. but B. Lunch C. student D. up 3. A. nurses B. benches C. families D. houses 4. A. stool B. classroom C. door D. school Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất (1 điểm). 1. I have math lessons .. Monday and Friday. A. on B. In C. at D. from 2. His new house .. on Tran Phu Street. A. is B. are C. ’s D. A&C 3. Mai brushes teeth every morning. A. his B. my C. her D. your 4. We are traveling to the countryside bus. A. on B. in C. from D. by Câu 3: Viết hình thức đúng của động từ trong ngoặc (1 điểm). 1. How old are you ? I (be) ..twelve. 2. (Be) .your school big ? 3. Nam (get) ..up at 6.30, every morning. 4. His sister (watch) . .. .. TV now. Câu 4: Nghe và điền từ vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau (1 điểm). 1. There are three .in the city. 2. There is a . on the other side of the street. 3. She walks along . every morning. 4. Long gets up at ..o’clock.
- Câu 5: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi. (2 điểm). My name is Ha. I’m a teacher. I live in a city. I get up at five every day. I go to school at a quarter to seven. The school is not near my house. It’s very beautiful. There’s a lake near the school. There are trees and flowers in the school. In front of the school, there is a river. Behind the school, there are flowers. Behind the flowers, there are tall trees. The police station is next to the school. 1. What does Ha do ? .. 2. What time does she get up ? . 3. What is in front of the school ? . . .......... 4. Is there a lake near the school ? .. Câu 6: Trả lời các câu hỏi về bản thân em (2 điểm). 1. How old are you ? . . 2. What do you do ? .. 3. Where do you live? .. 4. How do you go school ? .. The end
- PHÒNG GD&ĐT SÌN HỒ HDC KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS MA QUAI NĂM HỌC 2017 – 2018 ĐỀ SỐ 01 Môn: Tiếng Anh – Khối 6 Ngày kiểm tra: / 12/ 2017 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1: (1 điểm) - Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. 1. A 2. D 3. B 4. C Câu 2: (1 điểm) - Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. 1. A 2. D 3. C 4. D Câu 3: (1 điểm) - Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. 1. am/’m 2. Is 3. gets 4. is watching Câu 4: (1 điểm) - Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. 1. There are three markets in the city. 2. There is a lake on the other side of the street. 3. She walks along street every morning. 4. Long gets up at six o’clock. Câu 5: (2 điểm) - Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. 1. She is a teacher . 2. She gets up at five o’clock. 3. There is a river. 4. Yes, there is. Câu 6: (2 điểm) - Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. 1. I am years old./ I am . 2. I am a student. 3. I live in Ma Quai 4. I go to school by . / I walk to school. The end
- PHÒNG GD&ĐT SÌN HỒ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS MA QUAI NĂM HỌC 2017 – 2018 ĐỀ SỐ 02 Môn: Tiếng Anh – Khối 6 Ngày kiểm tra: / 12/ 2017 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên : .. Lớp : (Học sinh làm trực tiếp vào đề thi này) ĐỀ BÀI Câu 1: Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại (1 điểm). 1. A. read B. teacher C. eat D. ahead 2. A. intersection B. eraser C. bookstore D. history 3. A. nice B. fine C. big D. five 4. A. school B. beach C. chair D. children Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất (1 điểm). 1. This is .. . eraser. A. a B. an C. in D.on 2. What she do after school ? A. do B. is C. are D.does 3. She . . her bike , now. A. ride B.rides C.is riding D.riding 4. Ba is .. . grade 6. A. in B. to C. at D. on Câu 3: Viết hình thức đúng của động từ trong ngoặc (1 điểm). 1. We (go) ................................ to Nha Trang with our mother. 2. There (be) .................................... many flowers in the park. 3. He (play) ................................... soccer in the school yard, everyday. 4. My brother (walk) ..................................... to market, now. Câu 4: Nghe và điền từ vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau (1 điểm). teacher 11.30 starts goes Mrs.Linh is my (1) .. She teaches English at secondary school. She (2) . to school at 6.45. Her class (3) .. at 7 o’clock and finishs at 11.15. She has lunch at (4) .. ... In the evening, she listens to music. She works late and goes to bed at 10.00 p.m.
- Câu 5: Đọc đoạn văn rồi trả lời câu hỏi. (2 điểm). Nga lives in the city. Every morning, she gets up at 6.15. She brushes her teeth. She washes her face. She has a big breakfast. Then she gets dressed. She goes to school at 6.30. She is in grade 6. Her classroom is on the second floor. It is big. There are 42 students in her class. She loves her friends and teachers very much. 1. Where does Nga live ? 2. What time does she get up ? 3. How many students are there in her class ? 4. Does she go to school at seven o’clock ? Câu 6: Xắp xếp các câu sau để tạo thành câu hoàn chỉnh (2 điểm). 1. name / Phuong / her / is .. .. 2. school / his / big / is ? .. 3. teacher / Mr. / my / Tan / is 4. Thu / students / are / Hoa / and .. The end
- PHÒNG GD&ĐT SÌN HỒ HDC KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS MA QUAI NĂM HỌC 2017 – 2018 ĐỀ SỐ 02 Môn: Tiếng Anh – Khối 6 Ngày kiểm tra: / 12/ 2017 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1: (1 điểm) - Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. 1. D 2. B 3. C 4. A Câu 2: (1 điểm) - Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. 1. D 2. B 3. C 4. A Câu 3: (1 điểm) - Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. 1. go 2. are 3. plays 4. is walking Câu 4: (1 điểm) - Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. 1. teacher 2. goes 3. starts 4. 11.30 Câu 5: (2 điểm) - Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. 1. Nga lives in the city. 2. She gets up at 6.15. 3. There are 42 students in her class 4. Yes, she doesn’t. Câu 6: (2 điểm) - Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. 1. Her name is Phuong. 2. Is his school big? 3. Mr.Tan is my teacher. 4. Thu and Hoa are students. The end Số Dạng bài Nội dung Số lượng câu theo từng mức độ Tổng Tổng
- câu kiến thức Thông số điểm Nhận biết Vận dụng hiểu câu TN TL TN TL TN TL - Sound 1 Phonetics 2 2 4 0,25x4=1,0 (/s/es/i/ oo .) - Preposition 2 (on/ by ..) Multiple 2 - Tense (tobe) 4 0,25x4=1,0 choice 1 - Possessive 1 pronoun Verb - Present 3 2 1 1 4 0,25x4=1,0 form simple (to be) Fill detail 4 Listening 4 0,25x4=1,0 information 4 5 Reading - Questions 3 1 4 0,25x4=1,0 - Answers the 6 Writing 2 2 4 0,5x4=2,0 questions 4 topics: Yourself, 7 Speaking about school, 2 2 4 0,5x4=2,0 about class, about family. Tổng số 10 10 8 28 10.00 Tỉ lệ % 35,7 35,7 28,6 100 MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ I ĐỀ SỐ 01 Số Dạng bài Nội dung kiến Số lượng câu theo từng mức độ Tổng Tổng
- câu thức Thông số điểm Nhận biết Vận dụng hiểu câu TN TL TN TL TN TL - Sound 1 Phonetics 2 2 4 0,25x4=1,0 (/i:/s/ai/k) - Preposition 1 (on/ by ..) Multiple - Present tense 1 2 4 0,25x4=1,0 choice - Progressive 1 tense. - Article 1 - Present simple 1 2 Verb 3 - Progressive 1 4 0,25x4=1,0 form tense Fill detail 4 Listening 4 0,25x4=1,0 information 4 5 Reading - Questions 1 2 1 4 0,25x4=1,0 - Answers the 6 Writing 2 2 4 0,5x4=2,0 questions 4 topics: Yourself, about 7 Speaking school, about 2 2 4 0,5x4=2,0 class, about family. Tổng số 10 10 8 28 10.00 Tỉ lệ % 35,7 35,7 28,6 100 MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ I ĐỀ SỐ 02
- SPEAKING SECTION (GRADE 6) Guide: There are 4 topics in the list. Ask students to select the topic by picking a number. Each student has 1 minute for preparation and then 4 minutes to talk about one of the topic in the list. Use the scoring guide to assess students' speaking. Topic 1: Introduce yourself: - What's your name? - How old are you? - Where do you live? - How do you spell your name? - ..................................... Topic 2: About your routine: - What time do you get up? - What time do you have breakfast? - What time do you go to school? - How do you go to school? - ..................................... Topic 3: About your family: - How many people are there in your family? - What does your father do? - What does your mother do? - How old is your father? - Topic 4: About your classes: - What do you have today? - When do you have English / Math / - Do you have history on Monday? - What is your favorite subject?
- SPEAKING SECTION ASSESSMENT CRITERIA The total score for this part is 2 points 1. Fluency and coherence (0,5pt): These refer to Ss’ ability to talk with normal levels of continuity, speech rate and effort and to link ideas and language together in coherent, connected speech, and formal structure. 2. Lexical resource (0,5pts): This refers to the range of vocabulary SS can use and how clearly meaning and attitudes can be expressed. 3. Grammatical range and accuracy (0,5pt): - This refers to the range of structures available to the Ss and how accurately and appropriately SS can use them. - Making as few grammatical mistakes as possible. 4. Pronunciation (0,5pt): - Being able to use English pronunciation features like stress and intonation naturally. - Not causing the examiner any problem in understanding what the student is saying. The end