Đề ôn hè môn Toán Lớp 5 lên Lớp 6

A. NHỮNG KIẾN THỨC CẦN ÔN TẬP:
I. CHƢƠNG I:
- Ôn tập và bổ sung về phân số
- Giải toán liên quan đến tỉ lệ
- Bảng đơn vị đo diện tích
II. Chƣơng II:
- Số thập phân
- Các phép tính với số thập phân : Phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia
III. Chƣơng III:
- Hình tam giác, hình thang, hình hộp chữ nhật, hình lập phương
- Diện tích hình tam giác, hình thang, hình hộp chữ nhật, hình lập phương
IV. Chƣơng IV
- Số đo thời gian
- Toán chuyển động đều
V. Chƣơng V
- Ôn tập về số tự nhiên, phân số, số thập phân, số đo đại lượng
- Ôn tập về các phép tính với các số tự nhiên, phân số, số thập phân
- Ôn tập về hình học
- Ôn tập về giải toán
pdf 12 trang Đức Hạnh 18/03/2024 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn hè môn Toán Lớp 5 lên Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_on_he_mon_toan_lop_5_len_lop_6.pdf

Nội dung text: Đề ôn hè môn Toán Lớp 5 lên Lớp 6

  1. ÔN TẬP HÈ TOÁN LỚP 5 A. NHỮNG KIẾN THỨC CẦN ÔN TẬP: I. CHƢƠNG I: - Ôn tập và bổ sung về phân số - Giải toán liên quan đến tỉ lệ - Bảng đơn vị đo diện tích II. Chƣơng II: - Số thập phân - Các phép tính với số thập phân : Phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia III. Chƣơng III: - Hình tam giác, hình thang, hình hộp chữ nhật, hình lập phương - Diện tích hình tam giác, hình thang, hình hộp chữ nhật, hình lập phương IV. Chƣơng IV - Số đo thời gian - Toán chuyển động đều V. Chƣơng V - Ôn tập về số tự nhiên, phân số, số thập phân, số đo đại lượng - Ôn tập về các phép tính với các số tự nhiên, phân số, số thập phân - Ôn tập về hình học - Ôn tập về giải toán B. MỘT SỐ DẠNG BÀI CỤ THỂ: ÔN CUỐI NĂM LỚP 5 DẠNG 1: THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH Bài 1. Tính: 4 11 9 8 3 7 21 + - : 9 8 5 15 8 32 16 9 + 1 - 2 7 + 2 : + 7 x 3 1 : 2 4 3 5 9 3 5 10 5 Bài 2. Đặt tính rồi tính: 412,8 + 324 82,57 – 36,18 17,36 x 5,2 76,65 : 15 82,95 + 1,276 720 – 12,39 67,8 x 2,45 3375 : 62,5 72,145 + 209 345,6 – 78,206 32,51 x 105 322,18 : 8,9 55,72 + 634,1 213,35 – 71,9 23,56 x 1,7 184,9 : 21,5 Bài 3. Đặt tính rồi tính : 5327,46 + 549,37 485,41 - 69,27 537,12 × 49 2764,056 : 12,72. 288,34 + 521,852 61,894 + 530,83 234 + 65,203 15,096 + 810 350,65 – 98,964 249,087 - 187,89 437 – 260,326 732,007 – 265 265,87×63 14,63 ×34,7 54,008 ×82,6 37,65 ×7,9 45,54 : 18 216,72 : 4,2 100 : 2,5 8,568 : 3,6 245,58 + 7,492 12,75×38 2,49 – 0,8745 20,88 : 3,6
  2. y) 56,5×6 + 3×56,5 + 56,5 z) 15 phút ×3 + 0.25giờ x 2 + 5× 1 giờ 4 Bài 6. Tìm x, y a) 2,5×Y = 34,6 + 15,4 b) Y : 54 = 26,5 + 13,5 c) Y : 54 = 26,5 + 13,5 d) X : 25 = 124 + 45,8 e) X + 12,6 = 5,08×4,5 f) Y : 6,2 = 2,1 g) 6,2×X = 74,08+ 147,26 h) 565,8 - X = 345,6 i) x×5,3 = 9,01×4 j) x – 1,27 = 13,5 : 4,5 k) X×0,36 = 3,24 + 0,72 l) 64,5 : Y = 4,6 + 5,4 Bài 7. Tính giá trị của biểu thức: a) 4,48 : 0,64 ×9,5 – 10,8 b) 4,3× (4,75 – 2,25) : 0,5 c) 4,6 + 5,12 : 0,25 c) 47,2×5 + 107,1 : 8,5 e) 95,76 + 12,7×0,8 - 93 d) 14,7×9,5 + 20,72 : 3,7 Bài 8. Tính bằng cách thuận tiện: a) 6,15 : 0,5 + 6,15 : 0,2 + 3 x 6,15 d) 0,215×74,24 + 25,76×0,215 + 18,5 b) 3 giờ 25 phút×4 + 1giờ 35 phút×4 e) : + : c) 6,25 + 8,75 + 3,75 + 1,25 g) 7,15 : 0,5 + 7,15 x 9 – 7,15 Bài 9. Tìm x: a) 42,75 + x : 5 = 94,5 x 48 = 490,1 – 125,33 b) x + 11,39 = 4,25×6,8 x – 39,17 = 345,1 : 8,5 Bài 10. Viết số thập phân tích hợp vào chỗ chấm: 3 3 3 2 2 7 m 26dm = .m 4ha 157m = m 2 giờ 12 phút = .giờ 9 tạ 12kg = tạ 2 2 125cm = dm 8km 7 hm = km 4 phút = phút 6 giờ 45phút = giờ 5 Bài 11. Tìm tỉ số phần trăm của hai số: a) 25 và 40 b) 1,6 và 80 c) 0,4 và 3,2 d) 18 và Bài 12. Tìm: a) 15% của 36m b) 0,4% của 3 tấn c) 40% của tích của 37 và 4 Bài 13. Một thửa vườn hình chữ nhật có chu vi 120m, chiều dài bằng 3 chiều rộng. 2 diện 2 3 tích thửa vườn trồng cây ăn quả, diện tích còn lại trồng hoa. Hỏi: a. Diện tích trồng hoa là bao nhiêu mét vuông ?
  3. Bài 24. Hình chữ nhật ABCD gồm hình thang ABCE và hình tam giác AED có kích thước như hình vẽ. a) Tính diện tích hình thang ABCE. A 12cm B b)Tính diện tích hình chữ nhật ABCD c) Tính diện tích tam giác ADE D 8cm E C Bài 25. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài là 1 m, chiều rộng 1 m và chiều cao là 1 m. 2 3 5 Bài 23. Một cái hộp không nắp lập phương có cạnh 42cm. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của cái hộp đó. Bài 26. Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 3,6m và chiều cao 3,8m. Người ta muốn quét vôi các bức tường xung quanh và trần của căn phòng đó. Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa bằng 8m2 ? (Chỉ quét vôi bên trong phòng). Bài 27. Một xe ô tô đi từ Hà Nội lúc 6 giờ 15 phút đến Hải Phòng lúc 9 giờ kém 15 phút, giữa đường nghỉ 15 phút để trả và đón khách. Tính quãng đường Hà Nội – Hải Phòng, biết vận tốc của ô tô là 48km/giờ. Bài 28. Một ô tô đi với vận tốc 37,5km/ giờ, đi từ A đến B mất 3 giờ. Hỏi một người đi xe đạp với vận tốc 12,5km/giờ phải mất mấy giờ để đi từ A đến B. Bài 29. Hai thành phố cách nhau khoảng 150km. Lúc 7 giờ sáng, một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/giờ và 1 người đi xe đạp ngược chiều từ B đến A với vận tốc 12km/giờ. Hỏi 2 người gặp nhau lúc mấy giờ và nơi gặp nhau cách A bao nhiêu ki - lô - mét? Bài 30. Hằng ngày một cửa hàng buổi sáng mở cửa bán hàng 3 giờ 45 phút,buổi chiều mở cửa bán hàng 4 giờ 30 phút. Nếu hàng tuần cửa hàng nghỉ bán hàng vào thứ hai thì thời gian cửa hàng đó mở cửa bán hàng trong 1 tuần lễ là bao nhiêu? Bài 31. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 5000,chiều dài một hồ nước hình chữ nhật đo được 18 cm và chiều rộng được 9,6cm. Xung quanh hồ nước đó người ta trồng cây liễu khoảng cách giữa 2 cây liên tiếp bằng 3m. Tính số cây liễu cần để trồng xung quanh hồ đó. Bài 31. Có 3 loại que với số lượng và các độ dài như sau: - 6 que có độ dài 1 cm - 10 que có độ dài 2 cm - 5 que có độ dài 3 cm Hỏi có thể xếp tất cả các que đó thành một hình chữ nhật được không? Bài 32. Có hai cái đồng hồ cát 4 phút và 7 phút. Có thể dùng hai cái đồng hồ này để đo thời gian 9 phút được không?
  4. ĐỀ TỔNG HỢP ĐỀ 1 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (Từ câu 1 đến câu 7) Câu 1.Chữ số 5 trong số 79,258 thuộc hàng nào? ( M1- 0,5 điểm) a. Hàng đơn vị b. Hàng trăm c. Hàng phần trăm d. Hàng phần nghìn Câu 2. Một vận động viên thi đấu 20 ván cờ, thắng 16 ván cờ. Vậy tỉ số phần trăm trận thua là:(M1- 0,5đ) a. 20 % b. 16 % c. 80 % d. 60 % 2 Câu 3.Số thích hợp điền vào chỗ chấm 2 giờ = phút là: (M1-0,5đ) 5 a.120 b.162 c.144 d.140 Câu 4. Số thích hợp viết vào chỗ chấm: 14,2 dm3 .?(M1- 0,5đ) a. 142000cm3 b. 142 cm3 c . 1420cm3 d . 14200 cm3 Câu 5. Một hình thang có diện tích 150cm2, đáy lớn 8cm, đáy bé 7cm. Tính chiều cao của hình thang đó?(M1- 0,5đ) - a. 200 cm2 b. 0,20dm2 . 0,20 cm2 d. 20 cm Câu 6. Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 1,5dm, chiều rộng 5dm. Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là:(M1-0,5đ) a.4m b.8dm c.4dm d.6dm Câu 7. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm :1,1345 ; <; = thích hợp vào chỗ chấm: (Số học - Mức 2 - 0,5đ) 3925 a. 12,03 0,1 . 120,3 : 10 b. 3,92500 100 Câu 9.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: (M2 - 1đ) 2 c. 0,008ha = m2 a. 5 3 ngày = giờ d. 52m3 9dm3 = .m3 b. 36 tấn 87kg = . tấn PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 10. Tính: ( M1-2 điểm) a. 6giờ 13 phút + 4 giờ 56 phút - 3 giờ 45 phút b. ( 5 giờ 30 phút - 2 giờ 48 phút ) : 4 Câu 11. Một người đi từ Mông Dương đến Hòn Gai, lúc đầu người đó đi bộ trong 45 phút được 3km sau đó đến 7 giờ 45 phút thì người đó đi ô tô và đến Hòn Gai vào lúc 9 giờ.
  5. ĐỀ 2 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (Từ câu 1 đến câu 7) Câu 1.Chữ số 2 trong số 79,258 thuộc hàng nào? ( M1- 0,5 điểm) a. Hàng đơn vị b. Hàng trăm c. Hàng phần trăm d. Hàng phần nghìn Câu 2. Một vận động viên thi đấu 20 ván cờ, thắng 16 ván cờ. Vậy tỉ số phần trăm trận thắng là:(M1- 0,5đ) 2 Câu 3.Số thích hợp điền vào chỗ chấm 2 giờ = phút là: (M1-0,5đ) 3 Câu 4. Số thích hợp viết vào chỗ chấm: 14,2 dm3 .?(M1- 0,5đ) Câu 5. Một hình thang có diện tích 58,75cm2, đáy lớn 1,2cm, đáy bé 3,5cm. Tính chiều cao của hình thang đó?(M1- 0,5đ) - a. 25 cm2 b. 0,25dm2 c. 0,25cm d. 25 cm Câu 6. Một hình hộp chữ nhật có thể tích 24,7296dm3, chiều dài 2,8dm, chiều rộng 0,96dm. Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là:(M1-0,5đ) a.9,132m b.8,9dm c.8,93dm d.9,2dm 3925 100 Câu 7. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm :1,1345 ; <; = thích hợp vào chỗ chấm: (Số học - Mức 2 - 0,5đ) a. 12,03 0,1 . 120,3 : 10 b. 3,92500 Câu 9.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: (M2 - 1đ) 2 c. 0,08ha = m2 a. 4 3 ngày = giờ d. 52m3 79dm3 = .m3 b. 6 tấn 7kg = . tấn PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 10. Tính: ( M1-2 điểm) a. 2giờ 13 phút + 4 giờ 5 phút - 3 giờ 45 phút b. ( 2 giờ 30 phút + 7 giờ 48 phút ) : 5
  6. ĐỀ 3 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm) * Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (Từ câu 1 đến câu 8). Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 0,09 = % là: ( M1- Số học - 0,5 điểm) a. 9 b. 90 c. 900 d. 9000 Câu 2.Chữ số 7 trong số 54,697 thuộc hàng nào? ( M1- Số học - 0,5 điểm) a. Hàng đơn vị b. Hàng trăm c. Hàng phần trăm d. Hàng phần nghìn Câu 3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm: 17,8dm3 .? (M1- Đại lượng - 0,5đ) a. 17200cm3 b. 178cm3 c . 1720cm3 d. 17800cm3 Câu 4. Số thích hợp viết vào chỗ chấm: 3,2 phút .giây ? (M1- Đại lượng - 0,5đ) a. 292 b. 783 c . 720 d. 192 Câu 5. Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2,3 m là: (M1- Hình học - 0,5 điểm) a. 1,69 m2 b. 169m2 c. 31,74m2 d. 260m2 Câu 6. Một vận động viên chạy 400m trong 80 giây. Tính vận tốc chạy của người đó với đơn vị đo là m/giây ? (M1 - Chuyển động - 0,5đ) a. 5m/giây b. 1,5m/giây c. 6,28m/giây d. 3,5m/giây Câu 7. Hãy chọn dấu thích hợp vào chỗ chấm: 34,5 + 15 46,3 – 16,1 ? (M2 – Số - 0,5đ) a. b. > c. = d. < Câu 8. Số tự nhiên thích hợp điền vào chỗ chấm : 8,66 - 1 < < 8,1 là (Số học - 0,5đ) a. 7 b. 8 c. 9 d. 10 Câu 9. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (M2 - Đại lượng - 1đ) a. 1,25 giờ = phút c. 1,09ha = m2 b. 4,5 năm = . tháng d. 70m3 7dm3 = .m3 PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 10. Đặt tính rồi tính. ( M1 - Số học - 2 điểm a. 14 ngày 5 giờ + 8 ngày 12 giờ b. 37 phút 15 giây : 3