Đề ôn tập học kì I môn Toán Lớp 4
Bài 2:
a) Trong số 987 406
Chữ số 9 ở hàng …………… , có giá trị là …………… và thuộc lớp ……………
Chữ số 0 ở hàng …………… , có giá trị là …………… và thuộc lớp ……………
Chữ số 6 ở hàng …………… , có giá trị là …………… và thuộc lớp ……………
b) Trong số 637 128, chữ số có giá trị lớn nhất là …… , chữ số có giá trị bé nhất là ……
a) Trong số 987 406
Chữ số 9 ở hàng …………… , có giá trị là …………… và thuộc lớp ……………
Chữ số 0 ở hàng …………… , có giá trị là …………… và thuộc lớp ……………
Chữ số 6 ở hàng …………… , có giá trị là …………… và thuộc lớp ……………
b) Trong số 637 128, chữ số có giá trị lớn nhất là …… , chữ số có giá trị bé nhất là ……
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kì I môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_on_tap_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4.docx
Nội dung text: Đề ôn tập học kì I môn Toán Lớp 4
- LINK XEM THỬ TÀI LIỆU HAY BẬC TIỂU HỌC (nhấp vào link) ÔN TẬP TOÁN 4 – HỌC KÌ 1 SỐ TỰ NHIÊN Bài 1: Viết lại số sao cho phân tách rõ các lớp và đọc: 815: 5455: 65505: 5125085: 95005125: 545005875: Bài 2: a) Trong số 987 406 Chữ số 9 ở hàng , có giá trị là và thuộc lớp Chữ số 0 ở hàng , có giá trị là và thuộc lớp Chữ số 6 ở hàng , có giá trị là và thuộc lớp b) Trong số 637 128, chữ số có giá trị lớn nhất là , chữ số có giá trị bé nhất là Bài 3: Viết số gồm: a) Tám triệu, hai mươi lăm nghìn, chín đơn vị: b) Hai mươi sáu triệu, tám trăm nghìn, năm nghìn, bảy đơn vị: c) Bảy chục triệu, bốn triệu, năm chục nghìn, tám nghìn, sáu trăm, một đơn vị: d) Chín triệu, bảy nghìn, tám trăm, bốn chục, hai đơn vị: e) Bốn chục triệu, chín chục nghìn, bảy trăm và năm đơn vị: Bài 4: Sắp xếp các số: a) 1389065 ; 987065 ; 10385012 ; 86154 ; 100246 theo thứ tự tăng dần: b) 98326 ; 201345 ; 2008102 ; 420008 ; 981 ; 2017 theo thứ tự giảm dần: Bài 5: Viết số: a) Cho 7 chữ số: 0 ; 8 ; 2 ; 3 ; 9 ; 5 ; 6.
- g) 4 tấn 2 tạ + 3 tấn 5 tạ – 5 tấn 9 tạ = h) 34 tấn 3 yến – 16 tấn 7 yến = i) 5 kg 3 hg + 4 kg 4 hg – 3 kg 9 hg = j) 3 kg 2 g 5 : 2 = Bài 3: > < = 1/2 ngày 10 giờ 72 giờ 3 ngày
- 41m2 19dm2 409dm2 90 000cm2 90m2 30m2 6dm2 3060dm2 8012cm2 8dm2 12cm2 5dm2 9cm2 509cm2 3940dm2 39m2 40dm2 300m2 6dm2 3006dm2 2009cm2 21dm2 TRUNG BÌNH CỘNG TBC của 1 dãy số lẻ cách đều bằng số chính giữa dãy số đó, hoặc TBC của 2 số đầu và cuối dãy. TBC của 1 dãy số chẵn cách đều bằng TBC của 2 số ở giữa hoặc 2 số đầu và cuối dãy. Bài 1: Tìm trung bình cộng của các số sau: a) 2009 và 875 : b) 210 ; 916 và 428: c) 932 ; 1016 ; 3825 ; 2011: d) 2 ; 4; 6; ; 96; 98: e) 1; 2; 3 ; ; 2010 ; 2011: f) 0 ; 2; 4 ; ; 2008 ; 2010 : g) 1 ; 3; 5 ; 7; ; 2009 ; 2011 : h) 3 ; 7 ; 11 ; ; 95 ; 99 ; 103: Bài 2: Trung bình cộng của hai số là số lớn nhất có 4 chữ số, một trong hai số là số tròn chục lớn nhất có 4 chữ số. Tìm số còn lại. Bài 3: Trung bình cộng của ba số là 998, số thứ nhất là 817, số thứ 2 là 916. Tìm số thứ 3. Bài 4: Trung bình cộng của ba số là số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau. Số thứ nhất là số bé nhất có 4 chữ số khác nhau. Số thứ hai là số lớn nhất có 4 chữ số. Tìm số thứ 3.
- c) m – n : p , với m = 97685, n = 128, p = 4 d) 2745 : a + 3648 : b với a = 5, b = 4 . . . . . . . . e) a – b c, với a = 70402, b = 213, c = 125 f) m n : p , với m = 248, n = 36, p = 9 . . . . . . . . BÀI TOÁN TỔNG – HIỆU Bài 1: Tìm hai số có tổng bằng 345 và hiệu bằng 45. Bài 2: Tìm hai số biết trung bình cộng của chúng bằng 128 và số lớn hơn số bé 68 đơn vị. Bài 3: Trường Tiểu học Kim Đồng có tất cả 1286 học sinh, biết số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ 48 bạn. Tính số học sinh nam, số học sinh nữ của trường.
- Bài 7: Tìm 3 số chẵn liên tiếp biết tổng của 3 số đó là 738. Bài 8: Tìm 3 số có tổng bằng 571, biết số thứ nhất lớn hơn số thứ hai 15 đơn vị, nhưng lại nhỏ hơn số thứ ba 28 đơn vị. HÌNH HỌC: góc nhọn – tù – bẹt, đường thẳng song song – vuông góc Bài 1: A B Góc vuông đỉnh cạnh , Góc vuông đỉnh cạnh , Góc vuông đỉnh cạnh , Góc nhọn đỉnh cạnh , Góc nhọn đỉnh cạnh , D H C Góc nhọn đỉnh cạnh , Góc tù đỉnh cạnh , Góc tù đỉnh cạnh , Góc bẹt đỉnh cạnh , Có cặp cạnh song song, đó là . Có cặp cạnh vuông góc, đó là Bài 2:
- = = = = c) 750 235 : 25 d) 3168 + 36618 : 102 = = = = = = e) 15083 – 3168 : 24 f) 10535 : 43 12 = = = = = = Bài 3: Tìm x a) x + 86 = 486 + 27 b) 357 : (87 : x ) = 119 c) 817 – x : 10 = 16 d) 1200 : 24 – (17 – x ) = 38 e) 274 + 162 : x = 328 f) (x + 1) + (x + 3) + (x + 5) = 30 g) x : 213 = 108 (dư 27) h) 102600 : x = 95
- Bài 7: Tìm một số biết rằng đem số đó chia cho 82 thì được thương bằng số dư, đồng thời số dư là số chẵn lớn nhất trong các số dư có thể có.
- Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 2 307 5 b) 728 452 + 548 728 c) 2475 : 5 + 1225 : 5 d) 10269 : 9 – 936 : 9 DẤU HIỆU CHIA HẾT 2, 5, 9, 3 Bài 1: Trong các số 123 ; 1890 ; 2010 ; 5768 ; 12846 a) Các số chia hết cho 2 là: Do b) Các số chia hết cho 5 là: Do c) Các số chia hết cho 3 là: Do d) Các số chia hết cho 9 là: Do e) Các số chia hết cho 2 và 5 là: Do f) Các số chia hết cho 2, 5 và 3 là: Do g) Các số chia hết cho 2, 5, 3 và 9 là: Do Bài 2: Đ / S ? a) Số đồng thời chia hết cho 2 và 5 có chữ số tận cùng là 5 b) Số chia hết cho 9 thì cũng chia hết cho 3 c) Số chia hết cho 3 thì cũng chia hết cho 9 d) Số chia hết cho 2 và 5 thì cũng chia hết cho 10
- - Nếu số A chia hết cho a, số B chia hết cho b thì tích (A B) chia hết cho tích (a b) *Bài 6: Không thực hiện phép tính, hãy tìm số dư trong mỗi trường hợp sau: a) (186 + 1999 + 2010 + 3125 ) : 2 dư b) (1959 – 186 + 2011 + 3017) : 2 dư c) (315 + 1980 + 2010) : 5 dư d) (2010 – 195 + 3018) : 5 dư e) (180 + 1920 + 2011 + 5000) : 3 dư f) (3186 – 279 + 1980 + 2000) : 3 dư g) (486 + 1900 – 181 + 1986) : 9 dư h) (4185 – 207 + 2010 – 903) : 9 dư *Bài 7: Thay a, b bằng các chữ số thích hợp: a) 324a4b đồng thời chia hết cho 2, 3 và 5: b) 632ab đồng thời chia hết cho 2, 3 và 5: c) 33aab đồng thời chia hết cho 2, 5 và 9: d) 4a69b đồng thời chia hết cho 2, 5 và 9: e) 4a69b đồng thời chia hết cho 2 và 9: f) 17a8b đồng thời chia hết cho 5 và 9: g) 45a7b chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9: h) 2141a chia hết cho 6: i) 2a4b chia hết cho 2 và 5 còn chia cho 3 dư 1: j) 2a4b chia hết cho 2 và 5 còn chia cho 9 dư 4: k) 2a4b chia hết cho 2 và 3 còn chia cho 5 dư 1: l) 8a3b chia cho 2, 5 và 9 đều dư 1: m) 8a3b chia hết cho 2 và 9 còn chia cho 5 dư 4: n) 8a3b chia hết cho 2 còn chia cho 5 và 9 cùng dư 3: Bài 8: a) Số nhỏ nhất khác 0 đồng thời chia hết cho 2, 3 và 5: b)Số nhỏ nhất khác 1 mà chia cho 2, 3 và 5 có cùng số dư là 1: c)7653 có chia hết cho 9 không? Nếu không chia hết thì dư d)Số bé nhất có 4 chữ số giống nhau chia hết cho 2: e)Số lớn nhất có 4 chữ số chia hết cho 2: ; cho 5: f)Số lớn nhất có 4 chữ số chia hết cho 2 và 5: g)Số bé nhất có 4 chữ số chia hết cho 5 và 9: