Đề ôn tập môn Toán học Lớp 8 - Trường THCS Ma Quai
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Toán học Lớp 8 - Trường THCS Ma Quai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_on_tap_mon_toan_hoc_lop_8_truong_thcs_ma_quai.docx
Nội dung text: Đề ôn tập môn Toán học Lớp 8 - Trường THCS Ma Quai
- ÔN TẬP TOÁN 8 I. Đại số Bài 1. Làm tính nhân 3.(2x+1) x.(5x 20) 2x.(x2 3x 1) 2.(3x+1) + x.(3x 2) 4.(x 1) x.(3x 2) 2 -2.(x+1) + x.(x 1) 2.(5x+1) x.( x +2) x.(2x x 1) 4.(2x+1) + x.(x 2) 2 4.(1 2x) x2 .(3x 2) 4x.(x 5x 11) 3.(5x+1) + 4x.(9x 2) 2x2.(2x2 x 4) Bài 2. Làm tính nhân a. x 1 . x 3 e. x 1 . x 2 i. x 1 . x 2 (2x+1)(x +1) b. x 1 . 2x 1 f. x 2 . x 1 k. 2x 1 . x 3 (x+1)(3x 1) c. 2 x . x 3 g. 2x 1 . x 1 l. x 3 . 2 x (x 2)(2x 3) d. x 1 . x2 1 h. 3 x . x 3 m. x 1 . x2 3 (x2 1)(x 5) Bài 3. Áp dụng HĐT thực hiện phép tính a. (x 1)2 d. (x 1)2 g. x 2 x 2 b. (2x 3)2 e. (3 y)2 h. 2x 3 2x 3 c. (x 2y)2 f. (2x 1)2 i. 4 x 4 x Bài 4: Tính giá trị của biểu thức a. A x2 42 tại x 14 b. B x2 6x 9 tại x 2 c. C x2 4x 4 tại x 8 Bài 5. Tính nhanh a) 512 b) 992 c) 56.64 Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử a. 2x2 4x b. 6x 9 c. 12x3 6x d. 12 4x e. 2x3 x2 f. 15x 3x3 g. 24x4 32x h. x2 16x i. 3x 21x3 k. 25 10x2 l. x.(x 1) 2.(x 1) m. (x 1).x x.(x 1) Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử a. x2 2x 1 b. x2 4x 4 c. x2 6x 9 d. x2 2x 1 e. x2 4x 4 f. x2 6x 9 g. x2 32 h. x2 16 i. x2 25 Bài 8: Phân tích đa thức thành nhân tử 2 2 2 2 a. x 4x 3 b. x 5x 6 c. x 3x 2 d. x x 6 Bài 9: Làm tính chia sau: a) x12 : ( x)8 d) 16x3 y :9x2 f) (2x 8) : 2 b) x12 : ( x)7 e) 25x2 y2 :5xy2 g) (3x2 6x) :3 c) 20x9 : 4x 2 h) (20x4 5x) :5 i) (x2 9x 18) : (x 6) Bài 10. Tìm điều kiện xác định của các phân thức sau: 3 4x x 3 a) b) c) x x 8 x 2 16 Bài 11: Thực hiện phép tính: 1 2 3 1 2x x a) b) c) x x 2x 2x x 1 x 1
- 1 1 6 3 a) b) x x 1 x2 4x 2x 8 Bài 12: Thực hiện phép tính: 5 2 3 1 x 2 2 4 5 a) . b) : c) . d) : x 5x x x 1 x 2 x 2 x 4x 2 2 Bài 13. Cho A x x 1 a) Tìm ĐKXĐ của A. b) Rút gọn A. c) Tính giá trị của biểu thức A sau khi đã rút gọn tại x = 1. d) Tìm x để A 1. Bài 14. Giải các phương trình sau: a) x 2 0 b) 2x 4 0 c) 2x 1 0 d) (K-G) 5 (x 6) 4(3 2x) Bài 15. Giải các phương trình sau: a) 3x 2 2x 3 b) 5x 3 x c) 6 (2x 1) 4(1 x) II. Hình học Bài 1. Tìm x, y trong các hình vẽ sau: A B M E 10cm F x 50° x y E F K L 103° y D C N 22cm P H 24cm G Hình 1 (AB//CD) Hình 2 (EF//NP) Hình 3 (EF//KL//HG) Bài 2. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Từ M kẻ MD vuông góc với AB (D AB), kẻ ME vuông góc với AC (E AC). a) Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật. b) Chứng minh AM = DE. c) Trên tia đối của tia EM lấy F sao cho EM = EF. Tứ giác AMCF là hình gì ? Bài 3: 1.1. Viết tỉ số của các cặp đoạn thẳng có độ dài sau a) AB = 6cm và CD = 12cm b) EF = 45cm và GH = 150cm c) PQ = 7cm và MN = 14cm d) HK = 2cm và IT = 6cm 1.2. Chỉ ra các cặp đoạn thẳng tỉ lệ ở trên Bài 4. Tìm độ dài x của các đoạn thẳng trong hình vẽ A M 3 N A B 8 A 1 x 3 x 3 x D E D E O 6 3 5 7 x B 15 C P 12 Q B C C 16 D a (DE//BC) b (MN//PQ) c (DE//BC) d (AB//CD)
- (Học sinh làm bài tập vào vở nộp khi đi học)