Đề thi học kỳ 2 Lớp 6 môn Toán học - Năm học 2023-2024 - Trường TH &THCS Pú Đao (Có đáp án)

doc 3 trang Bích Hường 18/06/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ 2 Lớp 6 môn Toán học - Năm học 2023-2024 - Trường TH &THCS Pú Đao (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_2_lop_6_mon_toan_hoc_nam_hoc_2023_2024_truong.doc

Nội dung text: Đề thi học kỳ 2 Lớp 6 môn Toán học - Năm học 2023-2024 - Trường TH &THCS Pú Đao (Có đáp án)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Năm học: 2023 - 2024 TRƯỜNG TH &THCS PÚ ĐAO ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán 6 Ngày thi: ../ ./2024 (Đề gồm 02 trang) Thời gian: 90 phút. (Không kể thời gian chép đề). Phần I: Trắc nghiệm (3,0 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất: Câu 1: Khi gieo một đồng xu 15 lần. Nam thấy có 9 lần xuất hiện mặt N. Xác suất thực nghiệm của mặt S là: A. 3 B. 5 C. 5 D. 2 5 3 2 5 Câu 2: Nghịch đảo của 6 là: 11 A. 11 B. 6 C. 6 D. 11 6 11 11 6 Câu 3: Rút gọn phân số 27 đến tối giản bằng: 63 A. 9 B. 9 C. 3 D. 3 21 21 7 7 Câu 4: Cặp phân số bằng nhau là: 6 5 3 9 2 2 4 4 A. và B. và C. và D. và 5 6 4 12 3 3 5 5 Câu 5 : Làm tròn số 125 356 đến hàng nghìn được kết quả là : A. 124 000 B. 125 000 C. 126 000 D. 127 000 Câu 6: Khi tung đồng xu một lần ngẫu nhiên thì xác suất xuất hiện mặt S là: 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 3 4 5 Câu 7 : Hai phân số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng : A. 0 B. 2 C. 1 D. -1 Câu 8 : Cặp phân số nào sau đây không có cùng mẫu số ? 3 9 3 8 3 9 2 9 A. và B. và C. và D. và 15 15 15 15 15 25 15 15
  2. Câu 9: Tỉ số phần trăm của hai số 4 và 5 là: A. 80% B. 125% C. 4,5% D. 0,2% Câu 10 : Trong hình vẽ a A Chọn khẳng định sai? A. a là một đoạn thẳng B. a là một đường thẳng C. A là một điểm D. Điểm A nằm trên đường thẳng a. Câu 11 : Góc nào lớn nhất : A. Góc nhọn B. Góc Vuông C. Góc tù D. Góc bẹt Câu 12 : Góc là hình gồm : A. Hai tia chung gốc B. Hai tia cùng thuộc một mặt phẳng C. Hai tia ở giữa hai nửa mặt phẳng đối nhau. Phần II : Tự luận (7,0 điểm) : Câu 17: (2,0 điểm): Tính: a) 32,15 + 14, 12 b) 56, 27 – 14, 13 1 2 3 1 4 c) d)  3 3 7 5 Câu 18: (2, 0 điểm) Tìm x, biết: 2 12 a) – x = b) : x 1,4 3 5 Câu 19: (2,0 điểm) Một lớp học có 40 học sinh. Số học sinh giỏi chiếm 25% số học 2 sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số học sinh giỏi, còn lại là học sinh khá. 5 a)Tính số học sinh mỗi loại của cả lớp. b)Tính tỉ số phần trăm của số học sinh khá so với học sinh cả lớp. Câu 20 : (1,0 điểm) Cho điểm C nằm giữa hai điểm A và B, I là trung điểm của đoạn BC. Tính độ dài của đoạn AB, biết rằng AC = 5 cm và CI = 7 cm A C I B
  3. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KÌ II Năm học: 2023-2024 TRƯỜNG TH &THCS PÚ ĐAO Môn: Toán 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Phần I: Trắc nghiệm: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A D C B A C C A A D A Phần II: Tự luận: (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm a) 32,15 + 14, 12 = 46,27 0,5 b) 56, 27 – 14, 13 = 42, 14 0,5 17 1 2 1 2 c) 1 0,5 3 3 3 d) . = = = 0,5 a) – x = x = - = - 1,0 x = 18 : x = 1,4 - : x = - = - = = -1 x = 1,0 x = a) Số học sinh giỏi của lớp là: 40.25% = 40. = 40. = 10 ( Học sinh) 0,5 Số học sinh trung bình của lớp là: 10. = 4 ( Học sinh) 0,5 19 Số học sinh khá của lớp là: 40 – ( 10 + 4) = 26 ( Học sinh) 0,5 b) Tỉ số phần trăm giữa học sinh khá và học sinh cả lớp là: . 100% = 65 % 0,5 Vì I là trung điểm của BC nên: CB = 2. CI = 2.7 = 14 (cm) 0,5 20 Vì C nằm giữa A và B nên : AB = AC+ CB = 5 + 14 = 19 ( cm) 0,5