Đề thi học kỳ 2 Lớp 7 môn Toán học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Sương Nguyệt Anh (Có đáp án)

docx 4 trang Bích Hường 19/06/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ 2 Lớp 7 môn Toán học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Sương Nguyệt Anh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ky_2_lop_7_mon_toan_hoc_nam_hoc_2017_2018_truong.docx

Nội dung text: Đề thi học kỳ 2 Lớp 7 môn Toán học - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Sương Nguyệt Anh (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS SƯƠNG NGUYỆT ANH ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2017-2018 MÔN :TOÁN –KHỐI 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) 2 2 2 3 3 2 Bài 1:(1,5 điểm) Cho đơn thức M = x y . xy 3 16 a) Thu gọn đơn thức M. b) Xác định hệ số, phần biến ,bậc của đơn thức M. Bài 2:(1điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau: a) A = 2x3y + x2y3 + 3x - 1 với x = 3; y = -2 3x3 2xy 1 B b) 2 x 2xy với x = -1; y = 2 Bài 3:(2,0 điểm) Cho 2 đa thức A(x) = 5 - x3 + 3x2 - 7x + 4x3 + x2 + 4 B(x) = -2x3 + 1 + 3x + 6x2 + 5x3 + 5 - 2x2 a)Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. b)Tính A(x) + B(x) ;A(x) - B(x) Bài 4:(0,5 điểm) Tìm nghiệm của các đa thức M(x) = x2 + 2x Bài 5: (1,0 điểm) Một người đi taxi phải trả 15 000 đồng cho 1 km trong 10 km đầu tiên. Khi hành trình vượt quá 10 km phải trả 14 000 đồng cho mỗi km kế tiếp.
  2. a) Hãy viết biểu thức biểu diễn số tiền người đó phải trả khi đi x km(với x>10 km, x là số nguyên) b) Tính số tiền người đó phải trả khi đi 30 km. Bài 6: (1 điểm) Một người đi từ A đến C hết 3 giờ, từ C đến B hết 1,2 giờ. Tính thời gian người đó đi từ B đến A biết vận tốc không đổi là 5 km/h.(xem hình vẽ : tam giác ABC vuông tại B) A B C Bài 7:(3,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ hai đường cao BE và CF a) Chứng minh: BF = CE b) Chứng minh: EF // BC c) Gọi H là giao điểm BE và CF, Trên tia đối của tia FH lấy I sao cho FI=FH. Trên tia đối của tia EH lấy K sao cho EK=EH. Chứng minh tam giác AIK cân. HẾT ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ II Bài Nội dung Điểm 4 3 1 1a/ M x4 y6. xy2 x5 y8 0.75 9 16 12 1b/ Hệ số: 1 1 12 5 8 Phần biến: x y Bậc:13
  3. 2a/ A=-55 0.5 2b/ B= 6 0.5 5 3a/ A(x) 3x3 4x2 7x 9 0,5 B(x) 3x3 4x2 3x 6 0,5 3b/ A(x) B(x) 6 x3 8x2 4x 15 0,5 A(x) B(x) 10x 3 0,5 4/ x = 0, x = -2 0.5 5/ a/15 000.10+14 000.(x-10) 0.5 b/150 000+14 000.(30-10)=430 000 đồng 0,5 6/ Quãng đường AC là 3.5=15km 0,25 Quãng đường CB là 5.1,2 = 6km 0,25 Áp dụng định lý Pytago tính được AB = 189 km 0,25 0,25 Thời gian đi từ C đến A là: 189 : 5 = 2,75h 7a/ 0.5 Chứng minh tam giác BEC = tam giác CFB ( ch-gn) 0.5 Suy ra BF = CE 7b/ Mà AB = AC Suy ra AB - BF = AC - CE Hay AF = AE 0,5 Suy ra tam giác AEF cân tại A Góc AFE = (180 độ - góc A):2 Tam giác ABC cân tại A, Góc B = (180 độ - góc A):2
  4. Suy ra Góc B = Góc AFE Mà hai góc này ở vị trí so le trong 0,5 7c/ Nên EF//BC CM: tam giác HBC cân tại H Suy ra HB = HC HE = HF do BE = CF Mà FH = FI và EK = EH 0.5 Suy ra EK = FI CM: tam giác AFI = tam giác AEK (c-g-c) Suy ra AI = AK 0,5 Vậy tam giác AKI cân tại K