Đề thi học kỳ 2 môn Toán học Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS TùngThiện Vương (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ 2 môn Toán học Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS TùngThiện Vương (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_hoc_ky_2_mon_toan_hoc_lop_8_nam_hoc_2017_2018_truong.doc
Nội dung text: Đề thi học kỳ 2 môn Toán học Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS TùngThiện Vương (Có đáp án + Ma trận)
- Trường THCS TÙNG THIỆN VƯƠNG Đề tham khảo kiểm tra học kỳ 2(2017 – 2018) Môn: Toán 8 (Thời gian: 90 phút) Bài 1:(2 đ) Giải các phương trình sau: a) 4x x – 3 2 x – 3 0 x + 1 x - 1 16 b) - = x - 1 x + 1 x 2 - 1 Bài 2:(1,5 đ) Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. a) 5 x 3 3x x 1 x 1 x 2 7 2x b) 2 3 2 Bài 3: (1 đ) Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 68m. Biết chiều dài hơn chiều rông 7m. Tính diện tích khu vườn Bài 4:(1 đ) Một miếng hợp kim đồng và thiếc có khối lượng 12 kg, chứa 45% đồng. Hỏi phải thêm vào đó bao nhiêu kg thiếc nguyên chất để được một hợp kim mới có chứa 40% đồng ? Bài 5:(1 đ) Trong buổi thực hành đo chiều cao của cột cờ, 1 học sinh của nhóm 1 đo được độ dài bóng cột cờ trên mặt đất là 4m. Cùng thời điểm đó, 1 học sinh khác của nhóm 1 đo độ dài bóng của 1 cây gỗ thẳng đã được cắm vuông góc với mặt đất từ trước là 0,5m. Dựa vào số liệu của nhóm 1. Hãy tính chiều cao của cột cờ, biết rằng cây gỗ dài 1m. Bài 6: (1 đ) Một căn phòng dài 4,5m, rộng 3,7m và cao 3,0m.Người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường. Biết rằng tổng diện tích các cửa là 5,8m2. Tính diện tích cần quét vôi. Bài 7 :(2,5 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 30cm; AC 40cm . AE là đường cao và BD là phân giác của tam giác ABC . Gọi F là giao điểm của AE và BD . a) Tính BC, AD . b) Chứng minh: BD.EF = BF.AD . FA DC c) Chứng minh . EF DA
- Đáp án Bài Lời giải Điểm 1) 4x x – 3 2 x – 3 0 a/ (x-3)(4x+2)=0 0,5 0,25 x = 3 x = -1/2 0,25 b/ x + 1 x - 1 16 - = x - 1 x + 1 x 2 - 1 ĐKXĐ: x 1;x 1 0,25 x + 1 x - 1 16 - = x - 1 x + 1 x 2 - 1 2 2 Û (x + 1) - (x - 1) = 16 0,25 0,25 Û x 2 + 2x + 1- x 2 + 2x - 1- 16 = 0 0,25 Û x = 4 2) 5 x 3 3x x 1 a/ 5x 15 3x x 1 0 0,25 x 16 0 x 16 Vẽ đúng trục số 0,25 0,25 b/ x 1 x 2 7 2x 2 3 2 3 x 1 2 x 2 3 7 2x 3x 3 2x 4 21 6x 0 0,25 7x 20 20 x 7 0,25 Vẽ trục số đúng 0,25 3) Chiều rộng Chiều dài Chu vi x x+7 (x+x+7).2 x 0,m Gọi x là chiều rộng khu đất hình chữ nhật 0,25 Theo đề bài ta có phương trình: (x+x+7).2 = 68 0,5 Vậy: Chiều rộng: 13,5 m Chiều dài: 20,5 m DT: 276,75 m2 0,25 4) Gọi x khối lượng kg thiếc nguyên chất để được một hợp kim mới có chứa 40% đồng: 0,25 khối lượng kim đồng có trong 12 kg hợp chất chứa 45% đồng: 0,25 12. 45%= 5,4 kg khối lượng kg thiếc nguyên chất để được một hợp kim mới có
- chứa 40% đồng:5,4/(x+12) = 40% 0,25 x= 1,5 khối lượng kg thiếc nguyên chất là 1,5 kg 0,25 5) Đưa được về 2 tam giác đồng dạng 0,5 Tính được AB=8 (m) 0,5 6) Tính được diện tích trần nhà và bốn bức tường 43,65 m2 0,5 Tính được diện tích cần quét vôi: 37,85 m2 0,5 7) B E F A D C a/ Tính BC = 50cm 0,25 +0,25 Ta có: 0,25 AD AB = DC BC AD DC AD + DC Þ = = AB BC AB + BC AC 40 1 = = = AB + BC 30 + 50 2 1 Þ AD = AB = 15cm 2 0,25 b/ Xét Δ ABD và Δ EBF có Aµ= Eµ= 900 · · µ ABD = EBF (BD là phân giác của B ) 0,25 Δ ABD ~ Δ EBF (g-g) BD AD Þ = BF EF 0,25 Þ BD.EF = BF.AD 0,25 c/ FA AB cm: EF BE 0,25 DC BC cm: DA BA 0,25 AB BC cm: BE BA suy ra: đpcm 0,25
- MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2017-2018 MÔN: TOÁN – LỚP 8 Cấp Vận dụng độ Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1. giải pt Biết nhận ra Hiểu phương đưa về pt tích pháp giải pt chứa ẩn ở mẫu Số câu Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 2 Số điểm Số điểm: 1 Số điểm: 1 Số điển: 2 Hiểu nhận biết Hiểu nhận biết đưa về bất đưa về bất phương trình phương trình 2. giải bpt bậc nhất bậc nhất. biết biết biểu diễn biểu diễn tập tập nghiệm nghiệm bất bất phương phương trình trình bậc nhất bậc nhất Số câu Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 2 Số điểm Số điểm: 0,75 Số điểm: 07,5 Số điểm: 1,5 3. Bài Vận dụng phần Vận dụng toán thực trăm, diện tích, hình suy luận tế học vào thực tế toán học vào thực tế Số câu Số câu:3 1 Số câu:4 Số điểm Số điểm:3 1 Điểm:4 4. Hình Hiểu định lí Vận dụng nhận biết Vận dụng học pitago và t/c để chứng minh đẳng nhận biết từ đường phân thức từ 2 tam giác t/c đường giác tính toán đồng dạng phân giác và đẳng thức từ 2 tam giác đồng dạng Số câu Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 3 Số điểm Số điểm: 1 Số điểm: 0,75 Số điểm: Số điểm: 0,75 2,5 Tổng số Số câu: 2 Số câu: 3 Số câu: 4 Số câu: 1 Số câu: 10 câu Số điểm: 1,75 Số điểm: 2,75 Số điểm:3,75 Sốđiểm: Số điểm: Tổng số 1.75 10 điểm ----- HẾT -----