Đề thi học sinh giỏi môn Tin học Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Ninh Bình (Có đáp án + Code)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi môn Tin học Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Ninh Bình (Có đáp án + Code)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_hoc_sinh_gioi_mon_tin_hoc_lop_9_nam_hoc_2017_2018_co.doc
Code.doc
HDC Tin hoc THCS 2018.doc
Nội dung text: Đề thi học sinh giỏi môn Tin học Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Ninh Bình (Có đáp án + Code)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 9 THCS CẤP TỈNH TỈNH NINH BÌNH NĂM HỌC 2017-2018 Môn: Tin học ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 14/3/2018 Thời gian làm bài:150 phút (không kể thời gian giao đề) Đề thi gồm 04 câu trong 02 trang Yêu cầu kỹ thuật: * Các tệp chương trình và tệp dữ liệu được đặt tên chính xác như sau: Tệp Tệp Tệp Thời Tên bài bài làm dữ liệu vào dữ liệu ra gian/Test Câu 1: Số song tố SST.PAS SST.INP SST.OUT 1 giây Câu 2: Phân số tối giản PSTG.PAS PSTG.INP PSTG.OUT 1 giây Câu 3: Độ bền của một số DB.PAS DB.INP DB.OUT 1 giây Câu 4: Mật khẩu MK.PAS MK.INP MK.OUT 1 giây Câu 1: SỐ SONG TỐ (5,0 điểm). Số nguyên dương N gọi là song tố khi N là số nguyên tố và tổng các chữ số của N cũng là số nguyên tố. Cho số nguyên dương N. Yêu cầu: Kiểm tra số N có là số song tố không? Dữ liệu vào: Từ tệp SST.INP ghi số nguyên dương N (N ≤ 103). Dữ liệu ra: Là tệp SST.OUT ghi 1 nếu N là số song tố; ghi 0 nếu N không phải là số song tố. Các ví dụ: SST.INP SST.OUT SST.INP SST.OUT SST.INP SST.OUT 3 1 9 0 23 1 SST.INP SST.OUT SST.INP SST.OUT SST.INP SST.OUT 32 0 113 1 521 0 Câu 2: PHÂN SỐ TỐI GIẢN (5,0 điểm). X X X Cho dãy gồm N phân số 1 , 2 ,..., n Y1 Y2 Yn Yêu cầu: Đếm xem có bao nhiêu phân số tối giản. Dữ liệu vào: Từ tệp PSTG.INP gồm N + 1 dòng: 3 + + Dòng đầu ghi số N (với N < 10 , N Z ). + N dòng tiếp theo mỗi dòng ghi hai số X i, Yi ghi cách nhau một dấu cách là tử số và Xi 3 + mẫu số của phân số (với 1 ≤ Xi, Yi ≤ 10 , Xi, Yi Z ). Yi Dữ liệu ra: Là tệp PSTG.OUT ghi số lượng các phân số tối giản. 1
- Ví dụ: PSTG.INP PSTG.OUT 3 2 2 3 2 4 8 3 Câu 3: ĐỘ BỀN CỦA MỘT SỐ (5,0 điểm). Trong toán học, khái niệm độ bền của một số nguyên không âm K như sau: Nếu K có một chữ số thì độ bền của K bằng K. Nếu K có từ 2 chữ số trở lên thì độ bền của K bằng độ bền của số nguyên là tích các chữ số của K cộng với 1. Ví dụ 1: K = 28 thì độ bền (28) = độ bền (16) + 1 = độ bền (6) + 1 + 1 = 6 + 1 + 1 = 8 Ví dụ 2: K = 128 thì độ bền (128) = độ bền (16) + 1 = độ bền (6) + 1 + 1 = 6 + 1 + 1 = 8 Cho số nguyên không âm N. Yêu cầu: Hãy đưa ra độ bền của N. Dữ liệu vào: Từ tệp DB.INP ghi số không âm N (với 0 ≤ N ≤ 1015, N Z+). Dữ liệu ra: Là tệp DB.OUT ghi độ bền của số N. Các ví dụ: DB.INP DB.OUT DB.INP DB.OUT 28 8 2018 1 Câu 4: MẬT KHẨU (5,0 điểm). Cu Tí thường xuyên tham gia thi lập trình trên mạng. Vì đạt được thành tích cao nên Tí được gửi tặng một phần mềm diệt virus. Nhà sản xuất phần mềm cung cấp cho Tí một mã số là một số tự nhiên N có không quá 255 chữ số. Để cài đặt được phần mềm, Tí phải nhập vào mật khẩu của phần mềm. Mật khẩu là một số tự nhiên M được tạo ra bằng cách tính tổng giá trị các chữ số của N. Yêu cầu: Hãy tìm số tự nhiên M. Dữ liệu vào: Từ tệp MK.INP ghi số N. Dữ liệu ra: Là tệp MK.OUT ghi số M tìm được. Các ví dụ: MK.INP MK.OUT MK.INP MK.OUT 2017 10 740911 22 ------HẾT------ Họ và tên thí sinh :..................................................... Số báo danh:..................................... Họ và tên, chữ ký: Giám thị 1:......................................................................................... Giám thị 2:......................................................................................... 2