Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 3 năm 2021

Bài 3: Trắc nghiệm
Em hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. Trong câu ca dao dưới đây, những sự vật nào được so sánh với nhau?
Anh em như thể tay chân
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.
A. anh, em C. anh em, tay chân
B. tay chân, rách lành D. anh em, đùm bọc
2. Câu "Chim bay về đất phương nam." thuộc câu kiểu:
• A. Ai thế nào? C. Ai là gì?
B. Ai làm gì? D. Ở đâu?
pdf 24 trang Đức Hạnh 18/03/2024 340
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 3 năm 2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_trang_nguyen_tieng_viet_lop_3_nam_2021.pdf

Nội dung text: Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 3 năm 2021

  1. Bài 2: Hổ con thiên tài Em hãy giúp bạn hổ sắp xếp lại trật tự các từ ngữ để tạo thành câu. ồng ằng b đ xuất quân. Sư tử bàn chuyện có Đăng Lừa. Kì phố Đồng cày ruộng vỡ Tháng ba ra. thuỷ tình ân Nhớ ai tiếng hát chung. 3
  2. Bài 3: Trắc nghiệm Em hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Trong câu ca dao dưới đây, những sự vật nào được so sánh với nhau? Anh em như thể tay chân Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần. A. anh, em C. anh em, tay chân B. tay chân, rách lành D. anh em, đùm bọc 2. Câu "Chim bay về đất phương nam." thuộc câu kiểu: • A. Ai thế nào? C. Ai là gì? B. Ai làm gì? D. Ở đâu? 3. Dòng nào gồm những sự vật thường xuất hiện ở vùng nông thôn? A. phố cổ, chung cư, xóm trọ B. lũy tre, giếng nước, đồng lúa C. trung tâm thương mại, siêu thị, công viên D. rạp chiếu phim, nhà hát, toà nhà cao tầng 4. Giải câu đố sau: Bình thường dùng gọi chân tay Muốn có bút vẽ thêm ngay dấu huyền Hỏi vào làm bạn với kim Có dấu nặng đúng người trên mình rồi. Từ thêm hỏi là từ gì? A. chải B. vải C. chỉ D. mở 5. Trong bài tập đọc "Nhà rông ở Tây Nguyên", nơi nào là gian trung tâm? • A. nơi thờ thần làng • C. nơi có bếp lửa B. nơi nghỉ ngơi của mọi người D. nơi có nhà ăn 5
  3. THI HƯƠNG - CẤP HUYỆN Bài 1: Trâu vàng uyên bác Em hãy giúp bạn trâu điền từ còn thiếu vào chỗ trống. Đen như củ thất Danh thắng cảnh Đồng hiệp lực Tre dễ uốn Rừng biển bạc Mẹ tròn con Chân đá mềm Tay làm hàm tay quai miệng trễ Không có lửa làm sao có Thuốc đắng dã 7
  4. Bài 3: Trắc nghiệm Em hãy khoanh tròn trước chữ cái có câu trả lời đúng. 1. Những sự vật nào được nhân hoá trong khổ thơ dưới đây? Đồng làng vương chút heo may Mầm cây tỉnh giấc, vườn đầy tiếng chim Hạt mưa mải miết trốn tìm Cây đào trước cửa lim dim mắt cười. (Đỗ Quang Huỳnh) A. đồng làng, heo may, hạt mưa B. vườn, tiếng chim, mầm cây C. mầm cây, hạt mưa, cây đào D. mắt, vườn, cây đào 2. Đoạn văn dưới đây có bao nhiêu lỗi sai chính tả? Tuy rét vẫn kéo dài, mùa xuân đã đến bên bờ sông Lương. Mùa xuân đã điểm các trùm hoa đỏ mọng lên những cành cây gạo chót vót giữa trời và chải màu lúa non sáng dịu lên khắp mặt đất mới cách ít ngày còn trần chụi, đen xám. Trên những bãi đất phù sa mịn hồng mơn mởn, các vòm cây quanh năm xanh um đã dần dần chuyển màu lốm đốm như được rắc thêm một lớp bụi phấn hung hung vàng. (Theo Nguyễn Đình Thi) A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 3. Nhóm từ nào dưới đây chỉ gồm những từ viết đúng chính tả? A. thức giậy, gianh giá, giục giã B. gieo trồng, phút dây, dành dụm C. giẫm đạp, đường ray, chui rúc D. dinh dưỡng, giản dị, gia giẻ 4. Trong bài thơ “Bàn tay cô giáo”, những sự vật được sáng tạo từ bàn tay cô sẽ tạo ra bức tranh về cảnh gì? A. cảnh đêm khuya trên biển B. cảnh hoàng hôn trên biển C. cảnh buổi trưa trên biển D. cảnh bình minh trên biển 9
  5. 12. Thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây không chính xác? A. Đi đến nơi, về đến chốn B. Đi sớm về khuya C. Đi chào về hỏi D. Đi guốc đau bụng 13. Bài tập đọc "Người liên lạc nhỏ" kể về người anh hùng nào? A. Vừ A Dính B. Lý Tự Trọng C. Nguyễn Văn Trỗi D. Nông Văn Dền 14. Trong bài tập đọc "Cửa Tùng", người xưa đã ví bờ biển Cửa Tùng giống như sự vật nào? A. một chiếc cặp tóc bạch kim cài lên mái tóc bồng bềnh của biển B. một tấm thảm khổng lồ làm bằng ngọc thạch C. một chiếc khăn dát bạc cài vào mái tóc xanh của biển D. một chiếc lược đồi mồi cài vào mái tóc bạch kim của sóng biển 15. Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi "Ở đâu?" trong câu sau? Những tia nắng ấm áp dịu dàng chiếu khắp cánh đồng. A. ấm áp B. những tia nắng C. khắp cánh đồng D. dịu dàng 16. Giải câu đố sau: Tên như con vật biển xa Hóa ra lại ở ngay nơi rất gần Dẫu rằng đen, đỏ, tím, xanh Cũng đều vì sự học hành của ta. Đố là từ gì? A. tôm B. mực C. cua D. cá 17. Dòng nào dưới đây phù hợp để đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch chân trong câu sau? Cánh đồng làng như một tấm lụa màu thiên lí căng tít tận chân đê. A. Cánh đồng làng ở đâu? B. Cánh đồng làng như thế nào? C. Cánh đồng làng làm gì? D. Cánh đồng làng được miêu tả khi nào? 18. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? A. trắc trở B. trắc nịch C. chung chuyển D. chen trúc 11
  6. 24. Câu văn nào dưới đây có từ viết sai chính tả. A. Giữa cánh đồng, có một túp lều bằng phên dạ màu vàng sỉn, xung quanh xếp đầy những hàng gạch mới dòng. B. Mặt trời chiếu vào những ngọn sóng nhỏ lăn tăn lóng lánh như những hạt kim cương rải rác trên mặt biển. C. Ngay thềm lăng, mười tám cây vạn tuế tượng trưng cho đoàn quân danh dự đứng trang nghiêm. D. Trong rừng, tiếng suối chảy róc rách, tiếng chim chóc gọi nhau ríu ran không ngớt. 25. Ai là tác giả của bài thơ "Anh Đom Đóm"? A. Quang Huy B. Định Hải C. Võ Quảng D. Nguyễn Ngọc 26. Bộ phận nào trong câu sau trả lời cho câu hỏi "Như thế nào?" ? Những bông hoa mướp vàng tươi như những đốm nắng. A. như những đốm nắng B. vàng tươi như những đốm nắng C. những bông hoa mướp D. những bông hoa mướp vàng tươi 27. Nhóm từ nào dưới đây có từ viết sai chính tả? A. giúp đỡ, dỗ rành, giao lưu B. giàn giáo, giãy giụa, rực rỡ C. dược sĩ, rang cơm, róc rách D. giơ tay, khu rừng, tứ giác 28. Câu văn nào dưới đây sử dụng sai dấu phẩy? A. Những buổi bình minh, mặt trời bẽn lẽn núp sau sườn núi. B. Màn sương, trắng buông nhẹ trên mặt sông C. Ngoài kia, bầu trời đang chở nặng những đám mây xám xịt. D. Ánh trăng dát bạc trên những vòm lá um tùm, trải bạc xuống dòng sông lấp lánh. 13
  7. THI HỘI - CẤP TỈNH Bài 1: Mèo con nhanh nhẹn Em hãy giúp bạn mèo ghép 2 ô đã cho để tạo thành cặp tương ứng. cuống quýt yêu đời quán quân lạc quan bát ngát đồi mồi gần gũi kiên trì niềm nở rùa biển bao la nhẫn nại vô địch vội vàng khoan thai đon đả thong thả cố gắng nỗ lực thân thiết 15
  8. Con như mẹ có măng bẹ. ấp oà nh h ì b xanh vườn cây. ruộng Nước lúa, về nh á ân i chuối hoa Rừng đỏ tươi xanh 17
  9. 7. Giải câu đố sau: Bà già thì thích Trẻ nít không ưa Mất huyền, con vật cày bừa cho ta Thiếu đầu là của ông già Bay mũ thành thứ dân ta ăn nhiều. Từ mất dấu huyền là từ gì? Đáp án: 8. Điền ch hoặc tr vào chỗ trống để được các từ đúng chính tả. í thức ý í òn trĩnh 9. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Ai dậy sớm Chạy lên đồi Cả đất trời Đang chờ đón. (Theo Võ Quảng) Từ chỉ đặc điểm trong khổ thơ trên là từ: 10. Điền tiếng bắt đầu bằng s hoặc x vào chỗ trống sau: Để tránh thú dữ, nhiều dân tộc miền núi thường làm nhà để ở. 19
  10. 6. Dòng nào dưới đây có thể ghép với "chim én" để tạo thành câu kiểu "Ai là gì?"? A. là sứ giả của mùa xuân B. bay đến báo hiệu mùa xuân về C. chao liệng trên nền trời xanh trong D. bay về phương Nam tránh rét vào mùa đông 7. Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại? A. tài năng B. tài ba C. tài trợ D. tài giỏi 8. Nhóm nào dưới đây gồm các từ viết đúng chính tả? A. chung chuyển, trạy chữa, chắc chở B. trong chẻo, chích dẫn, chẩy hội C. chách cứ, tranh dành, chôi chảy D. trung bình, trợ giúp, trêu chọc 9. Những câu ca dao dưới đây viết về nơi nào? Gió đưa cành trúc la đà, Tiếng chuông Trấn Vũ, canh gà Thọ Xương. Mịt mù khói tỏa ngàn sương, Nhịp chày Yên Thái, mặt gương Tây Hồ. A. Hà Nam B. Hà Nội C. Hà Tĩnh D. Hà Giang 10. Thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây viết đúng? A. Học một biết nhiều B. Đất lành chim bay C. Nhường cơm sẻ bánh D. Học rộng tài cao 11. Tố Hữu là tác giả của bài tập đọc nào dưới đây? A. Nhà bố ở B. Về quê ngoại C. Tiếng ru D. Bàn tay cô giáo 21
  11. 14. Dòng nào dưới đây có thể ghép với "các bạn học sinh" để tạo thành câu kiểu "Ai làm gì?"? A. siêng năng, chăm chỉ học tập B. ùa ra sân vui đùa vào giờ ra chơi C. vô cùng thông minh và nhanh nhẹn D. là mầm non tương lai của đất nước 15. Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy hợp lí? A. Những âm thanh, của sự sống trăm ngả tụ, về theo gió ngân lên vang vọng. B. Những chú gấu, đi kiếm mật ong về dự trữ thức, ăn cho mùa đông. C. Tiếng chim không ngớt vang xa, vọng mãi lên trời cao xanh thẳm. D. Mỗi sáng mỗi chiều, những dòng xe cộ, đi lại nườm nượp. 16. Nhóm từ nào dưới đây gồm các từ viết đúng chính tả? A. năng xuất, diễn suất, dũ dượi B. tập chung, sương sườn, ghe suồng C. xộc xệch, xao xuyến, trĩu nặng D. sóng xánh, suồng xã, siêu vẹo 17. Bài tập đọc nào dưới đây ca ngợi tinh thần yêu nước căm thù giặc, không quản ngại gian khổ của các chiến sĩ nhỏ tuổi trong cuộc kháng chiến chống Pháp? A. Trên đường mòn Hồ Chí Minh B. Bộ đội về làng C. Ở lại với chiến khu D. Em vẽ Bác Hồ 18. Các từ được gạch chân trong đoạn thơ dưới đây thuộc nhóm từ nào? Hoa treo đèn đỏ Lá thắp nến xanh Cây gạo mở hội Mùa xuân trên cành. ( Nguyễn Ngọc Hưng) A. từ chỉ sự vật B. từ chỉ hoạt động C. từ chỉ tính chất D. từ chỉ trạng thái 23