Đề tuyển sinh Lớp 10 chuyên môn Địa lý - Năm học 2023-2024 - Sở GD&ĐT Ninh Bình (Có đáp án + Ma trận)

docx 1 trang Bích Hường 12/06/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề tuyển sinh Lớp 10 chuyên môn Địa lý - Năm học 2023-2024 - Sở GD&ĐT Ninh Bình (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_tuyen_sinh_lop_10_chuyen_mon_dia_ly_nam_hoc_2023_2024_so.docx
  • doc3. MA TRẬN-ĐẶC TẢ-BIÊN BẢN ĐỊA LÍ CHUYÊN 2023.doc
  • doc2. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỊA LÍ CHUYÊN 2023.doc

Nội dung text: Đề tuyển sinh Lớp 10 chuyên môn Địa lý - Năm học 2023-2024 - Sở GD&ĐT Ninh Bình (Có đáp án + Ma trận)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TỈNH NINH BÌNH NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn thi chuyên: ĐỊA LÍ - Ngày thi: 03/6/2023 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Đề thi gồm 05 câu, trong 01 trang (Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam) Câu 1. (1,5 điểm) Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, trình bày đặc điểm địa hình vùng núi Tây Bắc. Phân tích ảnh hưởng của địa hình đến khí hậu của vùng. Câu 2. (2,0 điểm) a) Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, kể tên các thành phố trực thuộc Trung ương của nước ta. b) Chứng minh rằng quá trình đô thị hoá ở nước ta đang diễn ra với tốc độ ngày càng cao, nhưng trình độ đô thị hoá còn thấp. Câu 3. (2,0 điểm) a) Giải thích vì sao gần đây sản lượng thuỷ sản nuôi trồng của nước ta tăng nhanh hơn sản lượng thuỷ sản khai thác. b) Tại sao cần đẩy mạnh ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta hiện nay? Câu 4. (2,0 điểm) Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, so sánh điều kiện phát triển công nghiệp giữa vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ với vùng Đông Nam Bộ. Câu 5. (2,5 điểm) Cho bảng số liệu sau: SỐ LƯỢT KHÁCH VẬN CHUYỂN CỦA MỘT SỐ LOẠI HÌNH VẬN TẢI NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 (Đơn vị: triệu lượt khách) Năm Đường bộ Đường thuỷ Đường hàng không 2010 2132,3 157,5 14,2 2015 3104,7 163,5 31,1 2019 4427,3 286,3 55,1 2021 2364,6 179,2 15,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) a) Chọn dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng số lượt khách vận chuyển của một số loại hình vận tải nước ta giai đoạn 2010 – 2021. b) Nhận xét tốc độ tăng trưởng số lượt khách vận chuyển của một số loại hình vận tải nước ta giai đoạn 2010 – 2021. c) Giải thích tại sao trong giai đoạn 2010 – 2021 loại hình vận tải đường bộ có số lượt khách vận chuyển lớn nhất và năm 2021 giảm mạnh. -----HẾT------ Họ và tên thí sinh: ..........................................................Số báo danh:.......................................... Họ và tên, chữ ký: Cán bộ coi thi thứ nhất:.................................................................................. Cán bộ coi thi thứ hai:.....................................................................................