Giáo án buổi 2 Luyện từ và câu Lớp 3 - Chương trình cả năm - Nguyễn Thị Hoa
Luyện Tập Kĩ Năng Tuần 1
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về từ chỉ sự vật.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng luyện tập, thực hành, làm tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Yêu thích môn học.
* Phân hóa: Học sinh trung bình tự chọn làm 1 trong 3 bài tập; học sinh khá làm bài tập 2 và tự chọn 1 trong 2 bài còn lại; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn bài tập cho các nhóm, phiếu bài tập cho các nhóm.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về từ chỉ sự vật.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng luyện tập, thực hành, làm tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Yêu thích môn học.
* Phân hóa: Học sinh trung bình tự chọn làm 1 trong 3 bài tập; học sinh khá làm bài tập 2 và tự chọn 1 trong 2 bài còn lại; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn bài tập cho các nhóm, phiếu bài tập cho các nhóm.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án buổi 2 Luyện từ và câu Lớp 3 - Chương trình cả năm - Nguyễn Thị Hoa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
giao_an_luyen_tu_va_cau_lop_3_chuong_trinh_ca_nam_nguyen_thi.doc
Nội dung text: Giáo án buổi 2 Luyện từ và câu Lớp 3 - Chương trình cả năm - Nguyễn Thị Hoa
- Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Lớp 3/1 Giáo viên : Nguyn Th Hoa Ngày dạy: Thứ ., ngày / / 201 Rèn Luyện từ và câu Luyn Tp Kĩ Năng Tun 1 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về từ chỉ sự vật. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng luyện tập, thực hành, làm tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. * Phân hóa: Học sinh trung bình tự chọn làm 1 trong 3 bài tập; học sinh khá làm bài tập 2 và tự chọn 1 trong 2 bài còn lại; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn bài tập cho các nhóm, phiếu bài tập cho các nhóm. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Hát - Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên bảng phụ. - Học sinh quan sát và đọc thầm, 1 em đọc to yêu cầu học sinh đọc các đề bài. trước lớp. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Học sinh lập nhóm. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Thực hành (20 phút): Bài 1. Gạch dưới các từ ngữ chỉ sự vật trong Đáp án: khổ thơ sau : “Hai bàn tay em “Hai bàn tay em Như hoa đầu cành Như hoa đầu cành Hoa hồng hồng nụ Hoa hồng hồng nụ Cánh tròn ngón xinh.” Cánh tròn ngón xinh.” Design by quangtlt.cuchi Năm học 2013 - 2014
- Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Lớp 3/1 Giáo viên : Nguyn Th Hoa Ngày dạy: Thứ ., ngày / / 201 Rèn Luyện từ và câu Luyn Tp Kĩ Năng Tun 2 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về từ chỉ sự vật; so sánh. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng luyện tập, thực hành, làm tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. * Phân hóa: Học sinh trung bình tự chọn làm 1 trong 3 bài tập; học sinh khá làm bài tập 2 và tự chọn 1 trong 2 bài còn lại; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn bài tập cho các nhóm, phiếu bài tập cho các nhóm. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Hát - Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên bảng phụ. - Học sinh quan sát và đọc thầm, 1 em đọc to yêu cầu học sinh đọc các đề bài. trước lớp. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Học sinh lập nhóm. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Thực hành (20 phút): Bài 1. Gạch dưới các từ ngữ chỉ sự vật trong Đáp án: khổ thơ sau : Đàn chim se sẻ Đàn chim se sẻ Hót trên cánh đồng Hót trên cánh đồng Bạn ơi biết không Bạn ơi biết không Hè về rồi đó Hè về rồi đó! Chiều nay bạn gió Chiều nay bạn gió Mang nồm về đây Mang nồm về đây Ôi mới đẹp thay! Ôi mới đẹp thay! Phượng hồng mở mắt Phượng hồng mở mắt. Design by quangtlt.cuchi Năm học 2013 - 2014
- Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Lớp 3/1 Giáo viên : Nguyn Th Hoa Ngày dạy: Thứ ., ngày / / 201 Rèn Luyện từ và câu Luyn Tp Kĩ Năng Tun 3 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về mở rộng vốn từ “thiếu nhi”; kiểu câu Ai là gì?. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng luyện tập, thực hành, làm tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. * Phân hóa: Học sinh trung bình tự chọn làm 1 trong 3 bài tập; học sinh khá làm bài tập 2 và tự chọn 1 trong 2 bài còn lại; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn bài tập cho các nhóm, phiếu bài tập cho các nhóm. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Hát - Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên bảng phụ. - Học sinh quan sát và đọc thầm, 1 em đọc to yêu cầu học sinh đọc các đề bài. trước lớp. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Học sinh lập nhóm. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Thực hành (20 phút): Bài 1. Khoanh tròn chữ cái trước các từ chỉ trẻ Đáp án: em với thái độ tôn trọng: a. trẻ em a. trẻ em b. trẻ con b. trẻ con c. nhóc con c. nhóc con d. trẻ ranh d. trẻ ranh đ. trẻ thơ đ. trẻ thơ e. thiếu nhi e. thiếu nhi Design by quangtlt.cuchi Năm học 2013 - 2014
- Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Lớp 3/1 Giáo viên : Nguyn Th Hoa Ngày dạy: Thứ ., ngày / / 201 Rèn Luyện từ và câu Luyn Tp Kĩ Năng Tun 4 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về so sánh, dấu chấm. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng luyện tập, thực hành, làm tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. * Phân hóa: Học sinh trung bình tự chọn làm 1 trong 3 bài tập; học sinh khá làm bài tập 2 và tự chọn 1 trong 2 bài còn lại; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn bài tập cho các nhóm, phiếu bài tập cho các nhóm. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Hát - Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên bảng phụ. - Học sinh quan sát và đọc thầm, 1 em đọc to yêu cầu học sinh đọc các đề bài. trước lớp. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Học sinh lập nhóm. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Thực hành (20 phút): Bài 1. Ghi lại những hình ảnh so sánh trong Đáp án: mỗi đoạn sau vào chỗ trống và khoanh tròn từ dùng để so sánh trong từng hình ảnh đó: a) Quạt nan như lá a) Quạt nan so sánh lá; từ so sánh: như Chớp chớp lay lay Quạt nan rất mỏng Quạt gió rất dày b. Cánh diều no gió b. Diều so sánh với hạt cau; từ so sánh: là Tiếng nó chơi vơi Diều là hạt cau Phơi trên nong trời Design by quangtlt.cuchi Năm học 2013 - 2014
- Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Lớp 3/1 Giáo viên : Nguyn Th Hoa Ngày dạy: Thứ ., ngày / / 201 Rèn Luyện từ và câu Luyn Tp Kĩ Năng Tun 5 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về mở rộng vốn từ “gia đình”; kiểu câu Ai là gì? 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng luyện tập, thực hành, làm tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. * Phân hóa: Học sinh trung bình tự chọn làm 1 trong 3 bài tập; học sinh khá làm bài tập 2 và tự chọn 1 trong 2 bài còn lại; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn bài tập cho các nhóm, phiếu bài tập cho các nhóm. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Hát - Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên bảng phụ. - Học sinh quan sát và đọc thầm, 1 em đọc to yêu cầu học sinh đọc các đề bài. trước lớp. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Học sinh lập nhóm. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Thực hành (20 phút): Bài 1. Ghi chữ Đ (đúng) vào ô trống sau những Đáp án: từ chỉ gộp nhiều người trong gia đình a. cha mẹ b. con cháu a. cha mẹ Đ b. con cháu Đ c. con gái d. anh họ c. con gái d. anh họ e. em trai g. anh em e. em trai g. anh em Đ h. chú bác i. chị cả h. chú bác Đ i. chị cả Design by quangtlt.cuchi Năm học 2013 - 2014
- Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Lớp 3/1 Giáo viên : Nguyn Th Hoa Ngày dạy: Thứ ., ngày / / 201 Rèn Luyện từ và câu Luyn Tp Kĩ Năng Tun 6 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về so sánh. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng luyện tập, thực hành, làm tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. * Phân hóa: Học sinh trung bình tự chọn làm 1 trong 3 bài tập; học sinh khá làm bài tập 2 và tự chọn 1 trong 2 bài còn lại; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn bài tập cho các nhóm, phiếu bài tập cho các nhóm. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Hát - Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên bảng phụ. - Học sinh quan sát và đọc thầm, 1 em đọc to yêu cầu học sinh đọc các đề bài. trước lớp. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Học sinh lập nhóm. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Thực hành (20 phút): Bài 1. Ghi vào chỗ trống các sự vật được so Đáp án: sánh với nhau trong các câu văn và đoạn thơ sau: a) Giàn hoa mướp vàng như đàn bướm đẹp. a) Giàn hoa mướp so sánh với đàn bướm đẹp. b) Bão đến ầm ầm b) Bão đến so sánh với đoàn tàu hỏa. Như đoàn tàu hoả Bão đi so sánh với con bò gầy. Bão đi thong thả Như con bò gầy c) Những chiếc lá bàng nằm la liệt trên mặt phố c) Những chiếc lá bàng nằm la liệt so sánh với như những cái quạt mo lung linh ánh điện. những cái quạt mo. Design by quangtlt.cuchi Năm học 2013 - 2014
- Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Lớp 3/1 Giáo viên : Nguyn Th Hoa Ngày dạy: Thứ ., ngày / / 201 Rèn Luyện từ và câu Luyn Tp Kĩ Năng Tun 7 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về mở rộng vốn từ “trường học”; dấu phẩy. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng luyện tập, thực hành, làm tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. * Phân hóa: Học sinh trung bình tự chọn làm 1 trong 3 bài tập; học sinh khá làm bài tập 2 và tự chọn 1 trong 2 bài còn lại; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn bài tập cho các nhóm, phiếu bài tập cho các nhóm. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Hát - Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên bảng phụ. - Học sinh quan sát và đọc thầm, 1 em đọc to yêu cầu học sinh đọc các đề bài. trước lớp. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Học sinh lập nhóm. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Thực hành (20 phút): Bài 1. Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu Đáp án: phẩy? Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng: A. Đám học trò mới tựu trường, đều thấy A. Đám học trò mới tựu trường, đều thấy bỡ ngỡ rụt rè. bỡ ngỡ rụt rè. B. Đám học trò mới tựu trường đều thấy, B. Đám học trò mới tựu trường đều thấy, bỡ ngỡ rụt rè. bỡ ngỡ rụt rè. C. Đám học trò mới tựu trường đều thấy C. Đám học trò mới tựu trường đều thấy bỡ ngỡ, rụt rè. bỡ ngỡ, rụt rè. Design by quangtlt.cuchi Năm học 2013 - 2014