Giáo án Buổi 2 môn Toán Lớp 2 - Sách Kết nối tri thức - Tuần 13

I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố kĩ năng đặt tính rồi tính phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số, áp dụng thực hiện phép cộng (có nhớ) với bài giải toán có lời văn.
- Ôn về hình học phẳng.
- Biết về thức ăn yêu thích của loài khỉ là chuối.
2. Năng lực:
- Phát triển năng lực tính toán.
3. Phẩm chất:
- Có tính tính cẩn thận khi làm bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài.
- HS: VBT, bảng con.
docx 13 trang Đức Hạnh 12/03/2024 3920
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Buổi 2 môn Toán Lớp 2 - Sách Kết nối tri thức - Tuần 13", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_buoi_2_mon_toan_lop_2_sach_ket_noi_tri_thuc_tuan_13.docx

Nội dung text: Giáo án Buổi 2 môn Toán Lớp 2 - Sách Kết nối tri thức - Tuần 13

  1. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 13 Thứ hai ngày tháng năm Lớp: 2 BÀI 23: PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (TIẾT 2) I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Củng cố kĩ năng đặt tính rồi tính phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số, áp dụng thực hiện phép cộng (có nhớ) với bài giải toán có lời văn. - Ôn về hình học phẳng. - Biết về thức ăn yêu thích của loài khỉ là chuối. 2. Năng lực: - Phát triển năng lực tính toán. 3. Phẩm chất: - Có tính tính cẩn thận khi làm bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: VBT, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động: - HS hát - GV tổ chức cho HS hát tập thể. - Gv nhún nhảy hát theo Hs. 2. HDHS làm bài tập - HS thực hiện theo yêu cầu. Bài 1: Đặt tính rồi tính. - HS làm bảng con: GV cho HS làm vào bảng con từng phép tính. 36 52 80 70 36-18 52-34 80-37 70-52 - - - - 18 34 37 52 12 28 43 18 - Gọi HS làm đúng giơ bảng. - Gọi hs nhận xét. - HS nhận xét. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 2: Quan sát hình dưới đây. - Gọi HS đọc yêu cầu đề bài. - Hs đọc yêu cầu: a) Tô màu vào các hình ghi phép tính
  2. - Gọi Hs đọc kết quả phép tính và chọn đường đi của khỉ rồi khoanh vào thức ăn nào của khỉ? - Gv nói thêm về sở thích khỉ là ăn chuối. - Khen Hs làm đúng. 3. Củng cố, dặn dò: - Hỏi Hs thích nhất bài tập nào trong các - Vài Hs trả lời. bài tập vừa làm xong. Hỏi kiến thức ôn tập của bài tập đó. - Nhận xét giờ học. - Hs lắng nghe. Bổ sung: ___
  3. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ hàng? + Muốn biết trong bến còn lại bao nhiêu + Ta lấy 70 - 55 = 15 (kg) ô tô ta làm như thế nào? - GV yêu cầu HS làm bài vào vở BT. - HS làm bài: - Cho Hs đổi chéo vở kiểm tra. Xe đạp chở số ki-lô-gam hàng là: - GV gọi HS nhận xét 70 - 55 = 15 (kg) - GV đánh giá, nhận xét. Đáp số: 15 kg. Bài 3: Quan sát hình dưới đây - Hs đọc đề bài. - Gọi HS đọc yêu cầu đề bài. Quan sát hình dưới đây Chia nhóm đôi và yêu cầu các nhóm làm - Hs thảo luận nhóm đôi (2 bạn cùng bàn) việc trong vòng 2 phút. làm từng phần một. - Gọi nhóm trình bày. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - Gọi nhóm nhận xét. Khối lập phương ghi phép tính có kết quả - Gv chốt ý đúng. bằng 34. - Khen ngợi Hs làm bài đúng. b) Tô màu vàng vào hình khối lập phương ghi phép tính có kết quả lớn nhất. ( = 34) Tô màu đỏ vào hình khối hộp chữ nhật ghi phép tính có kết quả bé nhất. (= 19) Bài 4: - Hs đọc: Nối hai phép tính có kết quả bằng - Gọi HS đọc yêu cầu đề bài. nhau - Chia nhóm 4, Yêu cầu Hs làm việc theo - 1 nhóm gồm 4 bạn ngồi ở hai bàn gần nhóm trong vòng 4 phút. nhau thảo luận làm bài: - Gọi nhóm trình bày. - Gọi nhóm nhận xét. - Gv chốt ý đúng. Khen ngợi nhóm Hs làm bài đúng. 3. Củng cố, dặn dò: - Hs trả lời. - Hôm nay em học bài gì? - Hs lắng nghe. - Nhận xét giờ học. Bổ sung: ___
  4. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - Y/c hs làm VBT. 1 HS làm bảng phụ. - Hs lắng nghe. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - Hs làm bài - GV gọi HS dán bảng phụ chữa bài. - Đánh giá, nhận xét bài HS. - Hs chữa bài. Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu đề bài. - Hs đọc đề bài. + Bài toán cho biết gì? + Một toà nhà có 90 cửa sổ. Có 52 cửa sổ đang mở. + Bài toán hỏi gì? + Hỏi có bao nhiêu cửa sổ không mở? + Muốn biết có bao nhiêu cửa sổ không + Ta lấy 90 -52 = 38 ( cửa sổ) mở ta làm như thế nào? - GV yêu cầu HS làm bài vào vở BT. - HS làm bài: - Cho Hs đổi chéo vở kiểm tra. Có số cửa sổ không mở là: - GV gọi HS nhận xét 90 -52 = 38 (cửa sổ) - GV đánh giá, nhận xét Đáp số: 38 cửa sổ. Bài 4: - Gọi HS đọc yêu cầu đề bài. - Hs đọc: Khoanh vào chữ đặt trước - Hỏi Hs cách thực hiện tính dãy số có 2 dấu câu trả lời đúng. phép tính cộng và trừ. - Hs làm bài. a) Kết quả tính 42 + 28 - 26 là: - GV yêu cầu HS làm VBT A. 34 B. 44 C. 54 2 HS đọc đáp án mình khoanh. - GV gọi HS nhận xét b) Kết quả tính 42 - 34 + 62 là: - GV nhận xét, tuyên dương A. 60 B. 70 c. 80 Hs khoanh vào a) A; b) B Bài 5: - Gọi Hs đọc yêu cầu. - Hs đọc: Hãy giúp gà con tìm mẹ, biết Yêu cầu hs làm bài cá nhân. rằng gà mẹ đang đứng ở ô ghi phép tính có kết quả lớn nhất. Tô màu vàng Chấm vở Bt của 1 số bạn, khen Hs. cho gà mẹ và gà con. Hs tính và so sánh rồi sau đó tô màu: 3. Củng cố, dặn dò: - Hs trả lời. - Hôm nay em học bài gì? - Hs lắng nghe.
  5. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 13 Thứ năm ngày tháng năm Lớp: 2 BÀI 23: PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (TIẾT 5) I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Ôn tập, củng cố kiến thức về phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số; - Ôn tập vể so sánh số và hình khối. - Vận dụng vào giải bài toán thực tế liên quan tới phép trừ. 2. Năng lực. - HS phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất: - Có tính tính cẩn thận khi làm bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động: - GV cho HS hát, vận động theo nhạc. - HS nhún nhảy và hát. 2. HDHS làm bài tập Bài 1: Số? - HS đọc - Gọi HS đọc YC bài. - HS trả lời: hàng chỉ Hiệu. - Bài yêu cầu điền số vào hàng nào? - Là kết quả của phép tính trừ. - Hỏi: Hiệu là gì? số bị trừ 46 60 70 51 90 - Gv yêu cầu hs làm trực tiếp ra vở Bt Số trừ 19 27 32 15 20 - Chấm, chữa bài sai. - Khen hs. Hiệu 27 33 38 36 70 - HS nghe Bài 2: - Gọi Hs đọc yêu cầu. - Hs đọc: - Yêu cầu hs làm cá nhân. Tô màu đỏ vào bông hoa ghi phép tính - Giúp đỡ các em gặp khó khăn khi tính có kết quả lớn nhất, màu vàng vào toán. bông hoa ghi phép tính có kết quả bé - Chấm, chữa bài. nhất. - Khen hs tô màu đúng. - Hs tính và so sánh rồi tô màu.
  6. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 13 Thứ sáu ngày tháng năm Lớp: 2 BÀI 24: LUYỆN TẬP CHUNG (TIẾT 1) I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Ôn tập, củng cố kiến thức về phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số; phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số. - Ôn tập đặt tính, tính nhẩm. - Vận dụng vào giải bài toán thực tế liên quan tới phép trừ. 2. Năng lực. - HS phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất: - Có tính tính cẩn thận khi làm bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài, bảng nhó hđ nhóm 2. - HS: VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động: - GV cho HS hát, vận động theo nhạc. - HS nhún nhảy và hát. 2. HDHS làm bài tập Bài 1: - HS đọc - Đặt tính rồi tính - Hs làm vào vở BT. - GV hướng dẫn HS làm phần a vào vở 35 - 9 41 – 6 70 - 34 55 -26 BT. 35 41 70 55 - Yêu cầu 1 em làm bảng phụ. - - - - - Đổi chéo vở cùng bàn để chữa bài. 9 6 34 26 - Đổi chéo vở khác bàn để kiểm tra lại. 26 35 36 29 - Gv hỏi kết quả làm bài của hs, yêu cầu hs sửa nếu sai. - HS lắng nghe. - Khen hs làm đúng. - Lưu ý hs cách đặt thằng hàng đơn vị. - Hs đọc: Số? Bài 2: Hs quan sát và nhẩm miệng tính phép tính - Gọi Hs đọc yêu cầu. rồi điền số vào hình. - Yêu cầu hs làm cá nhân. - Đọc kết quả. - Giúp đỡ các em gặp khó khăn khi tính toán. + 5 -8 -36 68 73 65 29
  7. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Gọi Hs trình bày và chữa bài. - 48 + 8 = 56 - Khen ngợi hs Chữa bài. 3. Củng cố, dặn dò: - Hôm nay em học bài gì? - Hs trả lời. - Nhận xét giờ học. - Hs lắng nghe.