Giáo án Buổi 2 môn Toán Lớp 2 - Sách Kết nối tri thức - Tuần 17

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Thực hiện về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20; 100.
- Vận dụng giải được các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng, phép trừ đã học.
2. Năng lực:
- Qua việc hệ thống giải các bài toán liên quan thực tế, HS phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
- Phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác qua trò chơi.
3. phẩm chất:
- Có tính cần thận khi làm bài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy chiếu, ti vi, phiếu bài tập.
- HS : VBT, vở, viết, bảng con.
docx 15 trang Đức Hạnh 12/03/2024 1720
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Buổi 2 môn Toán Lớp 2 - Sách Kết nối tri thức - Tuần 17", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_buoi_2_mon_toan_lop_2_sach_ket_noi_tri_thuc_tuan_17.docx

Nội dung text: Giáo án Buổi 2 môn Toán Lớp 2 - Sách Kết nối tri thức - Tuần 17

  1. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 17 Lớp: Thứ ba ngày tháng năm BÀI 33: ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 20, 100 (TIẾT 1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Thực hiện về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20; 100. - Vận dụng giải được các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng, phép trừ đã học. 2. Năng lực: - Qua việc hệ thống giải các bài toán liên quan thực tế, HS phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học. - Phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác qua trò chơi. 3. phẩm chất: - Có tính cần thận khi làm bài. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy chiếu, ti vi, phiếu bài tập. - HS : VBT, vở, viết, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động (3 - 4') Tổ chức cho lớp hát tập thể BVN tổ chức - GV dẫn dắt, giới thiệu, ghi tên bài. - HS lắng nghe, ghi tên 2. Luyện tập: bài Bài 1: Củng cố các phép cộng, phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20. - GV cho HS đọc thầm yêu cầu - HS theo dõi - Bài yêu cầu làm gì? - HS nhắc lại tên bài - GV cho HS làm bài vào phiếu BT sau đó đổi chéo vở theo cặp đôi kiểm tra bài cho nhau. - HS đọc thầm. a. 6+ 7 = b.8+6= c.9+3= - Tính nhẩm. 7+6= 6+8= 3+9= - Các cặp lên chữa bài (1 13-7= 14-8= 12-3= em đọc phép tính, 1 em 13-6= 14-6= 12-9= đọc nhanh kết quả). - Chiếu đáp án. - Nhận xét, tuyên dương HS. Bài 2: Củng cố các phép cộng, phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20.
  2. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 17 Lớp: Thứ tư ngày tháng năm BÀI 33: ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 20, 100 (TIẾT 2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Ôn tập, củng cố các kiến thức và kĩ năng liên quan đến phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 20; so sánh số. - Giải và trình bày được bài giải của bài toán có lời văn liên quan đến phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20. 2. Năng lực: - Qua thực hành, luyện tập sẽ phát triển năng lực tư duy và lập luận, năng lực giao tiếp toán học. - Qua giải bài toán thực tiễn sẽ phát triển năng lực giải quyết vấn đề. - Qua thực hiện trò chơi sẽ phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác, rèn tính cẩn thận. 3. phẩm chất: - Có tính cần thận khi làm bài và trong tính toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy chiếu, ti vi, phiếu bài tập. - HS : VBT, vở, viết, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: - Văn nghệ - HS hát tập thể - GV nhận xét, tuyên dương - Nghe, ghi tên bài vào vở 2. Dạy bài mới: 2.1. Luyện tập: - HS theo dõi Bài 1: Củng cố phép cộng, trừ trong phạm vi 20. - TC Hái bưởi - GV nêu tên trò chơi: Hái dưa hấu - Quan sát, nghe - GV phổ biến luật chơi và cách chơi: tính nhẩm kết quả phép tính ở mỗi sọt, rồi tìm tất cả các số ghi trên quả dưa hấu là kết quả của mỗi phép tính đó, từ đó tìm được số quả bưởi tương ứng để cho vào sọt (A, HS tính nhẩm theo cặp, hoàn thiện vào
  3. - GV quan sát, hỗ trợ HS là 11 - 3 = 8 (máy tính) - Gọi HS soi, chia sẻ bài. Đáp số: 8 máy tính. - Nhận xét, đánh giá bài HS. - Lấy số máy buổi sáng trừ đi phần ít hơn + Muốn biết buổi chiều bán được . bao nhiêu máy tính ta làm thế nào? - Bài toán về ít hơn. + Bài toán thuộc dạng toán nào? 3.Vận dụng sáng tạo: - 2-3 HS nêu cá nhân. - Buổi học hôm nay em tiếp thu được kiến thức gì? - HS nêu -Em còn thắc mắc điều gì qua tiết học hôm nay? - Thực hiện cá nhân - GV nêu một số phép tính công, trừ trong phạm vi 20 để HS nhẩm nêu nhanh kq. - GV nhận xét, khen ngợi HS. - Nhận xét giờ học.
  4. + Các phép tính trong mỗi toa có đặc - Các phép cộng, trừ với các số tròn điểm gì? chục trong phạm vi 100 + Toa ghi phép tính có KQ lớn nhất là - Toa A toa nào? + Toa ghi phép tính có KQ bé nhất là - Toa B toa nào? + Những toa ghi phép tính có KQ bé - Các toa B và D ghi phép tính có kết hơn 60 là toa nào? quả bé hơn 60. + Nêu những toa ghi phép tính có kết - Các toa C và E ghi phép tính có kết quả lớn hơn 50 và bé hơn 100 quả bé hơn 100 và lớn hơn 50. - GV nhận xét Bài 2: Củng cố các phép cộng, phép trừ (qua 10); số lớn nhất, số bé nhất. - Gọi HS đọc thầm YC bài. - HS đọc yêu cầu. - Bài yêu cầu làm gì? - Đặt tính và tính. - GV cho HS làm vở - HS làm vở - Tổ chức cho HS sửa bài chia sẻ trước - HS chia sẻ bài làm lớp. + Nêu cách đặt tính? - Viết số ĐV hẳng với số đơn vị, số + Nêu cách thực hiện? - Tính từ phải sang trái . - GV lưu ý học sinh về mối quan hệ - Từ phép cộng 28 + 35 = 63, ta có của phép cộng và phép trừ. có tổng 63 trừ số hạng 28 thì được số hạng kia là 35, suy ra 63 - 28 = 35. - Nhận xét, tuyên dương. Tương tự cũng có: 63 - 35 = 28.” Bài 3: Củng cố, rèn kĩ năng thực hiện tính - Gọi HS đọc thầm YC bài. - HS đọc thầm. - Bài yêu cầu làm gì? - Tìm chỗ đỗ cho ô tô. - GV HD: ô tô đỗ vào bến khi phép tính - HS theo dõi ghi trên ô tô có kết quả bằng số ghi ở bến đỗ đó. - Cho HS thảo luận nhóm đôi hoàn thiện vào phiếu bài tập. - Yêu cầu HS chia sẻ trước lớp. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn - GV gọi đại diện nhóm chia sẻ bài + Có bến nào không có ô tô đỗ không? - Bến E và G không có xe đỗ. - Nhận xét, đánh giá bài HS. Bài 4: Củng cố cách giải và trình bày - HS thảo luận nhón bài giải của bài toán có lời văn. - HS đọc thầm YC bài. - HS đọc thầm. - Gọi HS đọc to YC - 1-2 HS đọc. + Bài toán cho gì? - Có 56 người mặc áo đỏ và 28
  5. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 17 Lớp: Thứ sáu ngày tháng năm BÀI 33: ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 20, 100 (TIẾT 4) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Ôn tập các kiến thức, kĩ năng về phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 100 có nhiều phép tính; - Vận dụng, giải các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng, phép trừ đã học. 2. Năng lực: - Phát triển năng lực tự giải quyết vấn đề, năng lực tính toán. - Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. 3. phẩm chất: - Có tính cần thận khi làm bài và trong tính toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, ti vi, phiếu bài tập. - HS: VBT, vở, viết, . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: Trò chơi: Chiếc hộp bí mật Hộp màu đỏ: 8 + 7 - 5 = Hộp màu xanh: 6 + 6 - 4 = Hộp màu hồng: 14 - 7 + 3 = - GV phổ biến luật chơi và cách chơi - GV cho HS chơi - Nhận xét - HS lắng nghe + Khi thực hiện dãy tính em làm ntn? - HS nối tiếp chọn hộp và trả lời 2. Dạy bài mới: - Thực hiện từ trái sang phải. Bài 1: Rèn phép cộng, phép trừ và tính tổng các SH bằng nhau. - Gọi HS đọc thầm YC bài. - HS đọc thầm. - Bài có mấy yêu cầu? - Bài có 2 yêu cầu . - GVHD phần a: Thực hiện lần lượt từng phép tính từ trái sang phải theo chiều mũi tên. - GV cho HS làm phiếu bài tập rồi chia sẻ bài làm. - HS làm bài. - Vì sao ở chỗ ô trống thứ nhất em điền - Điền số 16 vì 25-9 = 16. số 16?
  6. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. Còn lại số nụ sen chưa nở là: - Gọi HS soi, chia sẻ bài. 62-35=27 (nụ) - Nhận xét, đánh giá bài HS. Đáp số: 27 nụ sen + Để tìm số nụ sen chưa nở em làm như - HS nêu . thế nào? - GV nhận xét, tuyên dương. 3. Vận dụng sáng tạo: - Hôm nay em học bài gì? - Nêu - Muốn tính tổng của nhiều số hạng em - Tính từ theo thứ tự từ trái sang làm như thế nào? phải. - Nhận xét giờ học.
  7. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Gọi HS đọc yêu cầu đề bài. -Đếm số đoạn thẳng có trong mỗi hình - Bài yêu cầu làm gì? và điền vào chỗ trống sao cho thích hợp - GV hướng dẫn HS làm việc cá nhân thực - HS làm việc cá nhân và chia sẻ kết hiện lần lượt yêu cầu của bài tập là đếm các quả đoạn thẳng. Dự kiến nội dung HS chia sẻ + Có 4 đoạn thẳng + Có 4 đoạn thẳng + Có 5 đoạn thẳng +Có 6 đoạn thẳng - Chữa bài, mời HS lên bảng đếm số đoạn -HS nhận xét, bổ sung nếu có thẳng trong từng hình -GV nhận xét tuyện dương HS -HS lắng nghe Bài 2: - GV gọi HS đọc yêu cầu -HS đọc yêu cầu đề bài -HS nêu: - Bài 2 gồm những nhiệm vụ nào ? + Phần A gồm 2 nhiện vụ: Đo và viết số thích hợp vào ô trống +Phần B : Viết tiếp vào chỗ chấm sao cho thích hợp -HS làm việc cá nhân -GV yêu cầu HS làm việc cá nhân -HS tham gia báo cáo kết quả -GV tổ chức trò chơi “Ai nhanh ai đúng “ để Dự kiến nội dung HS chia sẻ báo cáo kết quả A/ Đoạn thẳng AB dài 5 cm Đoạn thẳng PQ dài 7 cm Đoạn thẳng CD dài 7 cm Đoạn thẳng MN dài 12 cm B/ Trong các đoan thẳng trên có : -Đoạn thẳng PQ và đoạn thẳng CD dài
  8. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Mời HS chia sẻ bài +N, P, M là ba điểm thẳng hàng - GV yêu cầu HS đọc lại bài làm -HS nhận xét, bổ sung nếu có -GV nhận xét, kết luận Bài 5: Vẽ hình theo mẫu -HS lắng nghe - Gọi HS đọc YC bài. - HS đọc yêu cầu đề bài - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - Hướng dẫn HS vẽ hình theo các bước: -HS lắng nghe + Quan sát, nhận dạng hình cần vẽ + Chấm các điểm là các đỉnh của hình vẽ + Nối các đỉnh như hình mẫu. - Yêu cầu HS thực hiện vào vở - HS làm bài cá nhân. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - Nhận xét, đánh giá bài HS. - HS đổi chéo vở kiểm tra. 3. Củng cố, dặn dò: - Tiết học hôm nay các em đã được ôn tập -HS chia sẻ nội dung được ôn tập những gì? - Nhận xét giờ học. -HS lắng nghe -Yêu cầu HS chuẩn bị bài sau :” Ôn tập hình phẳng-Tiết 2” -HS lắng nghe và thực hiện Bổ sung: