Giáo án Buổi 2 môn Toán Lớp 2 - Sách Kết nối tri thức - Tuần 2
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố cho HS số hạng, tổng trong phép cộng.
- Tính được tổng khi biết các số hạng.
2. Năng lực:
- Phát triển năng lực tính toán.
- Phát triển kĩ năng hợp tác.
3. Phẩm chất: Rèn tính cẩn thận, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài.
- HS: Vở BTT.
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố cho HS số hạng, tổng trong phép cộng.
- Tính được tổng khi biết các số hạng.
2. Năng lực:
- Phát triển năng lực tính toán.
- Phát triển kĩ năng hợp tác.
3. Phẩm chất: Rèn tính cẩn thận, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài.
- HS: Vở BTT.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Buổi 2 môn Toán Lớp 2 - Sách Kết nối tri thức - Tuần 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_buoi_2_mon_toan_lop_2_sach_ket_noi_tri_thuc_tuan_2.docx
Nội dung text: Giáo án Buổi 2 môn Toán Lớp 2 - Sách Kết nối tri thức - Tuần 2
- Môn: HDH KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tuần: 2 Tiết: Thứ hai ngày tháng năm 2021 Lớp: 2 BÀI 3: CÁC THÀNH PHẦN CỦA PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (TIẾT 1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Củng cố cho HS số hạng, tổng trong phép cộng. - Tính được tổng khi biết các số hạng. 2. Năng lực: - Phát triển năng lực tính toán. - Phát triển kĩ năng hợp tác. 3. Phẩm chất: Rèn tính cẩn thận, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: Vở BTT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: - GV cho HS chơi trò chơi “Xì điện” - HS lắng nghe cách chơi Tìm số liền trước, liền sau của số. - HS tham gia trò chơi - GV nêu tên trò chơi, HD cách chơi, luật chơi cho 2 đội. 2 tổ là 1 đội, lớp chia làm 2 đội. GV làm trọng tài. - GV đánh giá, khen HS 2. HDHS làm bài tập Bài 1/13: Số? - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - HS nêu. - GV hướng dẫn mẫu: Để tính tổng của Số hạng 32 40 25 80 hai số hạng 32 và 4, ta lấy 4 + 2 = 6, viết Số hạng 4 30 61 7 6, 3 hạ 3 viết 3 vậy tổng bằng 36, viết Tổng 36 70 86 87 36. - GV gọi HS nêu tổng của hai số hạng còn lại. - Làm thế nào em tìm ra được tổng? - Nhận xét, tuyên dương. Bài 2/13:Tính tổng rồi nối kết quả tương ứng( theo mẫu) - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - GV hướng dẫn mẫu: Tính tổng rồi nối - HS quan sát. kết quả tương ứng 40 + 30 = 70 dùng - HS thực hiện làm bài cá nhân.
- Môn: HDH KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tuần: 2 Tiết: Thứ ba ngày tháng năm 2021 Lớp: 2 BÀI 3: CÁC THÀNH PHẦN CỦA PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (TIẾT 2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Củng cố cho HS số bị trừ, số trừ, hiệu trong phép trừ. - Tính được hiệu khi biết số bị trừ và số trừ. 2. Năng lực - Phát triển năng lực tính toán. - Phát triển kĩ năng hợp tác. 3. Phẩm chất: Rèn tính cẩn thận, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: Vở BTT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: - GV cho HS hát. - HS hát tập thể 2. HDHS làm bài tập Bài 1 /14: Số? - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - GV hướng dẫn mẫu: Điền số phụ hợp - HS lắng nghe, nêu miệng,làm vở BT theo thành phần phép tính 76-25=51 64-32=32 - GV gọi HS nêu số bị trừ, số trừ, hiệu Số bị trừ 76 Số bị trừ 64 của phép tính Số trừ 25 Số trừ 32 - Làm thế nào em tìm ra được hiệu? Hiệu 51 Hiệu 32 - GV hướng dẫn tương tự với phần còn lại - Nhận xét, tuyên dương. Bài 2/14:Số? - Gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS trả lời. - Bài yêu cầu làm gì? - HS nêu. - GV hướng dẫn mẫu: Số bị trừ 70 36 49 77 a) 70 – 20 =50 trên bảng. Lưu ý cho HS Số trừ 20 11 32 55 việc đặt tính các thẳng hàng. Hiệu 50 25 17 22 - YC HS làm bài vào vở BT. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - Đánh giá, nhận xét bài HS. Bài 3/14: Nối( theo mẫu) - 2 -3 HS đọc. - Gọi HS đọc YC bài.GVHD mẫu - 1-2 HS trả lời. làm vở BT, đổi vở soát + Lấy SBT – ST được Hiệu nhận xét
- Môn: HDH KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tuần: 2 Tiết: Thứ tư ngày tháng năm 2021 Lớp: 2 BÀI 3: CÁC THÀNH PHẦN CỦA PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (TIẾT 3) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Củng cố cho HS phép cộng, phép trừ và so sánh các số. - Lập được các số có hai chữ số từ các chữ số đã cho; sắp xếp các số theo thứ tự, tìm được số lớn nhất, số bé nhất trong các số đã cho. 2.Năng lực: - Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng so sánh số. - Phát triển kĩ năng hợp tác. 3. Phẩm chất: Rèn tính cẩn thận, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài 3 ; thẻ chữ số 80-50-30-90, 67- 45- 56- 30 HS: Vở BTT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: - GV cho lớp vận động theo nhạc bài - Lớp vận động theo nhạc bài hát hát. Gummy bear song. 2. HDHS làm bài tập Bài 1/15: - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - GV HDHS thực hiện lần lượt các YC: - HS thực hiện lần lượt các YC. a)Viết số thích hợp vào chỗ chấm Tách số theo tổng các hàng chục và đơn 81 gồm mấy chục + mấy đơn vị? vị. Học sinh làm bài vào vở BT 45= 40+5 76 = 70 + 6 81= 80+1 53 = 50 + 3 b) Nối - GV nêu: - 1-2 HS trả lời. + Tính tổng các số hạng? HS thực hiện lần lượt các YC. Học sinh + Nối phép tính với chú thot mang tổng làm bài vào vở BT đúng? - Nhận xét, tuyên dương HS. Bài 2/16: - Gọi HS đọc YC bài. - HS đọcyêu cầu bài tập. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - Cho học sinh thực hiện nhóm 3 hoặc nhóm bàn -HS tô màu vào các hình theo đúng YC
- - Bài yêu cầu làm gì? - HS trả lời: Các số bị trừ: 55, 66, 54,số - Bài cho những số nào ? trừ 30, 2,34: hiệu 53,36, 20. - Số bì trừ gồm số nào? , tìm số trừ là số - HS nêu: Hiệu là: 53, 36 và 20 nào để được hiệu là 53, 36 hoặc 20 ? - HS hoạt động theo cặp, sau đó chia sẻ - GV nêu: Từ các số đã cho, em hãy lập trước lớp. một phép tính tìm để được hiệu là 53, 36 Lập phép tính :M: 55 -2 = 53 và 20 . 66 - 30=36 54 – 34 = 20 - GV nhận xét, khen ngợi HS. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - HS lắng nghe. - Nhắc chuẩn bị bài sau tiết 9 - HS quan sát hướng dẫn. Bổ sung:
- - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. Bài giải - Đánh giá, nhận xét bài HS. Số bưởi còn lại trên cây là: 14 - 4 = 10 (quả) Đáp số: 10 quả - HS đổi chéo kiểm tra. Bài 3/19: Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( Tương tự) - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài toán cho biết gì? - 1-2 HS trả lời: Rùa nâu: 16 tuổi; Rùa vàng 12 tuổi ; Rùa xám 10 tuổi - Bài toán hỏi gì ? -1-2 HS trả lời: a) Rùa vàng hơn rùa xám mấy tuổi? : b)Rùa vàng kém rùa nâu mấy tuổi? 1 em thực hiện bảng lớn, lớp làm vở BT - ta cần lập phép tính nào? Bài giải - GV nhận xét, khen ngợi HS. a) Rùa vàng hơn rùa xám số tuổi là: * GV nhấn mạnh để học sinh hiểu về 12 - 10 = 2 (tuổi) toán hơn, kém nhau bao nhiêu ta đều Đáp số: 2 tuổi làm phép tính trừ. b) Rùa vàng kém rùa nâu số tuổi là: * Lưu ý: Đọc kĩ đề trước khi giải, đọc kĩ 16 – 12 = 4 (tuổi) bài toán cho biết gì? hỏi gì? Đáp số: 4 tuổi 1 em thực hiện bảng lớn, lớp làm vở BT Bài 4 / 19: (Tương tự) Bài giải Hoa hồng hơn hoa cúc số bông là: 35 - 20 = 15 (bông hoa) Đáp số: 15 bông hoa 3. Củng cố, dặn dò: - HS nêu. - Hôm nay em học bài gì? - HS chia sẻ. - Liên hệ về bảo vệ, yêu quý con vật, cây cối, - Nhận xét giờ học. Bổ sung:
- - Nhận xét, tuyên dương. - 2 -3 HS đọc. Bài 2/20: - 1-2 HS trả lời. - Gọi HS đọc YC bài. Rô- bốt A: 56 cm; Rô- bốt B: 54 cm; - Bài yêu cầu làm gì? Rô- bốt C: 59 cm; Rô- bốt D: 49 cm - HDHS quan sát hình vẽ và trả lời, - HS thực hiện theo cặp lần lượt các Củng cố về cao hơn, thấp hơn: YC hướng dẫn. 59 cm – 54 cm = 5 cm a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: - Rô -bôt C cao hơn rô- bốt B bao nhiêu 59 cm – 49cm = 10 cm xăng-ti-mét?. - Rô -bôt D thấp hơn rô- bốt C bao nhiêu -D; B; A; C xăng-ti-mét?. b) Viết tên các rô-bốt theo thứ tự từ thấp - HS chia sẻ. nhất đến cao nhất? GV cho HS làm bài vào vở BT. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - Nhận xét, đánh giá bài HS. - 2 -3 HS đọc. . Bài 3/21: - 1-2 HS trả lời. - Gọi HS đọc YC bài. - HS thực hiện chia sẻ. - Bài yêu cầu làm gì? - HS làm bài cá nhân. - HDHS quan sát hình vẽ và trả lời, - HS đổi chéo vở kiểm tra. Củng cố về nhiều hơn, ít hơn: Giải a/ Nam gấp được kém Mai số thuyền là: a/ Nam gấp được kém Mai mấy cái 10 - 6=4 (thuyền) thuyền? Đáp số 4 thuyền b/ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời - Khoanh C. 2 cái truyền đúng: - HS lắng nghe. -Cho HS chuyển 2 cái thuyền của Mai sang của Nam rồi đếm số thuyền của Mai và Nam thì lúc này thấy số thuyền của hai bạn bằng nhau và đều có 8 cái thuyền( như vậy Mai cho Nam 2 thuyền thì còn lại 8 cái thuyền, Nam nhận của Mai 2 cái thuyền thì Nam có 8 caid thuyền) -GV cho HS làm bài vào vở BT. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - Nhận xét, đánh giá bài HS - GV nhận xét, khen ngợi HS. Bài 4/ Khoanh vào chữ đặt trước câu - 2 -3 HS đọc. trả lời đúng: - HS quan sát tóm tắt sơ đồ. - Gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS đọc đề trên tóm tắt. - GV tóm tắt bằng sơ đồ cho HS hiểu bài Bút chì đỏ: 2cm