Giáo án Buổi 2 môn Toán Lớp 2 - Sách Kết nối tri thức - Tuần 25
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố cách so sánh các số tròn trăm, tròn chục.
- Nắm lại được thứ tự các số tròn trăm, tròn chục; nêu được các số tròn trăm, tròn chục ứng với các vạch trên tia số; tìm số bé nhất hoặc lớn nhất trong một nhóm có bốn chữ số.
2. Năng lực:
- Phát triển năng lực tính toán.
3. Phẩm chất:
- Có tính tính cẩn thận khi làm bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài.
- HS: VBT
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố cách so sánh các số tròn trăm, tròn chục.
- Nắm lại được thứ tự các số tròn trăm, tròn chục; nêu được các số tròn trăm, tròn chục ứng với các vạch trên tia số; tìm số bé nhất hoặc lớn nhất trong một nhóm có bốn chữ số.
2. Năng lực:
- Phát triển năng lực tính toán.
3. Phẩm chất:
- Có tính tính cẩn thận khi làm bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài.
- HS: VBT
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Buổi 2 môn Toán Lớp 2 - Sách Kết nối tri thức - Tuần 25", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_buoi_2_mon_toan_lop_2_sach_ket_noi_tri_thuc_tuan_25.docx
Nội dung text: Giáo án Buổi 2 môn Toán Lớp 2 - Sách Kết nối tri thức - Tuần 25
- KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 25 Thứ hai ngày tháng năm Lớp: BÀI 50: SO SÁNH CÁC SỐ TRÒN TRĂM, TRÒN CHỤC (TIẾT 2) I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Củng cố cách so sánh các số tròn trăm, tròn chục. - Nắm lại được thứ tự các số tròn trăm, tròn chục; nêu được các số tròn trăm, tròn chục ứng với các vạch trên tia số; tìm số bé nhất hoặc lớn nhất trong một nhóm có bốn chữ số. 2. Năng lực: - Phát triển năng lực tính toán. 3. Phẩm chất: - Có tính tính cẩn thận khi làm bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động: - GV cho HS chơi trò chơi “Xì điện” - HS lắng nghe cách chơi - GV nêu tên trò chơi, HD cách chơi, luật - HS tham gia trò chơi chơi cho 2 đội. 2 tổ là 1 đội, lớp chia làm 2 đội. GV làm trọng tài. - GV đánh giá, khen HS - HS lắng nghe. 2. HDHS làm bài tập Bài 1: Đ, S ? - GV gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc yêu cầu - GV hướng dẫn HS làm bài. - HS lắng nghe hướng dẫn - GV yêu cầu HS làm bài vào vở BT - HS làm bài vào vở GV gọi tổ 1 nối tiếp lên bảng điền HS tổ 1 nối tiếp nhau lên bảng làm a) 400 > 800 S b) 870 = 780 S c) 200 490 Đ f) 990 > 1000 S - GV gọi HS nhận xét. - HS nhận xét - GV chốt đáp án đúng - HS chữa bài - GV hỏi: Để so sánh được hai vế, ta làm - HS trả lời: Số tròn trăm nào có số trăm như thế nào? lớn hơn thì số đó lớn hơn: Số tròn trăm nào có số trăm bé hơn thì số đó bé hơn. Hai số tròn trăm có cùng số trăm thì bằng nhau.
- HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ + Bò sữa cân nặng 680 kg + Bò tót cân nặng 550 kg - GV nhận xét, chốt đáp án đúng - HS lắng nghe. 3. Củng cố, dặn dò: - Lấy ví dụ về so sánh số trong trăm, tròn - HS thực hiện. chục. - YC HS học bài và chuẩn bị bài sau - HS lắng nghe.
- HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - GV gọi các nhóm nhận xét - Các nhóm nhận xét. - GV chốt đáp án đúng và tuyên dương đội - Lắng nghe. làm bài đúng. Bài 2: Số? - GV gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc - GV hướng dẫn: Bài tập này yêu cầu các - HS lắng nghe. em tìm số thích hợp điền vào ô còn trống trên trục số. + Trước số 301 là số mấy? + Số 300 + Sau số 303 và trước số 305 là số nào? + Số 304 + Sau số 307 là số nào? + Số 308 - Tương tự các em hãy tìm các số còn lại ở - HS làm bài vào vở BT, 1 HS làm câu b. bảng phụ - GV yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS lên a) bảng điền vào bảng phụ. b) - GV gọi HS nhận xét. - HS nhận xét. - GV thu vở 1 số em chấm, nhận xét. - HS lắng nghe. Bài 3: Hoàn thành bảng sau (theo mẫu). - GV gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc - GV hướng dẫn: Bài tập yêu cầu các em - HS lắng nghe hướng dẫn. viết số và viết chữ tương ứng vào chỗ trống. Mẫu: Ta có số gồm: 3 trăm, 4 chục và 5 đơn vị. Viết thành số là: 345. Viết thành chữ là: Ba trăm bốn mươi lăm - GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi làm - HS thảo luận nhóm đôi làm bài vào bài vào phiếu học tập, 1 nhóm làm phiếu phiếu học tập, 1 nhóm làm phiếu lớn lớn Số gồm Viết số Đọc số 3 trăm, 4 chục và 345 Ba trăm bốn 5 đơn vị mươi lăm 4 trăm, 5 chục và 453 Bốn trăm năm 3 đơn vị mươi ba 7 trăm, 6 chục và 764 Bảy trăm sáu 4 đơn vị mươi bốn 6 trăm, 4 chục và 645 Sáu trăm bốn 5 đơn vị mươi lắm - GV gọi HS lên bảng trình bày. - HS trình bày - GV chốt đáp án đúng gọi các nhóm nhận - HS nhận xét. xét - Gv nhận xét, tuyên dương các nhóm làm - HS lắng nghe. đúng và hướng dẫn lại các nhóm chưa hoàn thành tốt. Bài 4: Tô màu vào mỗi ô nhà theo chỉ dẫn. - Gọi HS đọc yêu cầu BT. - HS đọc
- KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 25 Thứ tư ngày tháng năm Lớp: BÀI 51: SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (TIẾT 2) I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng: - HS Đọc và viết được các số có ba chữ số. - Củng cố về cấu tạo số của các số có ba chữ số. - HS tìm được các số đứng trước và đứng sau số có ba chữ số. 2. Năng lực: - Qua hoạt động quan sát, nhận biết hình ảnh đơn vị, chục, trăm, nghìn, IIS phát triển năng lực mô hình hoá toán học. 3. Phẩm chất: - Có tính tính cẩn thận khi làm bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động: - GV cho HS hát. - HS hát tập thể 2. HDHS làm bài tập Bài 1: Nối (theo mẫu). - GV gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc + Hãy nêu cấu tạo của số có ba chữ số? + Cấu tạo của số có ba chữ số bao gồm: hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. - GV hướng dẫn HS: Để làm được bài tập - HS lắng nghe này các em cần phân tích cấu tạo của các số đã cho bên cột trái sau đó nối vào kết quả ở cột phải. Mẫu: Số 738 gồm: 7 trăm, 3 chục và 8 đơn vị. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở BT, 1 HS - HS làm bài, 1 HS làm bảng phụ. làm vào bảng phụ - GV gọi HS lên bảng trình bày - HS trình bày Số 378 gồm: 3 trăm, 7 chục và 8 đơn vị Số 783 gồm: 7 trăm, 8 chục và 3 đơn vị Số 387 gồm: 3 trăm, 8 chục và 7 đơn vị - GV gọi HS nhận xét, chốt đáp án đúng. - HS nhận xét - Gọi HS nêu lại cấu tạo của số có 3 chữ - HS nêu số.
- HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - HS nhận xét - Gọi HS nhận xét. - Lắng nghe và chữa bài. - GV thu vở 1 số HS nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - HS nhắc lại - GV gọi HS nhắc lại cấu tạo của số có 3 chữ số. Lắng nghe. - YC HS học bài và chuẩn bị bài sau
- HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ nhé! - GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi làm - HS thảo luận nhóm đôi làm bài vào bài vào phiếu học tập. phiếu học tập. - Yêu cầu 1 nhóm lên bảng trình bày - HS trình bày a) 267 b) 726 - GV gọi các nhóm khác nhận xét - HS nhận xét, chữa bài - Nhận xét, tuyên dương HS. Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu). - Gọi HS đọc YC bài. - HS đọc - GV hỏi: - HS TL: + Bài yêu cầu làm gì? + Viết số vào chỗ chấm + Hãy nêu cấu tạo của số có 3 chữ số? + Cấu tạo của số có 3 chữ số gồm: hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị. - GV yêu cầu HS làm bài vào VBT, 1 HS - HS làm bài lên bảng điền vào bảng phụ a) Số 392 gồm 3 trăm, 9 chục và 2 đơn vị. b) Số 450 gồm 4 trăm, 5 chục và 0 đơn vị. c) Số 500 gồm 5 trăm, 0 chục và 0 đơn vị. d) Số 607 gồm 6 trăm, 0 chục và 7 đơn vị. e) Số 670 gồm 6 trăm, 7 chục và 0 đơn vị. - GV gọi HS nhận xét. - HS nhận xét. - GV nhận xét, chấm vở 1 số em Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. - GV gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc - Hỏi: + Bài tập cho gì? + Cho 3 thẻ số + Bài tập yêu cầu gì? + Từ 3 thẻ số hãy viết các số có 3 chữ số vào chỗ trống. - GV lưu ý cho HS: Để viết được các số có - HS lắng nghe 3 chữ số các em có thể thay đổi vị trí của các số với nhau. - HS đọc yêu cầu a) - GV gọi HS trả lời miệng câu a. - HS trả lời - Gọi HS khác nhận xét a) 628, 682, 268, 286, 862, 826 - GV nhận xét. b) - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Ai nhanh tay hơn?” - GV chia lớp thành 2 nhóm, mỗi nhóm cử - HS lắng nghe. 4 bạn tham gia, mỗi em cầm trên tay 3 số
- KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 25 Thứ sáu ngày tháng năm Lớp: BÀI 52: VIẾT SỐ THÀNH TỔNG CÁC TRĂM, CHỤC, ĐƠN VỊ (TIẾT 1) I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng: - HS đọc và viết thành thạo các số có ba chữ số. - Củng cố về cấu tạo của các số có ba chữ số. 2. Năng lực: - Phát triển năng lực tính toán. 3. Phẩm chất: - Có tính tính cẩn thận khi làm bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động: - GV cho HS hát. - HS hát tập thể 2. HDHS làm bài tập Bài 1: Nối (theo mẫu) - GV gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc yêu cầu bài. - GV tổ chức thành trò chơi: Tiếp sức. - HS lắng nghe cách chơi Cách chơi: GV gắn bảng phụ, gọi 2 đội - HS bắt đầu chơi. lên bảng nối tiếp nhau nối. Đội nào làm bài xong trước và chính xác sẽ dành chiến thắng. - GV gọi HS đọc bài làm của nhóm mình - HS đọc bài làm của nhóm mình - GV chốt đáp án đúng và tuyên dương, - HS nhận xét khen thưởng đội thắng cuộc. Bài 2 : Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị (theo mẫu) a, 392 = b, 309 = c, 230 =