Giáo án Buổi 2 môn Toán Lớp 2 - Sách Kết nối tri thức - Tuần 3

I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- HS thực hiện được phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100.
- Thực hiện cộng, trừ nhẩm trong các trường hợp đơn giản và với các số tròn chục.
- Giải và trình bày được bài giải của bài toán có lời văn liên quan đến phép cộng, phép trừ đã học trong phạm vi 100.
2. Năng lực:
- Phát triển năng lực tính toán.
3. Phẩm chất:
- Có tính tính cẩn thận khi làm bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài.
- HS: VBT
docx 11 trang Đức Hạnh 12/03/2024 3180
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Buổi 2 môn Toán Lớp 2 - Sách Kết nối tri thức - Tuần 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_buoi_2_mon_tieng_viet_lop_2_sach_ket_noi_tri_thuc_tu.docx

Nội dung text: Giáo án Buổi 2 môn Toán Lớp 2 - Sách Kết nối tri thức - Tuần 3

  1. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 3 Thứ hai ngày tháng năm Lớp: BÀI 5: ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ TRONG PHẠM VI 100) (TIẾT 1) I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng: - HS thực hiện được phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100. - Thực hiện cộng, trừ nhẩm trong các trường hợp đơn giản và với các số tròn chục. - Giải và trình bày được bài giải của bài toán có lời văn liên quan đến phép cộng, phép trừ đã học trong phạm vi 100. 2. Năng lực: - Phát triển năng lực tính toán. 3. Phẩm chất: - Có tính tính cẩn thận khi làm bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động: - GV cho HS chơi trò chơi “Gọi thuyền” - HS lắng nghe cách chơi - GV nêu tên trò chơi, HD cách chơi, luật - HS tham gia trò chơi chơi cho 2 đội. 2 tổ là 1 đội, lớp chia làm 2 đội. GV làm trọng tài. - GV đánh giá, khen HS - HS lắng nghe. 2. HDHS làm bài tập Bài 1: Tính nhẩm. - GV gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc - GV hướng dẫn HS: Bài 1 có 2 phần a và - HS lắng nghe hướng dẫn b. Con cần thực hiện đúng phép tính tính nhẩm và điền kết quả vào sau dấu bằng - GV yêu cầu HS làm bài vào vở BT - HS làm bài vào vở GV gọi tổ 1 nối tiếp lên bảng điền HS tổ 1 nối tiếp nhau lên bảng làm a. 40+60= 100 b)100-40 = 60 30+ 70 = 100 100-70 = 30 90+10=100 100-80 = 20
  2. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 3 Thứ ba ngày tháng năm Lớp: BÀI 5: ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ( KHÔNG NHỚ TRONG PHẠM VI 100 ) (TIẾT 2) I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng: - HS thực hiện được phép cộng, phép trừ và so sánh được các số có hai chữ số - Viết đúng cách đặt tính - Giải và trình bày được bài giải của bài toán có lời văn. 2. Năng lực: - Phát triển năng lực tính toán. 3. Phẩm chất: - Có tính tính cẩn thận khi làm bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động: - GV cho HS hát. - HS hát tập thể 2. HDHS làm bài tập Bài 1: Đ,S? - Gọi HS đọc YC bài. - 2-3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - YC HS làm bài và giải thích rõ kết quả. - HS thực hiện lần lượt các YC Vì sao đúng? Vì sao sai? - Nhận xét, tuyên dương HS. Bài 2: Tính. - Gọi HS đọc YC bài. - 2-3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời - Các TH nào có thể tính nhẩm được? - 1-2 HS nêu: 50 + 8; 35 – 5; 4 + 70 - Các TH còn lại đặt tính thẳng hàng, thẳng - HS làm vở cột rồi thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải. - HD giúp đỡ HS lúng túng - Nhận xét, tuyên dương. Bài 3: Số? - Gọi HS đọc YC bài. - 2-3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - HDHS: Tính kết quả của từng phép tính, - HS thực hiện theo cặp, chia sẻ kết so sánh các kết quả với 40 và 70 rồi trả lời quả:
  3. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 3 Thứ tư ngày tháng năm Lớp: BÀI 5: ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ( KHÔNG NHỚ TRONG PHẠM VI 100 ) (TIẾT 3) I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng: - HS thực hiện được phép cộng, phép trừ và so sánh các số để tìm số lớn nhất, số bé nhất. - Giải và trình bày được bài giải của bài toán có lời văn. 2. Năng lực. - Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng tính nhẩm. 3. Phẩm chất: - Có tính tính cẩn thận khi làm bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động: - GV cho HS hát. - HS hát tập thể 2. HDHS làm bài tập Bài 1: Số? - Gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS đọc - Bài yêu cầu làm gì? - 2-3 HS trả lời - HDHS a) Tính kết quả của từng phép tính, tìm a) Những phép tính có cùng kết quả là những phép tính có cùng kết quả 35 + 52 và 7 +80 b) Tính kết quả của từng phép tính, so sánh b) Phép tính 25 + 40 có kết quả lớn các kết quả đó, tìm phép tính có kết quả nhất lớn nhất - Nhận xét, tuyên dương HS. Bài 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - Gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS đọc - Bài yêu cầu làm gì? - 2-3 HS trả lời - HDHS: Tìm số ở ô có dấu dựa vào tính nhẩm. HD câu a) 7 chục cộng với mấy chục bằng - 7 chục cộng 3 chục bằng 10 chục 10 chục? - HS làm nhóm 4 chia sẻ kết quả. Vậy số phải tìm là 30 a) 30; b) 40; c) 10 d) 40 - YC HS làm bài và nêu cách làm - Nhận xét, tuyên dương. Bài 3:Tính. - 2 -3 HS đọc.
  4. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 3 Thứ năm ngày tháng năm Lớp: BÀI 6: LUYỆN TẬP CHUNG (TIẾT 1) I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Nhận biết được số liền trước, số liền sau, số hạng, tổng. Sắp xếp được bốn số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại. - Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 - Giải và trình bày được bài giải bài toán có lời văn 2. Năng lực. - HS phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất: - Có tính tính cẩn thận khi làm bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động: - GV cho HS thi đố các phép tính trong - HS thi tính kết quả. phạm vi 100 - GV cho HS hát. - HS hát 2. HDHS làm bài tập Bài 1: Số ? - Gọi HS đọc YC bài. - 2-3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - YC HS làm bài dựa vào thứ tự của các số - HS thực hiện lần lượt các YC. trên tia số a) 21, 22,23,24,25,26,27,28,29,30. - Nhận xét, tuyên dương HS. b) 54,55,56,57,58,59,60,61,62,63. Bài 2: - Gọi HS đọc YC bài. - 2-3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - HDHS phân tích số thành tổng của số a) 56 = 50 + 6; 87 = 80 + 7; chục và số đơn vị 64 = 60 + 4; 29 = 20 + 9; - Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp. 42= 40 + 2; 77 = 70 =7; b) 55 = 50 + 5; 97 = 90 + 7; 23 = 20 + 3; 48 = 40 + 8 - Nhận xét, tuyên dương. Bài 3:Số ? - Gọi HS đọc YC bài. - 2-3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời.
  5. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 3 Thứ sáu ngày tháng năm Lớp: BÀI 6: LUYỆN TẬP CHUNG (TIẾT 2) I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng: - HS thực hiện được phép cộng, phép trừ và so sánh các số. - Lập được các số có hai chữ số từ các chữ số đã cho; tìm được số lơn nhất, số bé nhất trong các số đã cho. 2. Năng lực. - HS phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất: - Có tính tính cẩn thận khi làm bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động: - GV tổ chức cho HS hát tập thể. - HS hát - GV cho HS làm vào bảng con - HS thực hiện theo yêu cầu. Với mỗi phép cộng viết 2 phép trừ: - 2 HS lên bảng làm: 30 +20 = 50 4+ 70 = 74 - Gọi HS nhận xét. -HS nhận xét. - GV nhận xét, tuyên dương. 2. HDHS làm bài tập Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng? - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - GV HDHS thực hiện lần lượt các YC: - HS thực hiện lần lượt các YC và TL: a) Tính tổng của 43 và 5 rồi chọn đáp án + Đáp án A. đúng. b) Tính hiệu của 89 và 54 rồi chọn đáp án + Đáp án B đúng. c) Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ + Đáp án C số là số nào? d) Số liền sau của số tròn chục lớn nhất có + Đáp án C hai chữ số là số nào? - GV nêu: - 1-2 HS trả lời. + Muốn tính tổng các số ta làm thế nào? + Muốn tìm hiệu hai số bị trừ và số trừ ta
  6. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ bằng 100. -Hs chia sẻ đáp án - 30,29,50. -Hs nx. - GV nhận xét, khen ngợi HS. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. Bổ sung: