Giáo án Buổi 2 môn Toán Lớp 2 - Sách Kết nối tri thức - Tuần 31

I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Thực hiện đúng phép trừ, phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000.
- Xác định được các hình khối, hình phẳng.
- Vận dụng giải được bài toán có chứa phép trừ, phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000.
2. Năng lực:
- Phát triển năng lực tính toán.
3. Phẩm chất:
- Có tính tính cẩn thận khi làm bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài.
- HS: VBT
docx 12 trang Đức Hạnh 12/03/2024 600
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Buổi 2 môn Toán Lớp 2 - Sách Kết nối tri thức - Tuần 31", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_buoi_2_mon_toan_lop_2_sach_ket_noi_tri_thuc_tuan_31.docx

Nội dung text: Giáo án Buổi 2 môn Toán Lớp 2 - Sách Kết nối tri thức - Tuần 31

  1. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: Toán Tuần: 31 Thứ hai ngày tháng năm Lớp: BÀI 63: LUYỆN TẬP CHUNG ( TIẾT 1) I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Thực hiện đúng phép trừ, phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000. - Xác định được các hình khối, hình phẳng. - Vận dụng giải được bài toán có chứa phép trừ, phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000. 2. Năng lực: - Phát triển năng lực tính toán. 3. Phẩm chất: - Có tính tính cẩn thận khi làm bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động: - GV cho HS hát. - HS hát tập thể 2. HDHS làm bài tập Bài 1: Đặt tính rồi tính. - GV gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc - GV yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính, - HS nhắc lại. cách cộng trừ có nhớ. - HS làm bài - GV yêu cầu HS làm bài vào vở BT 314 736 492 628 - GV gọi HS bảng chữa bài + + - - 462 58 48 567 776 794 444 61 - GV gọi HS nhận xét, chốt đáp án đúng. - HS chữa bài - Nhận xét, tuyên dương. Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: - GV gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc - GV hướng dẫn HS làm bài. + Tổng của hai số ta làm phép tính gì? + Tổng của hai số ta làm phép tính
  2. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 31 Thứ ba ngày tháng năm Lớp: BÀI 63: LUYỆN TẬP CHUNG ( TIẾT 2) I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Thực hiện đúng phép trừ, phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000. - Vận dụng giải được bài toán có chứa phép trừ, phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000. 2. Năng lực. - Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng tính nhẩm. 3. Phẩm chất: - Có tính tính cẩn thận khi làm bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động: - GV cho HS hát. - HS hát tập thể 2. HDHS làm bài tập Bài 1: Đ, S - Gọi HS đọc YC bài. - HS đọc - Bài yêu cầu làm gì? - HS trả lời: Điền số - GV hướng dẫn HS: - Nhiều HS trả lời: + Để biết được điền Đ hay S ta làm thế + Ta thực hiện tính lại các phép tính nào? sau đó so sánh với kết quả. a) S b) S c) Đ d) S - Yêu cầu HS làm VBT. 4 HS lên bảng làm - HS nhận xét, chữa bài - GV gọi HS nhận xét - HS trả lời - Nhận xét, tuyên dương HS. Bài 2: Khoanh vào đáp án trước câu trả lời đúng. - HS đọc - Gọi HS đọc YC bài. - Yêu cầu khoanh tròn câu trả lời đúng. - GV hỏi: Bài yêu cầu làm gì? a) C. 396 - GV yêu cầu HS làm bài vào VBT b) A. 609 - GV gọi HS chữa bài - Tính từ trái sang phải.
  3. Bổ sung:
  4. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn a) Nấu cơm: 4 ngày Rửa bát: 3 ngày Giặt quần áo: 3 ngày Lau nhà: 2 ngày b) Rô – bốt làm việc nhiều ngày nhất là: A. Nấu cơm. Rô – bốt làm việc ít ngày nhất là: D. Lau nhà. - GV gọi HS chữa bài - Lắng nghe. - Đánh giá, nhận xét bài HS. Bài 3: - HS đọc - GV gọi HS đọc yêu cầu - GV hướng dẫn HS: + Có dạng hình khối trụ, khối cầu, khối + Các loại đèn lồng có hình dạng gì ? HCN. - HS làm bài - GV yêu cầu HS làm VBT a) 3 đèn lồng dạng khối hộp chữ nhật. 2 HS lên bảng làm 6 đèn lồng dạng khối trụ. 9 đèn lồng dạng khối câu. b) Đ , S - GV gọi HS nhận xét - HS nhận xét, chữa bài - GV nhận xét, tuyên dương 3. Củng cố, dặn dò: - Thu thập, phân loại, kiểm đếm số - Hôm nay em học bài gì? liệu. - Nhận xét giờ học. - Lắng nghe. Bổ sung:
  5. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - Gọi HS nhận xét. - Nhận xét, tuyên dương HS. b) Số hình Nam vẽ được tất cả là 22 Bài 2: Số? hình. - Gọi HS đọc yêu cầu đề bài. - HS nhận xét, chữa bài - Bài tập yêu cầu gì? - Mai cắt được các hình gì ? - HS đọc - HS trả lời - Mai cắt hình tròn, hình tam giác, hình - Yêu cầu HS làm bài VBT cá nhân. vuông. - HS làm bài: a) Số hình của ba loại có tất cả là 20 hình Số hình tròn nhiều hơn số hình tam giác là: 3 hình. - Gọi HS chữa bài b) Hình có số lượng ít nhất: - Nhận xét, tuyên dương HS. C. Hình tam giác. 3. Củng cố, dặn dò: - Lắng nghe. - Hôm nay chúng ta học bài gì? - Nhận xét giờ học. - Biều đồ tranh. - Lắng nghe. Bổ sung:
  6. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ lời. - Gọi HS đọc YC bài. - HS đọc đề - Bài yêu cầu làm gì? - HSTL - GV hỏi: Có bao nhiêu chiếc ô tô? Xe máy và máy bay? - Số ô tô như thế nào với số xe máy? - Phải thêm mấy máy bay để số ô tô và số xe máy bằng nhau? - HS làm bài - GV cho HS làm bài vào VBT - 1 HS chữa bài. - HS chữa bài. a) Ô tô: 8 chiếc Xe máy: 8 chiếc Máy bay: 6 chiếc b) Đồ chơi có ít nhất: khoanh vào B. - HS nhận xét bài làm của bạn. - HS lắng nghe. - GV cho HS nhận xét bài. - GV chốt đáp án - Nhận xét, tuyên dương. - GV hỏi: Dựa vào đâu để làm tốt BT1? Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn để hoàn thành biểu đồ - GV cho HS đọc yêu cầu đề bài - HS đọc yêu cầu - GV cho HS làm VBT. - HS làm bài vào VBT. - GV cho HS trình bày bài - HS chữa bài - HS nhận xét bài. - GV gọi HS nhận xét - HS lắng nghe. - GV nhận xét, chốt Bài 3: Cho biểu đồ: và điền số thích hợp. - GV cho HS đọc yêu cầu đề bài - HS đọc đề. - GV hướng dẫn cách thực hiện bằng cách - HS làm VBT nhìn vào sơ đồ thể hiện: - HSTL + Đề bài cho gì? + Đề bài hỏi gì?