Giáo án Buổi 2 môn Toán Lớp 2 - Sách Kết nối tri thức - Tuần 4

I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Tìm được kết quả các phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20.
- Vận dụng Bảng cộng trong thực hành tính nhẩm
2. Năng lực:
- Phát triển năng lực tính toán.
3. Phẩm chất:
- Có tính tính cẩn thận khi làm bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài.
- HS: VBT
docx 14 trang Đức Hạnh 12/03/2024 760
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Buổi 2 môn Toán Lớp 2 - Sách Kết nối tri thức - Tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_buoi_2_mon_toan_lop_2_sach_ket_noi_tri_thuc_tuan_4.docx

Nội dung text: Giáo án Buổi 2 môn Toán Lớp 2 - Sách Kết nối tri thức - Tuần 4

  1. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 4 Thứ hai ngày tháng năm Lớp: BÀI 7: PHÉP CỘNG (QUA 10) TRONG PHẠM VI 20 (Tiết 1) I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Tìm được kết quả các phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20. - Vận dụng Bảng cộng trong thực hành tính nhẩm 2. Năng lực: - Phát triển năng lực tính toán. 3. Phẩm chất: - Có tính tính cẩn thận khi làm bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động: - GV cho HS chơi trò chơi “Xì điện” - HS lắng nghe cách chơi - GV nêu tên trò chơi, HD cách chơi, luật - HS tham gia trò chơi chơi cho 2 đội. 2 tổ là 1 đội, lớp chia làm 2 đội. GV làm trọng tài. - GV đánh giá, khen HS - HS lắng nghe. 2. HDHS làm bài tập Bài 1: Tính? - GV gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc - GV hướng dẫn HS: Bài 1 có 2 phần a và - HS lắng nghe hướng dẫn b. Phần a con thực hiện tách số hạng thứ hai để thành dạng 8 cộng với một số, điền các số thích hợp và kết quả vào chỗ chấm. Phần b con thực hiện đếm thêm rồi điền kết quả vào chỗ chấm - GV yêu cầu HS làm bài vào vở BT - HS làm bài vào vở GV gọi 2 HS lên bảng điền - 2 HS lên bảng làm 2 3 2 10 3 13 13
  2. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 4 Thứ ba ngày tháng năm Lớp: BÀI 7: PHÉP CỘNG (QUA 10) TRONG PHẠM VI 20 (Tiết 2) I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Tìm được kết quả các phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20. - Vận dụng Bảng cộng trong thực hành tính nhẩm 2. Năng lực: - Phát triển năng lực tính toán. 3. Phẩm chất: - Có tính tính cẩn thận khi làm bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động: - GV cho HS hát. - HS hát tập thể 2. HDHS làm bài tập Bài 1: Tính 6 + 9 - GV gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc - GV hướng dẫn HS: Bài 1 yêu cầu ta tính - HS lắng nghe bằng 2 cách. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở BT - HS làm bài - GV gọi HS nối tiếp lên bảng chữa bài - HS chữa bài 5 4 10 5 15 15 5 10 5 15 15 - GV gọi HS nhận xét, chốt đáp án đúng. - HS nhận xét - GV hỏi: Dựa vào đâu để làm tốt BT1? - HS trả lời - GV nhận xét, tuyên dương
  3. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 8 9 - GV gọi HS nhận xét 8 9 17 - GV nhận xét, chốt đáp án đúng - HS nhận xét 3. Củng cố, dặn dò: - YC HS học bài và chuẩn bị bài sau
  4. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 11 12 13 14 15 - GV gọi HS chữa bài - HS nhận xét - GV nhận xét, tuyên dương. b. Nối theo mẫu - GV tổ chức thành trò chơi: Ai nhanh, Ai - HS lắng nghe cách chơi và tham gia chơi. đúng. Cách chơi: GV gắn bảng phụ, gọi 2 đội lên bảng điền. Đội nào làm bài xong trước và chính xác sẽ dành chiến thắng - GV gọi HS nhận xét - HS dưới lớp nhận xét bài làm 2 đội - GV nhận xét, chốt đáp án đúng - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 3: Số? - Gọi HS đọc YC bài. - HS đọc - GV hỏi: Bài yêu cầu làm gì? - HS trả lời - GV yêu cầu HS làm bài vào VBT - HS làm bài - GV gọi 3 HS lên bảng làm bài - 3 HS lên bảng làm bài - GV gọi HS nhận xét - HS nhận xét, chữa bài 12 17 2 7 11 - GV nhận xét, tuyên dương Bài 4: Số? - GV gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc yêu cầu - GV tổ chức thành trò chơi: Tiếp sức. - 2 đội lên tham gia trò chơi Cách chơi: GV gắn bảng phụ, gọi 2 đội lên bảng nối tiếp nhau nối. Đội nào làm bài xong trước và chính xác sẽ dành chiến thắng - GV gọi HS nhận xét - HS nhận xét
  5. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 4 Thứ năm ngày tháng năm Lớp: BÀI 7: PHÉP CỘNG (QUA 10) TRONG PHẠM VI 20 (Tiết 4) I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Tìm được kết quả các phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20. - Vận dụng Bảng cộng trong thực hành tính nhẩm 2. Năng lực: - Phát triển năng lực tính toán. 3. Phẩm chất: - Có tính tính cẩn thận khi làm bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động: - GV cho HS hát. - HS hát 2. HDHS làm bài tập Bài 1: Số? - Gọi HS đọc YC bài. - HS đọc - GV hỏi: Bài yêu cầu làm gì? - HS trả lời: Điền số - GV yêu cầu HS làm bài vào VBT - HS làm bài - GV gọi 2 HS lên bảng làm bài - 2 HS lên bảng làm bài - GV gọi HS nhận xét - HS nhận xét 11 12 13 14 15 24 12 6 3 - GV nhận xét, tuyên dương Bài 2: Số? - Gọi HS đọc YC bài. - HS đọc
  6. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - GV yêu cầu HS làm vở, 1 HS lên bảng - HS làm bài. làm. Bài giải: Nhóm học hát có tất cả số bạn là: 8 + 7 = 15 (bạn) Đáp số: 15 bạn - GV gọi HS chữa bài. - HS đổi chéo vở kiểm tra - GV nhận xét, tuyên dương 3. Củng cố, dặn dò: - Hôm nay em học bài gì? - HS trả lời - Nhận xét giờ học.
  7. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ b. Viết phép tính thích hợp vào chỗ chấm. - HS lắng nghe - Gv hướng dẫn HS hoạt động nhóm 4 và - HS làm việc nhóm và hoàn thành bài - GV hướng dẫn cách làm, yêu cầu HS vào vở. làm bài vào vở - GV gọi một số nhóm trình bày - Đại diện các nhóm trình bày a. Bạn Sao hái được các cây nấm ghi phép tính có kết quả là 14. Số cây nấm bạn Sao hái được là: a. A. 3 B. 4 C. 5 b. - Các phép tính có kết quả lớn hơn 14 là: 9 + 7 = 16; 9 + 6 = 15; 8 + 9 = 17 - Các phép tính có kết quả bé hơn 14 là: 8 + 4 =12; 5 + 8 = 13 - GV gọi HS nhận xét - HS nhận xét - Nhận xét, tuyên dương HS. - HS chữa bài. Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm - GV gọi HS đọc đề bài - HS đọc - Bài yêu cầu ta làm gì? - HS trả lời - GV yêu cầu HS làm bài vào vở, gọi 1 - HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm. HS lên bảng làm 8 4 12 - GV nhận xét - HS Nhận xét Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. - HS đọc - Gọi HS đọc đề bài. - GV hướng dẫn HS tìm hiểu đề bài + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? + Muốn biết hai con xúc xắc nào có hiệu Trong bốn con xúc xắc ở trên, hai con số chấm ở các mặt trên bằng 3 thì trước xúc xắc có hiệu số chấm ở các mặt trên tiên ta phải đếm số chấm ở mặt trên các bằng 3 là: A. Xúc xắc 2 và 4 con xúc xắc. B. Xúc xắc 1 và 3 C. Xúc xắc 1 và 4 + Thực hiện phép tính nào để tìm hiệu? - HS trả lời: Phép tính trừ - Yêu cầu HS làm bài vào vở - HS làm bài vào vở - Gọi 1 HS trình bày - 1 HS trình bày