Giáo án Chính tả Lớp 3 - Tuần 19, 20
I. Mục tiêu: Rèn kĩ năng viết chính tả:
- Nghe viết chính xác đoạn 4 của truyện Hai Bà trưng. Biết viết hoa đúng các tên riêng.
- Điền đúng vào chỗ trống tiếng bắt đầu bằng l/ n. Tỡm được các từ ngữ có tiếng bắt đầu bằng l/ n.
- Giỏo dục HS ý thức rốn luyện chữ viết.
II.Đồ dùng:
- GV: Sgk, bảng phụ, chữ mẫu
- HS: Sgk, bảng con, vở
- Nghe viết chính xác đoạn 4 của truyện Hai Bà trưng. Biết viết hoa đúng các tên riêng.
- Điền đúng vào chỗ trống tiếng bắt đầu bằng l/ n. Tỡm được các từ ngữ có tiếng bắt đầu bằng l/ n.
- Giỏo dục HS ý thức rốn luyện chữ viết.
II.Đồ dùng:
- GV: Sgk, bảng phụ, chữ mẫu
- HS: Sgk, bảng con, vở
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Chính tả Lớp 3 - Tuần 19, 20", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_chinh_ta_lop_3_tuan_19_20.doc
Nội dung text: Giáo án Chính tả Lớp 3 - Tuần 19, 20
- Tuần:19 CHÍNH TẢ ( NGHE- VIẾT) HAI BÀ TRƯNG I. Mục tiờu: Rốn kĩ năng viết chớnh tả: - Nghe viết chớnh xỏc đoạn 4 của truyện Hai Bà trưng. Biết viết hoa đỳng cỏc tờn riờng. - Điền đỳng vào chỗ trống tiếng bắt đầu bằng l/ n. Tỡm được cỏc từ ngữ cú tiếng bắt đầu bằng l/ n. - Giỏo dục HS ý thức rốn luyện chữ viết. II.Đồ dựng: - GV: Sgk, bảng phụ, chữ mẫu - HS: Sgk, bảng con, vở III. Cỏc hoạt động dạy học: Nội dung- Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Thời gian A. KTBC: 2’ - GV nờu gương một số HS viết chữ đẹp, cú tư thế ngồi viết đỳng ở học kỡ I. B. Bài mới: 36’ 1. GTB: 1’ 2. HD nghe- * GV đọc mẫu đoạn viết * 1 hs đọc lại viết: 25’ * Giỳp hs nắm nội dung của bài (?) Vỡ sao bao đời nay nhõn dõn ta - vỡ Hai Bà là những người đó lónh đạo tụn kớnh Hai Bà Trưng? nhõn dõn giải phúng đất nước, là hai vị anh hựng chống giặc ngoại xõm đầu tiờn trong lịch sử nước nhà. * Giỳp hs nhận xột: (?) Chữ “Hai” và chữ “Bà” trong - viết hoa từ “Hai Bà Trưng” được viết như thế nào? - GV: Viết như thế để tỏ lũng tụn kớnh, lõu dần Hai Bà Trưng được dựng như tờn riờng. (?) Tỡm cỏc tờn riờng trong bài - Tụ Định, Hai Bà Trưng- là cỏc tờn chớnh tả? Cỏc tờn riờng đú viết riờng chỉ người. Viết hoa chữ cỏi đầu như thế nào? mỗi tiếng. * HD hs viết bảng con chữ dễ -HS viết bảng: lần lượt, sụp đổ nhầm lẫn: * Cho hs xem chữ mẫu: lần lượt, sụp đổ, khởi nghĩa, lịch sử *GV nờu lưu ý (?) Nờu thể loại bài? - HS nờu (?) Cỏch trỡnh bày? - HS nờu
- Tuần:19 Thứ năm ngày 12 thỏng 1 năm 2017 MễN: CHÍNH TẢ ( NGHE- VIẾT) BÀI: TRẦN BèNH TRỌNG I. Mục tiờu: Rốn kĩ năng viết chớnh tả: - Nghe viết đỳng chớnh tả bài Trần Bỡnh Trọng. Biết viết hoa đỳng cỏc tờn riờng, cỏc chữ đầu cõu trong bài. Viết đỳng cỏc dấu cõu: Dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm, dấu ngoặc kộp. Trỡnh bày rừ ràng, sạch sẽ - Làm đỳng bài tập điền vào chỗ trống( phõn biệt l/ n, iờt/ iờc). - Giỏo dục HS ý thức rốn luyện chữ viết. II.Đồ dựng: - GV: Sgk, bảng phụ, chữ mẫu - HS: Sgk, bảng con, vở III. Cỏc hoạt động dạy học: Nội dung- Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Thời gian A. KTBC: 3’ - 1HS viết: lần lượt - Lớp viết bảng con: lịch sử B. Bài mới: 35’ 1. GTB: 1’ 2. HD nghe- * GV đọc mẫu đoạn viết * 1 hs đọc lại 1 HS đọc chỳ giải viết: 24’ * Giỳp hs nắm nội dung của bài (?) Khi giặc dụ dỗ hứa phong cho - “Ta thà làm ma nước Nam chứ khụng tước vương, Trần Bỡnh Trọng đó thốm làm vương đất Bắc” khảng khỏi trả lời ra sao? (?) Em hiểu cõu núi này của Trần - Trần Bỡnh Trọng yờu nước, thà chết ở Bỡnh Trọng như thế nào? nước mỡnh, khụng thốm sống làm tay sai giặc, phản bội Tổ quốc. * Giỳp hs nhận xột: (?) Trong bài cú những chữ nào - HS nờu phải viết hoa? (?) Cõu nào được đặt trong dấu - Cõu núi của Trần Bỡnh Trọng trả lời ngoặc kộp, sau dấu hai chấm? quõn giặc. (?) Những chữ nào dễ lẫn? - HS nờu * HD hs viết bảng con chữ dễ - HS viết bảng: Nguyờn, dụ dỗ nhầm lẫn: * Cho hs xem chữ mẫu: Nguyờn, dụ dỗ, Nam, Bắc, khảng khỏi *GV nờu lưu ý (?) Nờu thể loại bài? - văn xuụi (?) Cỏch trỡnh bày? - HS nờu
- Tuần: 20 MễN: CHÍNH TẢ ( NGHE- VIẾT) BÀI: Ở LẠI VỚI CHIẾN KHU I. Mục tiờu: Rốn viết chớnh tả: - Nghe viết chớnh xỏc, trỡnh bày đỳng, đẹp một đoạn trong truyện. - Làm đỳng bài tập phõn biệt vần uụt/ uục. - Giỏo dục hs ý thức rốn luyện chữ viết. II.Đồ dựng: - GV: Sgk, bảng phụ, chữ mẫu - HS: Sgk, bảng con, vở III. Cỏc hoạt động dạy học: Nội dung- Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Thời gian A. KTBC: 3’ - 1HS viết: liờn lạc - Lớp viết bảng con: lựu đạn B. Bài mới: 35’ 1. GTB: 1’ 2. HD nghe- * GV đọc mẫu đoạn viết * 1 hs đọc lại viết: 24’ * Giỳp HS nắm nội dung của bài (?) Lời bài hỏt trong đoạn văn núi - Tinh thần quyết tõm chiến đấu khụng lờn điều gỡ? sợ hi sinh, gian khổ của cỏc chiến sĩ Vệ quốc quõn. * Giỳp hs nhận xột: (?) Lời bài hỏt trong đoạn văn viết - Đặt sau dấu hai chấm, xuống dũng, như thế nào? trong dấu ngoặc kộp. (?) Trong bài cú những chữ nào - HS nờu phải viết hoa? Vỡ sao? (?) Những chữ nào dễ lẫn? - HS nờu * HD HS viết bảng con chữ dễ - HS viết bảng: bay lượn, rực rỡ nhầm lẫn: * Cho HS xem chữ mẫu: bay lượn, rực rỡ, vựng lờn *GV nờu lưu ý (?) Nờu thể loại bài? - HS nờu (?) Cỏch trỡnh bày? - HS nờu (?) Tư thế ngồi viết chớnh tả? - HS nờu * Đọc cho HS viết bài * HS viết vở * Soỏt lỗi, chữa bài: - GV đọc soỏt lỗi - HS soỏt lỗi 2 lần - GV thống kờ lỗi - GV chấm bài, nhận xột
- Tuần: 20 Thứ năm ngày 12 thỏng 1 năm 2017 MễN: CHÍNH TẢ (NGHE- VIẾT) BÀI: TRấN ĐƯỜNG MềN HỒ CHÍ MINH I. Mục tiờu: Rốn viết chớnh tả: - Nghe- viết chớnh xỏc, trỡnh bày đỳng, đẹp. - Làm đỳng bài tập phõn biệt điền vào chỗ trống cỏc õm đầu hoặc vần dễ lẫn. Đặt cõu đỳng với cỏc từ ghi tiếng cú õm đầu hoặc vần dễ lẫn. - Giỏo dục HS ý thức rốn luyện chữ viết. II.Đồ dựng: - GV: Sgk, bảng phụ, chữ mẫu - HS: Sgk, bảng con, vở III. Cỏc hoạt động dạy học: Nội dung- Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Thời gian A. KTBC: 3’ - 1HS viết: bay lượn - Lớp viết bảng con: rực rỡ B. Bài mới: 35’ 1. GTB: 1’ 2. HD nghe- * GV đọc mẫu đoạn viết * 1 HS đọc lại viết: 24’ * Giỳp HS nắm nội dung của bài: (?) Đoạn văn núi lờn điều gỡ? - Nỗi vất vả của đoàn quõn vượt dốc. * Giỳp HS nhận xột: (?) Trong bài cú những chữ nào - HS nờu phải viết hoa? Vỡ sao? (?) Những chữ nào dễ lẫn? - HS nờu * HD HS viết bảng con chữ dễ - HS viết bảng: lự xự, lỳp xỳp nhầm lẫn: * Cho hs xem chữ mẫu: lự xự, lỳp xỳp, trơn, lầy *GV nờu lưu ý (?) Nờu thể loại bài? - HS nờu (?) Cỏch trỡnh bày? - HS nờu (?) Tư thế ngồi viết chớnh tả? - HS nờu * Đọc cho HS viết bài * HS viết vở * Soỏt lỗi, chữa bài: - GV đọc soỏt lỗi - HS soỏt lỗi 2 lần - GV thống kờ lỗi - GV chấm bài, nhận xột 3. Luyện tập: - Bài 2 a(tr 19): - HS làm vở, một HS điền bảng: 10’ sỏng suốt- xao xuyến- súng sỏnh- xanh xao.