Giáo án Chính tả Lớp 3 - Tuần 5, 6
I. Mục tiêu: 1.Rèn kĩ năng viết chính tả:
- Nghe viết chính xác một đoạn trong bài Người lính dũng cảm.
- Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm đầu l/ n dễ lẫn.
2. Ôn bảng chữ:
- Biết điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống.
- Thuộc lòng tên 9 chữ trong bảng.
3. Giáo dục HS ý thức rèn luyện chữ viết.
II.Đồ dùng:
- GV: Sgk, bảng phụ, chữ mẫu
- HS: Sgk, bảng con, vở
- Nghe viết chính xác một đoạn trong bài Người lính dũng cảm.
- Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm đầu l/ n dễ lẫn.
2. Ôn bảng chữ:
- Biết điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống.
- Thuộc lòng tên 9 chữ trong bảng.
3. Giáo dục HS ý thức rèn luyện chữ viết.
II.Đồ dùng:
- GV: Sgk, bảng phụ, chữ mẫu
- HS: Sgk, bảng con, vở
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Chính tả Lớp 3 - Tuần 5, 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_chinh_ta_lop_3_tuan_5_6.doc
Nội dung text: Giáo án Chính tả Lớp 3 - Tuần 5, 6
- Tuần:5 Môn: Chính tả ( nghe- viết) Bài: người lính dũng cảm I. Mục tiêu: 1.Rèn kĩ năng viết chính tả: - Nghe viết chính xác một đoạn trong bài Người lính dũng cảm. - Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm đầu l/ n dễ lẫn. 2. Ôn bảng chữ: - Biết điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống. - Thuộc lòng tên 9 chữ trong bảng. 3. Giáo dục HS ý thức rèn luyện chữ viết. II.Đồ dùng: - GV: Sgk, bảng phụ, chữ mẫu - HS: Sgk, bảng con, vở III. Các hoạt động dạy học: Nội dung- Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Thời gian A. KTBC: 3’ - 1HS viết: loang lổ - Lớp viết bảng con: căn lớp B. Bài mới: 35’ 1. GTB: 1’ 2. HD nghe- * GV đọc mẫu đoạn viết * 1 HS đọc lại viết: 24’ * Giúp hs nắm nội dung của bài (?) Đoạn văn này kể chuyện gì? - Lớp học tan. Chú lính nhỏ rủ viên tướng ra vườn sửa hàng rào, viên tướng không nghe. Chú nói :Nhưng như vậy là hèn!” và quả quyết bước về phía vườn trường. Các bạn nhìn chú ngạc nhiên, rồi bước nhanh theo chú. * Giúp HS nhận xét: (?) Đoạn văn có mấy câu? 6 câu (?) Những chữ nào trong đoạn - đầu câu, tên riêng văn được viết hoa? (?) lời các nhân vật được đánh - viết sau dấu hai chấm, xuống dòng, dấu bằng những dấu gì? gạch đầu dòng. * HD HS viết bảng con chữ dễ -HS viết bảng: quả quyết, sững lại, nhầm lẫn: * Cho HS xem chữ mẫu: quả quyết, sững lại, khoát tay, vườn trường, *GV nêu lưu ý (?) Nêu thể loại bài? - HS nêu (?) Cách trình bày? - HS nêu (?) Tư thế - HS nêu
- Thứ năm ngày 6 tháng 10 năm 2016 Tuần: 5 Môn: Chính tả (tập chép) Bài: mùa thu của em I. Mục tiêu: Rèn kĩ năng viết chính tả: - Chép lại chính xác bài thơ Mùa thu của em (từ SGK). - Từ bài chép củng cố cách trình bày bài thơ thể 4 chữ: Chữ đầu các dòng thơ viết hoa, tất cả các dòng thơ cách lề 2 ô li. - Ôn luyện vần khó- vần oam. Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm dễ lẫn l/ n. - Giáo dục hs ý thức rèn luyện chữ viết. II.Đồ dùng: - GV: Sgk, bảng phụ, chữ mẫu, 2 bảng nhóm(bài tập 3a) - HS: Sgk, bảng con, vở III. Các hoạt động dạy học: Nội dung- Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Thời gian A. KTBC: 3’ - 1HS viết: quả quyết - Lớp viết bảng con: sững lại B. Bài mới: 35’ 1. GTB: 1’ 2. HD nghe- * GV đọc mẫu đoạn viết * 1 HS đọc lại viết: 24’ * Giúp HS nắm nội dung của bài (?) Bài thơ tả những màu sắc nào - màu vàng của hoa cúc, màu xanh của mùa thu? của cốm. * Giúp HS nhận xét: (?) Bài viết theo thể thơ nào? - thơ 4 chữ (?) Tên bài viết ở vị trí nào? - giữa trang vở (?) Trong bài có những chữ nào - HS nêu phải viết hoa (?) Những chữ nào dễ lẫn? - HS nêu * HD hs viết bảng con chữ dễ - HS viết bảng: nghìn, lá sen, nhầm lẫn: * Cho HS xem chữ mẫu: nghìn, lá sen, trời, thân quen, *GV nêu lưu ý (?) Nêu thể loại bài? - văn xuôi (?) Cách trình bày? - HS nêu (?) Tư thế ngồi viết chính tả? - HS nêu * HS chép bài vào vở(nhìn SGK) * Soát lỗi, chữa bài: - GV đọc soát lỗi - HS soát lỗi 2 lần
- Tuần: 6 Môn: Chính tả ( nghe- viết) Bài: bài tập làm văn I. Mục tiêu: Rèn viết chính tả: - Nghe viết chính xác đoạn văn tóm tắt truyện Bài tập làm văn. Biết viết tên riêng nước ngoài. - Làm đúng bài tập phân biệt cặp vần eo/ oeo; phân biệt cách viết một số tiếng có âm đầu dễ lẫn s/ x. - Giáo dục hs ý thức rèn luyện chữ viết. II.Đồ dùng: - GV: Sgk, bảng phụ, chữ mẫu - HS: Sgk, bảng con, vở III. Các hoạt động dạy học: Nội dung- Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Thời gian A. KTBC: 3’ - 1HS viết: thân quen - Lớp viết bảng con: lá sen B. Bài mới: 35’ 1. GTB: 1’ 2. HD nghe- * GV đọc mẫu đoạn viết * 1 hs đọc lại viết: 24’ * Giúp hs nắm nội dung của bài (?) Cô- li- a đã làm gì khi mẹ bảo - lúc đầu ngạc nhiên, nhưng rồi vui vẻ bạn đi giặt quần áo? đi làm, vì đó là việc bạn đã nói trong bài tập làm văn * Giúp hs nhận xét: (?) Tìm tên riêng có trong bài - Cô- li- a chính tả? (?) Tên riêng đó được viết như thế - viết hoa chữ cái đầu tiên, đặt gạch nào? nối giữa các chữ. (?) Những chữ nào dễ lẫn? - HS nêu * HD hs viết bảng con chữ dễ - HS viết bảng: Cô- li- a, lúng túng, nhầm lẫn: * Cho hs xem chữ mẫu: Cô- li- a, lúng túng, ngạc nhiên, quần áo, *GV nêu lưu ý (?) Nêu thể loại bài? - văn xuôi (?) Cách trình bày? - HS nêu (?) Tư thế ngồi viết chính tả? - HS nêu * Đọc cho HS viết bài * HS viết vở * Soát lỗi, chữa bài:
- Tuần: 6 Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2016 Môn: Chính tả ( nghe- viết) Bài: nhớ lại buổi đầu đi học I. Mục tiêu: Rèn viết chính tả: - Nghe – viết, trình bày đúng một đoạn trong bài. Biết viết hoa các chữ đầu dòng, đầu câu, ghi đúng các dấu câu. - Phân biệt được các cặp vần khó eo/ oeo, phân biệt cách viết một số tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn(s/ x, ươn/ ương) - Giáo dục hs ý thức rèn luyện chữ viết. II.Đồ dùng: - GV: Sgk, bảng phụ, chữ mẫu - HS: Sgk, bảng con, vở, bảng nhóm(bài tập 3a) III. Các hoạt động dạy học: Nội dung- Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Thời gian A. KTBC: 3’ - 1HS viết: khoeo chân - Lớp viết bảng con: khéo léo B. Bài mới: 35’ 1. GTB: 1’ 2. HD nghe- * GV đọc mẫu đoạn viết * 1 HS đọc lại viết: 24’ * Giúp HS nắm nội dung của bài (?) Tâm trạng của đám học trò - bỡ ngỡ, rụt rè mới như thế nào? * Giúp HS nhận xét: (?) Đoạn văn có mấy câu? 3 câu (?) Trong bài có những chữ nào - HS nêu phải viết hoa? Vì sao? (?) Những chữ nào dễ lẫn? - HS nêu * HD HS viết bảng con chữ dễ - HS viết bảng: rụt rè, nép, nhầm lẫn: * Cho HS xem chữ mẫu: rụt rè, nép, bỡ ngỡ, *GV nêu lưu ý (?) Nêu thể loại bài? - Thơ lục bát (?) Cách trình bày? - HS nêu (?) Tư thế ngồi viết chính tả? - HS nêu * Đọc cho HS viết bài * HS viết vở * Soát lỗi, chữa bài: - GV đọc soát lỗi - HS soát lỗi 2 lần - GV thống kê lỗi