Giáo án HDHS tự học TOÁN 2 (tuân 33- 35)
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án HDHS tự học TOÁN 2 (tuân 33- 35)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
giao_an_hdhs_tu_hoc_toan_2_tuan_33_35.docx
Nội dung text: Giáo án HDHS tự học TOÁN 2 (tuân 33- 35)
- TUẦN 33: ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (Trang 170) Bài 1: Tính nhẩm: 30 + 50 = 300 + 200 = 20 + 40 = 600 – 400 = 90 – 30 = 500 + 300 = 80 – 70 = 700 – 400 = Yêu cầu học sinh biết cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm. Bài 2: Tính: 34 68 968 + + - 62 25 503 64 72 90 + + - 18 36 38 765 286 600 - + + 315 701 99 Bài 3: Một trường tiểu học có 265 học sinh gái và 234 học sinh trai . Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh ? ------------------------------------------------------------------- ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (tiếp theo) (Trang 171) Bài 1: Tính nhẩm: 500 + 300 = 700 + 100 = 800 – 500 = 800 – 700 = 800 - 300 = 800 – 100 = Bài 2: Đặt tính rồi tính: a) 65 + 29 100 - 72 b) 345 + 422 517 + 360 1
- Bài 3: Anh cao 165cm, em thấp hơn anh 33cm. Hỏi em cao bao nhiêu xăng-ti-mét? - Gợi ý: Dạng bài toán về ít hơn. Bài 5: Tìm x: a) x – 32 = 45 b) x + 45 = 79 - Gợi ý: tìm số bị trừ, tìm số hạng của một tổng. --------------------------------------------------------------- ÔN TẬP VỀ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA (Trang 172) Bài 1: Tính nhẩm: a) 2 x 8 = 12 : 2 = 2 x 9 = 18 : 3 = 3 x 9 = 12 : 3 = 5 x 7 = 45 : 5 = 4 x 5 = 12 : 4 = 5 x 8 = 40 : 4 = 5 x 6 = 15 : 5 = 3 x 6 = 20 : 2 = Yêu cầu học sinh thuộc bảng nhân và bảng chia 2,3,4,5 để tính nhẩm Bài 2: Tính: 4 x 6 + 16 = 20 : 4 x 6 = Yêu cầu học sinh biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính (trong đó có một dấu nhân hoặc chia, nhân chia trong phạm vi bảng tính đã học.) Bài 3: Học sinh lớp 2A xếp thành 8 hàng , mỗi hàng có 3 học sinh . Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh? - Gợi ý: giải bài toán có một phép tính nhân. Bài 5: Tìm x: a) x : 3 = 5 b) 5 x x = 35 - Gợi ý: tìm số bị chia, tìm thừa số trong một tích. ---------------------------------------------------------------------------------------------- TUẦN 34: ÔN TẬP VỀ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA (tiếp theo) 2
- (Trang 173) Bài 1: Tính nhẩm: 4 x 9 = 5 x 7 = 3 x 8 = 2 x 8 = 36 : 4 = 35 : 5 = 24 : 3= 16 : 2 = Yêu cầu học sinh vận dụng các bảng nhân, chia (2,3,4,5) Bài 2: Tính: 2 x 2 x 3 = 3 x 5 - 6 = 40 : 4 : 5 = 2 x 7 + 58= 4 x 9 + 6 = 2 x 8 + 72 = - Gợi ý: thực hiện phép tính từ trái sang phải (nhân/chia trước; cộng/trừ sau) Bài 3: Có 27 bút chì màu chia đều cho 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì ? - Gợi ý: giải bài toán bằng một phép chia. Bài 4: Hình nào đã khoanh vào 1 số hình vuông. 4 ------------------------------------------------------- ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (Trang 174) 3
- Bài 1: a) Đồng hồ chỉ mấy giờ ? Bài 2: Can bé đựng 10l nước mắm , can to đựng nhiều hơn can bé 5l nước mắm. Hỏi can to đựng bao nhiêu lít nước mắm? - Gợi ý: Dạng bài toán về nhiều hơn (có đơn vị đo là: l) Bài 4: Viết mm, cm, dm, m hoặc km vào chỗ chấm thích hợp: a) Chiếc bút chì dài khoảng 15.... b) Một ngôi nhà nhiều tầng cao khoảng 15... c) Quãng đường Thành phố Hồ Chí Minh – Cần Thơ dài khoảng 174.... d) Bề dày hộp bút khoảng 15.... e) Một gang tay dài khoảng 2.... Yêu cầu học sinh tập ước lượng độ dài. ------------------------------------------------------------------- ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG TIẾP THEO (tiếp theo) (Trang 175) Bài 1: Bảng sau đây cho biết thời gian Hà dành cho một số hoạt động trong ngày: Hoạt động Thời gian Học 4 giờ Vui chơi 60 phút Giúp mẹ việc nhà 30 phút Xem tivi 45 phút Trong các hoạt động trên, Hà dành nhiều thời gian nhất cho hoạt động nào? Bài 2: Bình cân nặng 27kg, Hải cân nặng hơn Bình 5kg. Hỏi Hải cân nặng bao nhiêu ki-lô- gam? - Gợi ý: Dạng bài toán về nhiều hơn (có đơn vị đo là:kg) Bài 3: Hai xã Định Xá và Hiệp Hòa cách nhau 11 km. Nhà bạn Phương cách xã Hiệp Hòa 20km (xem hình vẽ). Hỏi nhà bạn Phương cách xã Định Xá bao nhiêu ki- lô-mét? 20km Nhà Phương Xã Đinh Xá Xã Hiệp Hòa 4
- 11km ------------------------------------------------------------------ ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (Trang 176) Bài 1: Mỗi hình sau ứng với tên gọi nào? M N Đoạn thẳng AB N A B A B Đường thẳng AB Q P Đường gấp khúc OPQR G H P R Hình tam giác ABC K I O Q Hình tứ giác ABCD O A B A Hình vuông MNPQ B C Hình chữ nhật GHIK D C Bài 2: Vẽ hình theo mẫu: . Bài 3: Trong hình vẽ bên có: a) Mấy hình tam giác ? b) Mấy hình chữ nhật ? ---------------------------------------------------------------- ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (tiếp theo) (Trang 177) Bài 1: Tính độ dài đường gấp khúc sau: a) B D 2cm 3cm 5 4cm C A
- 20mm K M b) 20mm H 20mm I 20mm G Bài 2: Tính chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là: AB = 30 cm , BC = 15 cm, AC = 35 cm Bài 3: Tính chu vi hình tứ giác MNPQ, biết độ dài các cạnh của hình đó đều bằng 5cm. ------------------------------------------------------------------ TUẦN 35: LUYỆN TẬP CHUNG (Trang 178, 179) Bài 1: Số ? 732 734 737 911 905 908 996 999 Bài 2: 302 ... 310 200 + 20 + 2 ... 322 > < ? 888 ... 879 600 + 80 + 4 ... 648 = 542 ... 500 + 42 6 400 + 120 + 5 ... 525
- Bài 3: Số ? + 6 - 8 9 + 8 + 6 6 Bài 4: Mỗi đồng hồ ứng với cách đọc nào? ------------------------------------------------------------- LUYỆN TẬP CHUNG (Trang 180) Bài 1: Tính nhẩm: 2 x 9 = 16: 4 = 3 x 5 = 2 x 4 = 3 x 9 = 18 : 3 = 5 x 3 = 4 x 2 = 4 x 9 = 14 : 2 = 15 : 3 = 8 : 4 = 5 x 9 = 25 : 5 = 15 : 5 = 8 : 2 = Bài 2: Đặt tính rồi tính: a) 42 + 36 85 – 21 432 + 517 b) 38 + 27 80 – 35 862 – 310 Bài 3: Tính chu vi hình tam giác bên: 5cm 3cm 6cm 7
- ------------------------------------------------------------- LUYỆN TẬP CHUNG (Trang 180) Bài 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ? Bài 2: Viết các số 728, 699, 801, 740 theo thứ tự từ bé đến lớn. Bài 3: Đặt tính rồi tính: a) 85 – 39 75 + 25 312 + 7 Bài 4: Tính 24 + 18 – 28 = 3 x 6 : 2 = Bài 5: Một hình tam giác có độ dài mỗi cạnh đều bằng 5cm. Hỏi chu vi hình tam giác đó bằng bao nhiêu xăng-ti-mét? ------------------------------------------------------------- LUYỆN TẬP CHUNG Bài 2: 482 ... 480 300 + 20 + 8 ... 338 > < ? 987 ... 989 400 + 60 + 9 ... 649 = 1000 ... 600 + 400 700 + 300 ... 999 Bài 3: Đặt tính rồi tính: 8
- a) 72 – 27 602 + 35 323 + 6 b) 48 + 48 347 – 37 538 – 4 Bài 4: Tấm vải xanh dài 40m, tấm vải hoa ngắn hơn tấm vải xanh 16m. Hỏi tấm vải hoa dài bao nhiêu mét? **************** HẾT *************** 9