Giáo án Lớp 3 - Định hướng phát triển năng lực - Tuần 35 - Dương Thị Lệ Thủy
TIẾT 172: LUYỆN TẬP CHUNG ( Tiết 1)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc, viết các số có đến 5 chữ số.
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia; tính giá trị biểu thức.
2. Kĩ năng:
- HS có kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia; tính giá trị biểu thức.
- Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị; xem đồng hồ.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS chăm học.
II. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của giáo viên: - Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ. Giáo án.
2. Chuẩn bị của học sinh: Bảng phụ, SGK, vở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Ổn định tổ chức: (1 phút) Hát
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Gọi hai em lên bảng làm bài tập sau:
81891 - 45245 93644 - 26 107
- HS dưới lớp làm ra bảng con: 72396 - 46173
- GV nhận xét, đánh giá.
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc, viết các số có đến 5 chữ số.
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia; tính giá trị biểu thức.
2. Kĩ năng:
- HS có kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia; tính giá trị biểu thức.
- Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị; xem đồng hồ.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS chăm học.
II. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của giáo viên: - Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ. Giáo án.
2. Chuẩn bị của học sinh: Bảng phụ, SGK, vở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Ổn định tổ chức: (1 phút) Hát
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Gọi hai em lên bảng làm bài tập sau:
81891 - 45245 93644 - 26 107
- HS dưới lớp làm ra bảng con: 72396 - 46173
- GV nhận xét, đánh giá.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Định hướng phát triển năng lực - Tuần 35 - Dương Thị Lệ Thủy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_lop_3_dinh_huong_phat_trien_nang_luc_tuan_35_duong_t.doc
Nội dung text: Giáo án Lớp 3 - Định hướng phát triển năng lực - Tuần 35 - Dương Thị Lệ Thủy
- Trường Tiểu học Nha Trang TUẦN 35 Ngày soạn: 13/5/2017 Ngày giảng: Thứ hai ngày 15 tháng 5 năm 2017 Buổi sáng: Toán TIẾT 172: LUYỆN TẬP CHUNG ( Tiết 1) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Học sinh đọc, viết các số có đến 5 chữ số. - Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia; tính giá trị biểu thức. 2. Kĩ năng: - HS có kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia; tính giá trị biểu thức. - Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị; xem đồng hồ. 3. Thái độ: - Giáo dục HS chăm học. II. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ. Giáo án. 2. Chuẩn bị của học sinh: Bảng phụ, SGK, vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Ổn định tổ chức: (1 phút) Hát 2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút) - Gọi hai em lên bảng làm bài tập sau: 81891 - 45245 93644 - 26 107 - HS dưới lớp làm ra bảng con: 72396 - 46173 - GV nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HĐ 1: - GV giới thiệu mục tiêu, nội - Lắng nghe. Giới thiệu dung bài học. bài - Ghi bảng đầu bài. (1 phút) HĐ 2: Bài 1: Luyện tập - Gọi HS nêu bài tập trong - Một em nêu yêu cầu đề bài 1. (30 phút) SGK. - Lớp thực hiện làm vào SGK . - Yêu cầu HS thực hiện vào - Ba em lên bảng làm bài. SGK. - Em khác nhận xét bài bạn. - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo a) 76 245 ; b) 51 807; và chữa bài. c) 90 900; d) 22 002 - GV nhận xét, đánh giá. Bài 2: - Gọi HS nêu bài tập trong - Một em đọc đề bài. sách. - Cả lớp làm vào SGK. - Yêu cầu lớp tính vào SGK. - Một em lên bảng thực hiện phép 116 Dương Thị Lệ Thủy
- Trường Tiểu học Nha Trang - GV nhắc lại nội dung bài học. - GV nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: (1 phút) - Về nhà xem lại các bài tập đã làm, chuẩn bị bài sau. Rút kinh nghiệm: Toán TIẾT 173: LUYỆN TẬP CHUNG ( Tiết 2) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Biết tìm số liền trước của một số; số lớn nhất (số bé nhất) trong một nhóm bốn số. 2. Kĩ năng: Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và giải bài toán bằng hai phép tính. Đọc và biết phân tích số liệu của bảng thống kê đơn giản. Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn kiến thức, kĩ năng: Bài 1; Bài 2; Bài 3; Bài 4(a, b, c). 3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác. II. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ. Giáo án. 2. Chuẩn bị của học sinh: Bảng phụ, SGK, vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Ổn định tổ chức: (1 phút) Hát 2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút) - Gọi HS lên bảng chữa bài tập 2. - GV nhận xét đánh giá . 3. Bài mới: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HĐ1: Giới - Gv giới thiệu và ghi bảng - Hs lắng nghe và nhắc lại đầu bài thiệu bài ( 1 phút) HĐ2: Bài 1a: Luyện tập: + Yêu cầu học sinh nêu cách + Học sinh trả lời: (30 phút) tìm số liền trước, số liền sau - Số liền trước của 8270 là 8269. của một số, sau đó yêu cầu học - Số liền trước của 35461 là sinh làm bài. 35460. - Số liền trước của 10000 là 99999. Bài 1b: + Yêu cầu học sinh nhắc lại + Học sinh trả lời và nêu: Số lớn cách so sánh các số có năm chữ nhất là số 44200. số, sau đó làm bài. Bài 2: + 4 học sinh lên bảng làm bài, 118 Dương Thị Lệ Thủy
- Trường Tiểu học Nha Trang NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH + Mỗi bạn phải trả bao nhiêu - Bạn Nga phải trả 20000 đồng. tiền? - Bạn Mỹ phải trả 20000 đồng. - Bạn Đức phải trả 20000 đồng. + Em có thể mua những loại đồ + Ngoài cách mua giống các bạn chơi nào? Với số lượng mỗi em có thể mua: 4 ô-tô và 2 máy loại là bao nhiêu để phải trả bay cũng phải trả 20000 đồng. 20000 đồng? + Mua 10 ô-tô. + Giáo viên nhận xét 4. Củng cố:(2 phút) - Gọi HS nhắc lại nội dung của bài. - Nhận xét đánh giá tiết học. 5. Dặn dò:(1 phút) - Về nhà xem lại các bài tập đã làm và chuẩn bị bài sau. Rút kinh nghiệm: Tiếng việt ÔN TẬP VÀ KỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (Tiết 2). ĐỌC THÊM: BÉ THÀNH PHI CÔNG I. MỤC TIÊU - Kiểm tra đọc lấy điểm. + Nội dung: Các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 34. + Kĩ năng : Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 70 tiếng/phút) trả lời được1 CH về nội dung bài đọc, thuộc được 2 – 3 đoạn (bài) thơ đã học ở HKII. - Củng cố, hệ thống hoá vốn từ theo chủ điểm: Bảo vệ Tổ quốc, sáng tạo, nghệ thuật. II. CHUẨN BỊ - Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 34. - 8 tờ phiếu khổ to kẻ sẵn mẫu sau. - Từ ngữ cùng nghĩa với Tổ quốc : Bảo vệ Tổ quốc - Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ Tổ quốc : - Từ ngữ chỉ tri thức : Sáng tạo - Từ ngữ chỉ hoạt động của tri thức : - Từ ngữ chỉ những người hoạt động nghệ thuật: Nghệ thuật - Từ ngữ chỉ hoạt động nghệ thuật : - Từ ngữ chỉ các môn nghệ thuật : III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Ổn định tổ chức: (1 phút) Hát 2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút) - Kiểm tra đồ dùng học tập của HS. 120 Dương Thị Lệ Thủy
- Trường Tiểu học Nha Trang 4. Củng cố: (2 phút) - Gọi HS nhắc lại nội dung bài học. - GV nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: (1 phút) - Về nhà luyện đọc lại các bài tập đọc đã học và chuẩn bị bài sau. Rút kinh nghiệm: Tiếng việt ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II ( Tiết 3). ĐỌC THÊM: NGỌN LỬA Ô – LIM - PÍCH I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Nghe - viết đúng bài Nghệ nhân Bát Tràng (tốc độ viết khoảng 70 chữ/ 15 phút); không mắc quá 5 lỗi trong bài; biết trình bày bài thơ theo thể lục bát. 2. Kĩ năng: - Nghe – viết chính xác bài chính tả. 3. Thái độ: - Có ý thức rèn chữ, giữ vở. II. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của giáo viên: Phiếu viết tên từng bài tập đọc học kì II, giáo án. 2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, VBT, vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Ổn định tổ chức: (1 phút) Hát 2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút) - 2 HS trả lời câu hỏi. - Nhận xét, tuyên dương. 3. Bài mới: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HĐ 1: - GV nêu mục đích yêu cầu của - Lớp theo dõi lắng nghe giáo Giới thiệu giờ học. viên để nắm về yêu cầu của tiết bài học. ( 1 phút) HĐ 2: - Cho HS lên bảng bốc thăm bài - HS lên bốc thăm và đọc bài. Kiểm tra đọc. đọc - Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi ( 15 phút) về nội dung bài đọc. - Gọi HS nhận xét bạn vừa đọc và trả lời câu hỏi. - GV nhận xét trực tiếp HS. HĐ 3: Bài tập 2: 122 Dương Thị Lệ Thủy
- Trường Tiểu học Nha Trang - Tranh minh hoạ bài thơ Cua càng thổi xôi trong SGK. - Phiếu học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Ổn định tổ chức: (1 phút) Hát 2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút) - Kiểm tra đồ dùng học tập của HS. 3. Bài mới: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HĐ 1: - GV nêu mục đích yêu cầu của - HS chú ý lắng nghe. Giới thiệu giờ học. bài ( 1 phút) HĐ 2: - Cho HS lên bảng bốc thăm bài - Lần lượt HS bốc thăm bài sau Kiểm tra đọc. đó về chỗ chuẩn bị (khoảng 2 đọc phút) ( 15 phút) - Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi - HS đọc và trả lời câu hỏi. về nội dung bài đọc. - Gọi HS nhận xét bạn vừa đọc - Theo dõi và nhận xét. và trả lời câu hỏi. - GV nhận xét trực tiếp HS. HĐ 3: Bài 2: Ôn luyện về - Gọi HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc yêu cầu trong SGK. phép nhân - Cho HS quan sát tranh minh - Quan sát tranh. hoá họa. - 2 HS đọc. ( 15 phút) - Gọi HS đọc bài thơ. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Phát phiếu học tập cho từng - 2 HS chữa bài. HS. Theo dõi vào phiếu của mình. - Gọi 2HS chữa bài. - Chốt lại lời giải đúng. - Thu phiếu để nhận xét. HĐ 4: - GV đọc mẫu lần 1. - HS lắng nghe. Đọc thêm - Đọc nối tiếp câu - Cả lớp lần lượt đọc nối tiếp bài - Đọc nối tiếp đoạn. - HS đọc từ khó. Con cò + Gọi HS đọc nối tiếp đoạn. - 4 HS đọc bài (7 phút) + Đọc chú giải. - 1 HS đọc chú giải. - HS đọc cả bài. - HS đọc. PHIẾU HỌC TẬP Họ và tên: a, Điền từ ngữ thích hợp vào ô trống. Những con vật Từ ngữ nhân hoá con vật được nhân hoá Các con vật được Từ ngữ tả các con vật gọi Cua càng thổi xôi, đi hội, cõng nồi Tép Cái đỏ mắt, nhóm lửa, chép miệng. 124 Dương Thị Lệ Thủy
- Trường Tiểu học Nha Trang NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Giới thiệu giờ học. bài ( 1 phút) HĐ 2: * Kiểm tra học thuộc lòng: - Lần lượt HS bốc thăm bài Kiểm tra - Cho HS lên bảng bốc thăm bài sau đó về chỗ chuẩn bị đọc đọc. (khoảng 2 phút) ( 15 phút) - Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi - HS đọc và trả lời câu hỏi. về nội dung bài đọc. - Gọi HS nhận xét bạn vừa đọc và - Theo dõi và nhận xét. trả lời câu hỏi. - GV nhận xét HS. HĐ 3: Bài 2: Luyện tập - Gọi HS đọc yêu cầu và các câu - 3 HS đọc, cả lớp theo dõi. ( 15 phút) hỏi gợi ý. - GV kể chuyện lần 1. - HS theo dõi. + Chú lính được cấp ngựa để làm + Chú lính được cấp ngựa để gì ? đi làm một việc khẩn cấp. + Chú sử dụng con ngựa như thế + Chú dắt ngựa chạy ra đường nào ? nhưng không cưỡi mà cứ đánh ngựa rồi cắm cổ chạy theo. + Vì sao chú cho rằng chạy bộ + Vì chú nghĩ rằng ngựa có nhanh hơn cưỡi ngựa ? bốn cẳng, nếu chú cùng chạy bộ với ngựa thì sẽ thêm được hai cẳng nữa thành sáu cẳng, - GV viết nhanh các câu trả lời tốc độ sẽ nhanh hơn. của HS lên bảng theo ý tóm tắt. - HS theo dõi. - GV kể chuyên lần hai. - HS tập kể theo nhóm. - Yêu cầu HS tập kể theo nhóm. GV giúp đỡ HS gặp khó khăn. - Các nhóm thi kể, mỗi nhóm - Gọi HS kể chuyện. Tuyên dương cử 1 HS thi kể. những HS kể tốt. - Truyện này buồn cười ở điểm - Truyện buồn cười vì chú nào ? lính ngốc cử tưởng rằng tốc độ chạy nhanh hay chậm phụ thuộc vào số lượng cẳng ngựa và người cùng chạy, số cẳng lớn thì tốc độ chạy càng cao. HĐ 4: - GV đọc mẫu lần 1. - HS lắng nghe. Đọc thêm - Đọc nối tiếp câu - Cả lớp lần lượt đọc nối tiếp bài - Đọc nối tiếp đoạn. - HS đọc từ khó. Mè hoa + Gọi HS đọc nối tiếp đoạn. - 4 HS đọc bài lượn sóng + Đọc chú giải. - 1 HS đọc chú giải. (7 phút) - HS đọc cả bài. - HS đọc. 126 Dương Thị Lệ Thủy
- Trường Tiểu học Nha Trang NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH làm vào vở bài tập. + Học sinh lớp nhận xét bài làm + Học sinh nhận xét cách đặt tính của bạn trên bảng. và thực hiện tính. Bài tập 3. + Yêu cầu học sinh đọc đề bài, + Các tháng có 31 ngày trong 1 sau đó trả lời câu hỏi. năm là: Tháng Một; tháng ba; tháng năm, tháng bảy; tháng tám; tháng mười; tháng mười hai. Bài tập 4. + Yêu cầu học sinh nêu cách + 2 học sinh trả lời trước lớp tìm thừa số chưa biết trong + 1 học sinh lên bảng làm bài, cả phép nhân, tìm số bị chia chưa lớp làm vào vở bài tập. biết trong phép chia, sau đó yêu X x 2 = 9328 ; X : 2 = 436 cầu HS làm bài. X = 9328 : 2 X = 436 x 2 X = 4664 X = 872 + Giáo viên nhận xét . Bài tập 5. + Gọi 1 học sinh đọc đề theo + Có 2 cách tính diện tích hình SGK. Có mấy cách tính diện chữ nhật: tích hình chữ nhật? Đó là - Cách 1: Tính diện tích hình chữ những cách nào? nhật bằng cách tính tổng diện tích hai hình vuông. - Cách 2: Tính chiều dài hình chữ + Yêu cầu học sinh làm bài. nhật, sau đó áp dụng công thức Cách 1 tính diện tích để tính. Diện tích của 1 hình vuông là: + 2 học sinh lên bảng làm bài, mỗi 9 x 9 = 81 (cm2). học sinh làm 1 cách, cả lớp làm Diện tích của hình chữ nhật là: vào vở bài tập. 81 + 81 = 162 (cm2) Cách 2 Đáp số : 162 cm2. Chiều dài của hình chữ nhật là: + GV nhận xét 9 + 9 = 18 (cm). Diện tích của hình chữ nhật là: 18 x 9 = 162 (cm2) Đáp số : 162 cm2. 4. Củng cố: (2 phút) - Gọi HS nhắc lại nội dung của bài học. - Nhận xét đánh giá tiết học. 5. Dặn dò: (1 phút) - Về nhà học thuộc bài và xem trước bài mới. Rút kinh nghiệm: 128 Dương Thị Lệ Thủy