Giáo án Lớp 3 - Tuần 13 - Phạm Mai Chi

Tiết 34; 35:
NGƯỜI CON CỦA TÂY NGUYÊN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hiểu nghĩa của các từ ngữ được chú giải trong bài: Núp, bok, càn quét, lũ làng, sao rua, mạnh hung, người Thượng.
- Nội dung và ý nghĩa: Ca ngợi anh Núp và dân làng Kông Hoa đã lập nhiều thành tích trong kháng chiến chống Pháp.
- Kể chuyện: Giúp HS dựa vào tranh để kể lại câu chuyện.
2. Kĩ năng:
a. Tập đọc:
- Đọc trôi chảy toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ: bok Pa, lũ làng, mọc lên, lòng suối, giỏi lắm, làm rẫy.
- Ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
- Biết đọc phân biệt lời người kể và các lời nhân vật (anh Núp, anh Thế, lũ làng).
b. Kể chuyện:
Rèn kĩ năng nói:
- Dựa vào trí nhớ và tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
- Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung.
Rèn kĩ năng nghe:
- Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể chuyện.
- Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS lòng yêu nước và niềm tự hào dân tộc.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bảng phụ, tranh minh hoạ,...
- HS: SGK.
doc 55 trang Đức Hạnh 13/03/2024 160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 13 - Phạm Mai Chi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_lop_3_tuan_13_pham_mai_chi.doc

Nội dung text: Giáo án Lớp 3 - Tuần 13 - Phạm Mai Chi

  1. Gi¸o ¸n líp 3A8  N¨m häc 2015 - 2016 Ngày soạn: 20 / 11/ 2015 Ngày giảng: Thứ hai , ngày 23 / 11/ 2015 Sĩ số: 37 ; Vắng: TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN Tiết 34; 35: NGƯỜI CON CỦA TÂY NGUYÊN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hiểu nghĩa của các từ ngữ được chú giải trong bài: Núp, bok, càn quét, lũ làng, sao rua, mạnh hung, người Thượng. - Nội dung và ý nghĩa: Ca ngợi anh Núp và dân làng Kông Hoa đã lập nhiều thành tích trong kháng chiến chống Pháp. - Kể chuyện: Giúp HS dựa vào tranh để kể lại câu chuyện. 2. Kĩ năng: a. Tập đọc: - Đọc trôi chảy toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ: bok Pa, l ũ làng, mọc lên, lòng suối, giỏi lắm, làm rẫy. - Ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu và giữa các cụm từ. - Biết đọc phân biệt lời người kể và các lời nhân vật (anh Núp, anh Thế, lũ làng). b. Kể chuyện: Rèn kĩ năng nói: - Dựa vào trí nhớ và tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện. - Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung. Rèn kĩ năng nghe: - Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể chuyện. - Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn. 3. Thái độ: - Giáo dục HS lòng yêu nước và niềm tự hào dân tộc. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bảng phụ, tranh minh hoạ, - HS: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC . Tg Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Tiết 1 1' A. Ổn định tổ chức: Gi¸o viªn: Ph¹m Mai Chi Tr­êng TiÓu häc CÈm Trung 1
  2. Gi¸o ¸n líp 3A8  N¨m häc 2015 - 2016 - 4 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2. - Gọi HS đọc đoạn lần 2 kết hợp giảng - HS đọc chú giải SGK. từ ngữ: Núp, bok, càn quét, lũ làng, sao Rua, mạnh hung, người Thượng. - HS giải nghĩa từ. - Giải nghĩa thêm: + Kêu: (gọi, mời) + Coi: (xem, nhìn) Đọc từng đoạn trong nhóm: - Các nhóm luyện đọc. - GV chia nhóm 4. GV theo dõi hướng dẫn các nhóm luyện đọc. - 1 HS đọc lại toàn bài. Đọc toàn bài: Cả lớp đọc thầm. 10' Tiết 2 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: 1. Thành tích của anh Núp và làng Đoạn 1, 2: Kông Hoa. - Lớp đọc thầm. - Đọc thầm đoạn 1, 2 và trả lời câu hỏi: + Anh Núp được tỉnh cử đi dự Đại + Anh Núp được cử đi đâu? hội thi đua. + Đất nước mình bây giờ rất mạnh, + Ở Đại hội về, anh Núp kể cho dân mọi người (Kinh, Thượng, gái, trai, làng biết những gì? già, trẻ) đều đoàn kết đánh giặc, làm rẫy giỏi. + Núp được mời lên kể chuyện làng * Chi tiết nào cho thấy Đại hội rất Kông Hoa. Sau khi nghe Núp kể về khâm phục thành tích của dân làng thành tích chiến đấu của dân làng, Kông Hoa? nhiều người chạy lên, đặt Núp trên vai, công kênh đi khắp nhà. - Lớp đọc thầm. - HS đọc phần cuối đoạn 2 (từ cán bộ nói .đúng đấy) và trả lời câu hỏi: + Cán bộ nói: “Phảp đánh một trăm + Cán bộ nói gì với dân làng Kông năm cũng không thắng nổi đồng chí Hoa? Núp và làng Kông Hoa đâu!”. + Dân làng Kông Hoa vui quá, đứng + Khi đó dân làng Kông Hoa thể hiện hết cả dậy và nói: “Đúng đấy! Đúng thái độ, tình cảm như thế nào? đấy!” * Đoạn 1, 2 ý nói gì? - GV chốt và ghi bảng. 2. Dân làng Kông Hoa và Núp vui Đoạn 3: mừng nhận quà tặng từ Đại hội. - Lớp đọc thầm. - Đọc thầm đoạn 3 và cho biết: + Một cái ảnh Bok Hồ vác cuốc đi + Đại hội tặng dân làng Kông Hoa làm rẫy, một bộ quần áo bằng lụa những gì? của Bok Hồ + Mọi người xem những món quà ấy * Khi xem những vật đó, thái độ của là những tặng vật thiêng liêng nên Gi¸o viªn: Ph¹m Mai Chi Tr­êng TiÓu häc CÈm Trung 3
  3. Gi¸o ¸n líp 3A8  N¨m häc 2015 - 2016 Kể theo nhóm: - HS chọn vai, suy nghĩ về lời kể. - GV chia nhóm, nêu yêu cầu. - Từng cặp HS tập kể. - 3, 4 HS thi kể trước lớp. Kể trước lớp: - Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn kể đúng, kể hay nhất. - GV nhận xét. 3' D. Củng cố - dặn dò: + Ca ngợi anh hùng Đinh Núp và + Nêu ý nghĩa của câu chuyện? dân làng Kông Hoa đã lập nhiều thành tích trong kháng chiến chống - Khen những HS đọc bài tốt, kể thực dân Pháp. chuyện hay. - Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. Chuẩn bị bài sau: Cửa Tùng. - Nhận xét giờ học. Rút kinh nghiệm: TOÁN Tiết 61: SO SÁNH SỐ BÉ BẰNG MỘT PHẦN MẤY SỐ LỚN I. MỤC TIÊU: Giúp HS: 1. Kiến thức: - Biết cách so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn. - Vận dụng kiến thức để hoàn thành các bài tập. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng giải toán thành thạo, chính xác. 3. Thái độ: - Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác trong học Toán. II. ĐỒ DÙNG GIẢNG DẠY: - GV: Bảng phụ. - HS: SGK,VBT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tg Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1' A. Ổn định tổ chức: Gi¸o viªn: Ph¹m Mai Chi Tr­êng TiÓu häc CÈm Trung 5
  4. Gi¸o ¸n líp 3A8  N¨m häc 2015 - 2016 => Kết luận: Muốn biết độ dài đoạn thẳng AB bằng một phần mấy độ dài đoạn thẳng CD ta làm như sau: + Thực hiện phép chia độ dài đoạn thẳng CD cho độ dài của AB: 6 : 2 = 3 (lần) + Trả lời: Độ dài đoạn thẳng AB bằng 1 độ dài đoạn thẳng CD. 3 b) Giới thiệu bài toán: - Gv nêu bài toán 2. - 1HS nhắc lại bài toán. + Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? Tóm tắt: 30 tuổi Tuổi mẹ: 1 Tuổicon: ? 6 tuổi * Muốn biết tuổi con bằng một phần + Biết tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con. mấy tuổi mẹ ta cần biết gì? sau đó trả lời. - Hướng dẫn: thực hiện theo hai bước - HS tự làm bài. như ví dụ. - 1HS lên bảng giải, cả lớp nhận xét. Bài giải: Tuổi mẹ gấp tuổi con một số lần là: 30 : 6 = 5 (lần) 1 Vậy tuổi con bằng tuổi mẹ. 5 1 Đáp số: 5 3. Hướng dẫn thực hành (SGK- 61) 6' Bài 1: 1. Viết vào ô trống (theo mẫu): - Đọc yêu cầu đề bài. - 2hs đọc yêu cầu. - Hướng dẫn Hs làm theo mẫu: + Số lớn bằng 8, số bé bằng 2; để + Ta lấy 8 : 2 = 4 biết 8 gấp 4 lần 2, làm thế nào? + Dựa vào đâu ta biết “2 bằng 1 của + Dựa vào 8 gấp 4 lần 2 ta trả lời 4 được 2 bằng 1 của 8. 8"? 4 - HS tự làm bài. - GV: Các dòng còn lại làm tương tự. - Mời 1 số em nêu miệng kết quả. Số Số SL gấp mấy SB bằng một - GV nhận xét, chốt bài làm đúng. lớn bé lần SB? phần mấy SL? 8 2 4 1 4 6 3 2 1 2 10 2 5 1 5 Gi¸o viªn: Ph¹m Mai Chi Tr­êng TiÓu häc CÈm Trung 7
  5. Gi¸o ¸n líp 3A8  N¨m häc 2015 - 2016 vuông màu xanh một số lần là: 5 : 1 = 5 (lần) 1 Vậy số ô vuông màu xanh bằng số ô vuông màu trắng. 5 b) Số ô vuông màu trắng gấp số ô vuông màu xanh một số lần là: 6 : 2 = 3 (lần) 1 Vậy số ô vuông màu xanh bằng số ô 3 vuông màu trắng. c) Số ô vuông màu trắng gấp số ô vuông màu xanh một số lần là: 4 : 2 = 2 (lần) 1 Vậy số ô vuông màu xanh bằng số ô 2 vuông màu trắng. 2' D. Củng cố, dặn dò: + Muốn so sánh số bé bằng một phần + B1: Tìm số lớn gấp mấy lần số bé. mấy số lớn ta làm như thế nào? B2: Trả lời: số bé bằng 1phần mấy - Dặn HS về nhà học và hoàn thành số lớn. VBT-69. Chuẩn bị bài sau: Luyện tập - Nhận xét tiết học.   Ngày soạn: 21 / 11/ 2015 Ngày giảng: Thứ ba , ngày 24 / 11/ 2015 Sĩ số: 37 ; Vắng: THỂ DỤC Tiết 25 ĐỘNG TÁC NHẢY CỦA BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Ôn 7 động tác vươn thở , tay, chân , lườn, bụng, toàn thân và nhảy của bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện động tương đối chính xác. - Học động tác điều hòa. Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng Gi¸o viªn: Ph¹m Mai Chi Tr­êng TiÓu häc CÈm Trung 9
  6. Gi¸o ¸n líp 3A8  N¨m häc 2015 - 2016 Động tác chân Động tác lườn Động tác bụng . Động tác toàn thân Động tác toàn nhảy 2. Học động tác điều hòa. 7-8’ + Nhịp 1 : Hai tay đưa sang ngang- lên - Lần 1: GV nêu động tác, sau đó cao thả lỏng ( long bàn tay hướng vào vừa làm mẫu vừa giải thích và hô nhau), đồng thời nâng đùi chân trái lên nhịp chậm, đồng thời cho HS tập cao vuông góc với than người, cẳng bắt chước.Sau đó GV nhận xét. chân thả lỏng (hít vào) + Lần 2 : GV vẫn làm mẫu để HS + Nhịp 2 : Hạ chân xuống, đồng thời tập theo. hai tay từ từ hạ xuống bắt chéo trước + Lần 3 : GV vừa hô nhịp vừa làm bụng ( thở ra), đầu hơi cúi. mẫu. + Nhịp 3 : Như nhịp 1 nhưng đổi chân. + Lần 4 : Có thể chỉ làm mẫu + Nhịp 4 : Bật nhảy về TTCB. những nhịp cần nhân mạnh. - Nhịp 5, 6, 7, 8: Như nhịp 1,2,3,4. + Lần 5 : Chỉ hô nhịp, không làm mẫu.Nhịp hô với tốc độ hơi chậm. - Chú ý nhắc HS , ở nhịp 2 và 6, hạ chân từ từ. 3. Trò chơi : Chim về tổ. 4-5’ - Chuẩn bị: Chia số HS trong lớp - GV nêu tên trò chơi, nhắc lại thành từng nhóm, mỗi nhóm 3 em, cách chơi và nội quy chơi, sau đó một em đứng ở giữa đóng vai “chim”, cho HS chơi thử 1lần nhớ nhiệm hai em đứng đối diện cầm tay nhau tạo vụ của mình rồi mới chơi chính thành “tổ chim”. Các “tổ chim” sắp thức. xếp tạo thành vòng tròn. Giữa vòng - Khi tổ chức trò chơi, GV dùng Gi¸o viªn: Ph¹m Mai Chi Tr­êng TiÓu häc CÈm Trung 11
  7. Gi¸o ¸n líp 3A8  N¨m häc 2015 - 2016 - Làm đúng các bài tập điền vần và giải câu đố. 3. Thái độ: - Giáo dục cho HS có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp và đúng quy định. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Gv: Phấn màu, bảng phụ. - HS: VBT, vở ôli. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC . Tg Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1' A. Ổn định tổ chức: - Hát chuyển tiết 4' B. Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét bài viết tiết 22. - HS lắng nghe. - GV đọc: lười nhác, nhút nhát, khát - 1 HS viết bảng lớp. nước, khác nhau. - Cả lớp viết vở nháp. - Nhận xét. C. Bài mới: 1' 1. Giới thiệu bài: - Gv giới thiệu và ghi bảng tên bài. 2. Hướng dẫn viết chính tả: 6' a) Hướng dẫn học sinh chuẩn bị: - Gv đọc bài viết. - HS lắng nghe. - Gọi HS đọc lại. - 2; 3 HS đọc lại bài. + Đêm trăng trên Hồ Tây đẹp như thế + Trăng tỏa sáng rọi vào các gợn nào? sóng lăn tăn; gió đông nam hây hẩy; gì?\ sóng vỗ + Bài chính tả có mấy câu? + Bài chính tả có 6 câu. + Những chữ nào trong đoạn văn cần + Những chữ đầu tên bài, đầu câu và viết hoa ? tên riêng phải viết hoa. - Luyện viết tiếng khó: + Tìm những chữ dễ viết sai chính tả - HS đọc thầm bài, tìm và nêu các từ trong bài? khó. - GV đọc tiếng khó: trong vắt, gần tàn, - 2HS lên bảng. Lớp viết bảng con. lăn tăn, nở muộn, ngào ngạt - GV nhận xét. 12' b) Học sinh viết bài: - Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút - HS lắng nghe, thực hiện theo. - Đọc lại bài viết. - 1 Hs đọc. - Gv đọc đoạn viết. - HS viết bài vào vở ôli. - Gv theo dõi, uốn nắn HS viết chưa tốt. - GV đọc lại bài viết. - HS soát lỗi trong bài viết của mình. 4' c) Nhận xét 5 - 7 bài. - HS đổi chéo vở tự soát lỗi và sửa Gi¸o viªn: Ph¹m Mai Chi Tr­êng TiÓu häc CÈm Trung 13