Giáo án Lớp 3 - Tuần 15 (Bản đẹp 3 cột)

TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN
HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA
I. MỤC TIÊU:
1- Kiến thức:
- Hiểu nghĩa: hũ, díu, thản nhiên, dành dụm.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Hai bàn tay lao động của con người chính là nguồn tạo nên mọi của cải.
- Nắm được cốt truyện
- Biết sắp xếp các bức tranh theo đúng diễn biến của câu chuyện
2- Kĩ năng:
- Đọc đúng các từ, tiếng khó: siêng năng, lười biếng, làm lụng.
- Đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật
- Sắp xếp đúng các tranh theo thứ tự trong truyện, HS dựa vào tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện
- Nghe và nhận xét được bạn kể
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ (SKG) + 1 chiếc hũ
- Bảng phụ ghi nội dung luyện đọc
III- CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN Ь¬¬ƯỢC GIÁO DỤC:
-Tự nhận thức bản thân;Xác định giá trị;Lắng nghe tích cực
IV.CÁC PH¬¬¬ƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG
-Trình bày ý kiến cá nhân;Đặt câu hỏi;Thảo luận nhóm
doc 38 trang Đức Hạnh 13/03/2024 480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 15 (Bản đẹp 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_lop_3_tuan_15_ban_dep_3_cot.doc

Nội dung text: Giáo án Lớp 3 - Tuần 15 (Bản đẹp 3 cột)

  1. TUẦN 15 Thứ hai ngày 15 tháng12 năm 2014 TOÁN CHIA SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU: 1- Kiến thức: - Biết cách đặt tính và thực hiện phép chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số(chia hết và chia có dư) 2- Kĩ năng: - Thực hiện được phép chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số - Vận dụng để giải bài toán giảm đi một số lần. 3- Giáo dục: - Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để làm tính chính xác. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ chép sẵn bài tập 3 III. CÁC HĐ DẠY - HỌC: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC:3’ - Yêu cầu HS làm bài - 2HS lên làm 65 : 7 và 54 : 3 - Nhận xét và đánh giá - Nhận xét 2. Bài mới:35’ *HĐ1: Giới thiệu bài - Giới thiệu bài- ghi bảng *HĐ2:Giới thiệu phép chia *GV ghi phép tính - 1HS lên bảng làm, 648 : 3 - Hướng dẫn HS đặt tính cả lớp làm bảng 648 3 *6chia3được 2,viết 2 - Yêu cầu HS tự làm và nêu con-NX 6 216 2nhân3 bằng6,6trừ6 cách tính(nếu HS không tính 04 bằng0 được GV HD như SGK) 18 *Hạ 4,4 chia 3được 1,viết1 - GV ghi bảng như SGK 18 1nhân3bằng 3,4 trừ 3bằng1 0 * Hạ8,được18,18chia 3được6,viết6,6nhân3 bằng18,18trừ18 bằng0 * Giới thiệu phép chia - Yêu cầu HS đặt tính và thực - HS làm bảng lớp, 236 : 5 = ? hiện phép tính, nêu các bước bảng con-NX thực hiện (các bước tiến hành tương tự như phép tính 648:3) + Em có NX gì về phép tính - có dư trên? + Em có NX gì về số dư trong - Số dư < Số chia phép chia trên? - Đặt tính cột dọc + Muốn chia số có 3 chữ số rồi chia theo thứ tự
  2. TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA I. MỤC TIÊU: 1- Kiến thức: - Hiểu nghĩa: hũ, díu, thản nhiên, dành dụm. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Hai bàn tay lao động của con người chính là nguồn tạo nên mọi của cải. - Nắm được cốt truyện - Biết sắp xếp các bức tranh theo đúng diễn biến của câu chuyện 2- Kĩ năng: - Đọc đúng các từ, tiếng khó: siêng năng, lười biếng, làm lụng. - Đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật - Sắp xếp đúng các tranh theo thứ tự trong truyện, HS dựa vào tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện - Nghe và nhận xét được bạn kể II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ (SKG) + 1 chiếc hũ - Bảng phụ ghi nội dung luyện đọc III- CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC: -Tự nhận thức bản thân;Xác định giá trị;Lắng nghe tích cực IV.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG -Trình bày ý kiến cá nhân;Đặt câu hỏi;Thảo luận nhóm V.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1.KTBC:3’ - Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi.- - 2 HS đọc-NX "Nhớ Việt Bắc" Nhận xét và đánh giá 2. Bài mới:35’ *HĐ1: Giới thiệu bài - Giới thiệu - ghi bảng *HĐ2: Luyện đọc * Đọc bài (Giọng người kể chậm - Đọc mẫu rãi, khoan thai và hồi hộp. . .) - Theo dõi - Y/c HS luyện đọc câu - HD luyện đọc và - Theo dõi phát hiện từ đọc sai và - Đọc nối tiếp câu giải nghĩa từ sửa - 5 HS đọc nối tiếp Phát âm: siêng năng, - Y/c HS luyện đọc đoạn đoạn lười biếng, làm lụng. - HD HS đọc: - 1 HS đọc Đọc đúng: -Y/c HS đọc chú giải sgk. - Nối tiếp nhau đặt -Cha muốn mắt/ cơm.// + Đặt câu với từ: díu, thản nhiên, câu Con làm,/ đây!// dành dụm. - Đọc theo nhóm 5 -Bây giờ/ ra.//Có - Cho HS luyện đọc theo nhóm đôi - 2 nhóm thi đọc vả,/ đồng tiền.// -Nếu biếng,/ bạc/ - Tổ chức thi đọc giữa các nhóm - 1 HS đọc
  3. TOÁN CHIA SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ (TIẾP THEO) I. MỤC TIÊU : 1- Kiến thức: - Giúp HS biết cách dặt tính và thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có một chữ số trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị. 2- Kĩ năng: - Thực hiện chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số trường hợp có chữ số 0 ở thương - Vận dụng để giải bài toán có lời văn. 3- Giáo dục: - Có ý thức thực hiện đúng quy trình và tính chính xác. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ chép sẵn bài3, phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1.KTBC:3’ - Gọi học sinh lên bảng làm - 2 HS -NX 345 : 5 467 : 7 - NX, đánh giá 2. Bài mới:35’ - Giới thiệu bài – Ghi bài *HĐ1: Giới thiệu bài *GV ghi phép tính *HĐ2: Giớithiệu phép - Gọi HS lên bảng đặt tính và chia 560 : 8 tính, dưới lớp làm nháp - Đặt tính và tính, 560 8 *56chia8được 7,viết 7 - Yêu cầu HS nêu cách thực nêu cách thực hiện 56 70 7 nhân 8 bằng 56,56trừ hiện(nếu HS không nêu được 00 56bằng 0 GV HD) - GV ghi bảng như 0 *Hạ 0,0chia 8 bằng 0, 0 viết 0,0 nhân8 bằng 0, SGK 0 trừ 0 bằng 0 + Em có nhận xét gì về phép tính * Giới thiệu phép chia: trên? - Đặt tính và tính 632 : 7 *GV ghi phép tính - Gọi HS lên bảng đặt tính và tính, cả lớp làm nháp. 632 7 *63 chia 7 được 9,viết 9 - NhËn xÐt - nªu l¹i c¸ch chia - Nghe 63 90 9nhân7bằng63,63trừ63 + Em cã nhËn xÐt g× vÒ phÐp tÝnh 02 bằng0 trªn? 0 *Hạ 2,2chia7được 0,viết + Muèn chia sè cã 3 ch÷ sè cho 0 0,0nhân7bằng0,2trừ0 bằng2 sè cã 1 ch÷ sè ta lµm ntn? 632 : 7 = 90 (dư 2) * Chó ý : ë l­ît chia cuèi cïng, - Nghe nÕu sè bÞ chia nhá h¬n sè chia *H§3: LuyÖn tËp th× ta thªm 0 vµo th­¬ng theo l­ît chia cuèi. Bµi 1: Cét 1,2,4 * Gäi HS ®äc yªu cÇu - 1 HS đọc 350 7 420 6 480 4 - Yªu cÇu HS lµm bµi vµo vë - 4 HS lên bảng 35 50 42 70 4 120 + Nªu c¸ch thùc hiÖn? làm, nêu cách 00 00 08 -Gäi HS ch÷a - NhËn xÐt tính.NX
  4. CHÍNH TẢ : (NGHE -VIẾT) HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA I. MỤC TIÊU: 1- Kiến thức: - Phân biệt được vần ui / uôi và hiểu nghĩa các từ có vần ui/ uôi trong bài tập điền vần. - Nắm được nghĩa của một số từ bắt đầu bằng s hoặc x 2- Kĩ năng: - Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn 4 bài "Hũ bạc của người cha" - Làm đúng các bài tập chính tả điền từ vào chỗ trống có vần khó ui/uôi; tìm từ với nghĩa cho trước. 3- Giáo dục: Có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC:3’ - Dọc cho HS viết viết bảng nong tằm, no nê - Nhận xét đánh giá -NX 2. Bài mới:35’ *HĐ1: Giơí thiệu bài - Giơí thiệu bài - ghi bảng *HĐ2 : HD viết chính tả * đọc mẫu - Nghe B1 : Trao đổi về nội + Khi ông lão vứt tiền vào bếp lửa - Người con thọc dung đoạn viết người con làm gì? vì sao tay vào lửa lấy tiền B2: HD viết chữ khó ra ngồi sưởi, liền, ném, lấy ra, + Những chữ nào trong bài dễ viết - 6 câu chảy nước mắt, làm lụng sai? - HS nêu B3: HD cách trình bày - GV đọc cho HS viết - NX - chỉnh sửa - HS viết bảng + Đoạn văn có mấy câu? - NX, + Câu nào là lời nói của nhân vật? B4: Viết bài Viết ntn? + Đoạn viết có những dấu câu nào? + Trong đoạn văn có những chữ nào *HĐ3HD làm bài tập phải viết hoa ? Vì sao ? - HS viết bài Bài 2: Đáp án - GV đọc bài - Đổi vở, soát lỗi Mũi dao,con muỗi,hạt -Đọc soát lỗi muối ,múi bưởi,núi lửa,nuôi nấng,tuổi trẻ,tủi - Chấm 1 số bài-NX - HS đọc y/c thân *GV lật bảng phụ - HS làm bài Bài 3: Đ/án: - Y/c HS làm bài - chữa bài-NX - Chữa bài-NX a. sót, xôi, sáng b. mật, nhất, gấc
  5. THỦ CÔNG CẮT DÁN CHỮ: V I. MỤC TIÊU: - Nắm được quy trình kẻ, cắt dán chữ V. - Kẻ, cắt , dán được chữ V đúng qui trình kĩ thuật, các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau,chữ dán tương đối phẳng. - HS yêu thích cắt dán chữ II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mẫu chữ V đúng kích thước đã dán sẵn, chữ cắt dời - Tranh qui trình cắt dán chữ V- Giấy thủ công, kéo, hồ dán III. CÁC HĐ DẠY - HỌC: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC:3’ - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 2. Bài mới:35’ *HĐ1: Giới thiệu bài -Giới thiệu bài - ghi bảng *HĐ2: HD HS quan * GV cho HS quan sát mẫu chữ V đã - Quan sát sát và NX dán - 1ô + Nét các chữ rộng mấy ô? - HCN: 5 x 3 (ô) + Chữ V nằm trong khung hình gì? - Gấp đôi theo chiều + Con có NX gì về nửa bên trái và dọc 2 nửa trùng khít nửa bên phải của chữ V? - HS quan sát - GV gấp đôi chữ cho HS thấy *HĐ3: HD mẫu * Treo tranh qui trình B1: - Lật mặt trái tờ giấy to cắt HCN 5 x - HS quan sát 3 (ô) - Chấm các điểm đánh dấu hình chữ V theo các điểm. B2: Cắt chữ V - Gấp đôi HCN vừa kẻ theo chiều dọc - HS quan sát - Cắt theo đường kẻ nửa chữ V bỏ phần gạch chéo (H3) -> Mở ra được chữ V như H1 B3: Dán chữ V - Kẻ 1 đường chuẩn , xếp 2 chữ vào - HS quan sát đó cho cân đối - Bôi hồ vào mặt kẻ của chữ và dán vào chỗ đã định. *HĐ4Thực hành - Y/c 1 HS nhắc lại các bước cắt dán - HS nêu,thực hành -Cho HS thực hành cắt dán -HS trưng bày sản -Chấm bài-NX phẩm-NX 3. Củng cố dặn dò:2’ - NX tiết học - Chuẩn bị đồ dùng bài sau
  6. + Em có cảm nghĩ gì về nhà rông Tây löa tiÕp kh¸ch Nguyên sau khi đã xem tranh và học -Lµ n¬i ngñ cña bài tập đọc này? trai b¶o vÖ bu«n lµng -Nhµ r«ng rÊt ®äc *HĐ4Luyện đọc lại - Gọi 2 nhóm đọc thi nối tiếp đoạn ®¸o l¹ m¾t, ®å sé, - Gọi 2 HS đọc thi cả bài rÊt tiÖn lîi víi - NX chọn HS đọc hay nhất ng­êi d©n T©y Nguyªn, thËt ®Æc 3. Củng cố dặn dò:2’ biÖt voi cã thÓ ®i - NX tiết học qua -HS ®äc - Thi ®äc Rót kinh nghiÖm – bổ sung:
  7. d) Đất nước ta cong cong tròn. quả. như hình chữ S. Tranh 2: Nụ cười của bé được so sánh với bông hoa Tranh 3: ngọn đèn được so sánh với ngôi sao. Tranh 4: Hình dáng của đất nước ta được so sánh với chữ S. - Yêu cầu HS viết những câu văn có hình ảnh so sánh hợp với từng tranh Bài 4: - Gọi HS đọc bài- chữa bài- Nhận xét a)Công cha nghĩa mẹ * Gọi HS đọc đầu bài - Viết bài, đọc bài được so sánh như núi - Yêu cầu HS làm bài miệng. viết.NX Thái Sơn, nước trong - Chữa bài - Nhận xét nguồn. - Nhắc lại nội dung bài học - 1 HS đọc yêu b) Trời mưa bôi mỡ. cầu c) ở thành phố có núi - Nhận xét tiết học - HS chữa-NX 3. Củng cố dặn dò:2’ Rút kinh nghiệm – bổ sung:
  8. tích. *HĐ4: Luyện tập Bài 1: 4 9 * Gọi HS nêu yêu cầu - 1 HS đọc 7 - Yêu cầu HS làm bài - HS làm,chữa-NX + Nêu lại cách tính tích của các 6 7 8 phép tính trong bài? Bài 2: Số ? * GV lËt b¶ng phô - HS ®äc ®Çu bµi Thừasố 2 2 2 7 - Gäi 1 HS lªn b¶ng ®iÒn, c¶ líp -HS lµm bµi,ch÷a- Thừasố 4 4 4 8 lµm vë,ch÷a-NX NX Tích 8 8 8 56 Bài3: Giải toán * Gọi HS đọc đề - tóm tắt - HS đọc Số huy chương bạc là: + Bài toán thuộc dạng nào? 8x3=24(huychương) - Yêu cầu HS tự làm bài, 1 HS - HS làm bài,chữa- Tæng sè huy ch­¬ng lµ: 24+8=32(huy ch­¬ng) lên bảng giải. - Chữa bài- NX NX 3. Củng cố dặn dò:2’ - Nhận xét giờ học Rút kinh nghiệm - bổ sung:
  9. động phát thanh, truyền hình? - Đài phát thanh, truyền hình giúp chúng ta biết - GV nhận xét, kết luận được những thông tin văn *HĐ4: Chơi trò hoá, giáo dục, y tế "chơi chuyển thư" * Cho HS ngồi thành vòng tròn, mỗi HS 1 ghế Trưởng trò hô: Cả lớp chuẩn bị - Nghe hướng dẫn cách chuyển thư chơi + Có thư “chuyển thường”. Mỗi - Chơi thử HS đứng lên dịch chuyển 1 ghế + Có thư “chuyển nhanh”. Mỗi HS - Chơi thật đứng lên dịch chuyển 2 ghế. Khi dịch chuyển như vậy, người trưởng trò quan sát và ngồi vào 1 ghế trống, ai di chuyển không kịp sẽ không có chỗ ngồi và không được tiếp tục chơi 3. Củng cố dặn dò:2’ - GV tổng kết - Đọc KL - Gọi HS nêu phần bài học - Nhận xét giờ học Rút kinh nghiệm - bổ sung: