Giáo án Lớp 3 - Tuần 18 (Bản đẹp 3 cột)

Tập đọc
ôn tập cuối kì I (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
1- Kiểm tra lấy điểm đọc
+ Chủ yếu kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng: Học sinh đọc thông các bài tập đọc đã học từ đầu năm lớp 3 (phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 70 chữ / phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giũa các cụm từ).
+ Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu: HS trả lời được một hai câu hỏi về nội dung bài tập đọc.
2- Rèn kĩ năng viết chính tả: Qua bài chính tả Nghe - viết: Rừng cây trong nắng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc + câu hỏi
doc 33 trang Đức Hạnh 13/03/2024 260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 18 (Bản đẹp 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_lop_3_tuan_18_ban_dep_3_cot.doc

Nội dung text: Giáo án Lớp 3 - Tuần 18 (Bản đẹp 3 cột)

  1. Tuần 18 Thứ hai ngày 6 tháng 1 năm 2014 Toán Chu vi hình chữ nhật I. Mục tiêu:Giúp HS: 1- Kiến thức: Nắm được quy tắc tính chu vi hình chữ nhật. 2- Kĩ năng: Vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình chữ nhật (biết chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật) và làm quen với giải toán có nội dung hình học (liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật). 3- Thái độ: Yêu thích môn học II. Đồ dùng dạy học : - Thước kẻ, phấn màu, hộp đồ dùng toán. - Giỏo ỏn điện tử III. Các hđ dạy học Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC:3’ + Nêu đặc điểm hình vuông, hình - HS - NX chữ nhật? + Nêu 1 số đồ vật có dạng hình vuông, hình chữ nhật?- NX - Cho điểm 2. Bài mới:35’ *HĐ1: Giới thiệu bài - Giới thiệu bài - ghi bảng *HĐ2: Xây dựng công thức tính chu vi hình chữ nhật a) Ôn tập tính chu vi các *GV vẽ hình tứ giác MNPQ có độ - HS tính và nêu hình dài các cạnh lần lượt là : 6 cm, 7 cách tính lấy cm, 8 cm, 9 cm. 6 + 7 + 8 + 9 = 30 cm - Y/c HS tính chu vi của hình tứ giác + Vậy muốn tính chu vi của 1 hình - HSTL ta làm ntn? b) Tính chu vi hình chữ * Vẽ lên bảng hình chữ nhật: ABCD nhật: có AC: 3cm, CD: 4cm A B - Y/c HS tính chu vi của hình chữ - Quan sát nhật: ABCD - HS tính, nêu cách 3cm - Y/c HS suy nghĩ tìm ra cách giải tính khác? 4 + 3 + 4 + 3 = 14 C 4cm D 4 x 2 + 3 x 2 = 14 - HS suy nghĩ và (3 + 4) x 2 = 14 nêu cách tính khác + Trong 3 cách tính cách nào nhanh nhất? - HSTL + Chu vi của hình chữ nhật: ABCD
  2. Tập đọc ôn tập cuối kì I (Tiết 1) I. Mục tiêu: 1- Kiểm tra lấy điểm đọc + Chủ yếu kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng: Học sinh đọc thông các bài tập đọc đã học từ đầu năm lớp 3 (phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 70 chữ / phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giũa các cụm từ). + Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu: HS trả lời được một hai câu hỏi về nội dung bài tập đọc. 2- Rèn kĩ năng viết chính tả: Qua bài chính tả Nghe - viết: Rừng cây trong nắng. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc + câu hỏi III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Giới thiệu - GV giới thiệu nội dung học tập của bài:2’ tuần 18 - Giới thiệu mục đích, yêu cầu của tiết học * GV yêu cầu từng học sinh lên bốc 2. Bài mới:35’ thăm chọn bài tập đọc (sau khi bốc *HĐ1Kiểm tra thăm được xem lại bài khoảng 1 đến 2 - HS đọc 1 đoạn hoặc cả tập đọc: (1/4 số phút) bài theo chỉ định trong học sinh) - GV đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc phiếu + trả lời câu hỏi - GV NX ghi điểm *HĐ2 Bài tập 2: * GV đọc lại 1 lần đoạn văn: Rừng cây - 2HS đọc lại Viết chính tả: trong nắng "Rừng cây trong - GV giải nghĩa 1 số từ khó: Uy nắng" nghi(có dáng vẻ tôn nghiêm, gợi sự tôn kính). Tráng lệ (đẹp lộng lẫy) - Tả cảnh đẹp của rừng + Đoạn văn tả cảnh gì ? cây trong nắng: có nắng vàng óng, .xanh thẳm + Đoạn văn có mấy câu? Những chữ - HS nêu nào được viết hoa? vì sao? - GV yêu cầu HS tìm chữ khó viết? - HS viết bảng-NX - GV đọc: Uy nghi, tráng lệ, cây nến, hun nóng. - GV đọc cho HS viết - HS viết bài - Soát lỗi - GV chấm 5 - 7 bài *HĐ3: Đọc thêm bài Quê hương *GV đọc mẫu-HD đọc -HS nghe
  3. Kể chuyện ôn tập cuối kì I (Tiết 2) I. Mục tiêu: - Kiểm tra lấy điểm đọc : đọc đúng,rành mạch đoạn văn,bài văn đã học (tốc độ khoảng 60 chữ / phút). Trả lời được 1 - 2 câu hỏi về nội dung bài đọc,thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI - Tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn. -Đọc thêm bài tập đọc Chõ bánh khúc của dì tôi tuần 11 II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc - Bảng lớp chép sẵn 2 câu văn BT2, BT3 Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Giới thiệu bài: - GV nêu yêu cầu của tiết học 2’ 2. Bài mới:35’ * GV yêu cầu từng học sinh - HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo *HĐ1Kiểm tra tập lên bốc thăm chọn bài tập đọc chỉ định trong phiếu + trả lời câu đọc: (1/4 số học (sau khi bốc thăm được xem hỏi sinh) lại bài khoảng 1 đến 2 phút) - GV đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc - 1HS đọc yêu cầu - GV NX ghi điểm - HS làm bài,phát biểu ý kiến-NX *GV giải nghĩa từ: *HĐ2 Bài tập + nến (vật để thắp sáng, làm Bài 2: bằng mỡ hay sáp, ở giữa có Những từ ngữ chỉ sự bấc, có nơi gọi là sáp hay đèn vật được so sánh với cầy) nhau: + dù: (vật như chiếc ô dùng + Những thân cây để che nắng, mưa cho khách tràm - Những cây nến trên bãi biển) + Đước - cây dù - Gọi HS đọc bài,chữa-NX - HS đọc yêu cầu - Nêu tác dụng của biện pháp - HS phát biểu ý kiến so sánh trên ? Bài 3: *Gọi HS đọc đề-thảo luận,trình bày-NX - GV chốt lại lời giải đúng Từ biển trong câu (từ trong biển lá xanh rờn ) không còn có nghĩa là vùng nước mặn mênh mông trên bề mặt Trái Đất mà chuyển thành nghĩa 1 -HS nghe
  4. Toán Chu vi hình vuông I. Mục tiêu:Giúp HS: 1- Kiến thức: Biết cách tính chu vi hình vuông 2- Kĩ năng: Vận dụng quy tắc tính chu vi hình vuông để giải các bài toán có liên quan 3- Thái độ: Yêu thích môn học II. Đồ dùng dạy học: - Thước ê ke, - Thước có vạch cm phấn màu. - Vẽ sẵn 1 hình vuông có cạnh 3 dm lên bảng III. Các HĐ dạy - học: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC:3’ + Nêu quy tắc tính chu vi hình - 2 - 3 HS nêu chữ nhật?- NX, đánh giá 2. Bài mới:35’ *HĐ1: Giới thiệu bài - Giới thiệu bài - Ghi bảng *HĐ2: HD xây dựng công - GV vẽ 1 hình vuông có cạnh 3 thức tính chu vi hình vuông dm - HS nêu cách tính + Hãy tính chu vi hình vuông: 3 + 3 + 3 + 3 = 12dm ABCD? + Ai có cách tính khác? 3 x 4 = 12 dm + Tại sao lại làm được như vậy? - Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau - Kết luận + Hãy nêu cách tính chu vi hình - Lấy số đo 1 cạnh vuông? nhân với 4 *HĐ3: Luyện tập Bài 1: Viết vào ô trống *Gọi HS đọc đề,đọc mẫu -HS đọc Cạnh hình vuông Chu vi hình vuông - Yêu cầu HS làm bài, đọc bài - 1 HS lên bảng,đọc 8 cm 8 x 4 = 32(cm) 12 cm 12x4=48(cm) - NX - chữa bài bài 31 cm 31x4=124(cm) + Nêu cách tính chu vi hình - NX 15 cm 15x4=60(cm) vuông? Bài 2: * Gọi HS đọc đề bài - HS đọc đề Độ dài đoạn dâyđó là: + Bài toán cho biết gì? hỏi gì? 10x4=40(cm) + Muốn tính độ dài đoạn dây đồng ta làm ntn? - HS làm bài - đọc - Y/c HS làm bài,chữa- NX bài-NX Bài 3: * Gọi HS đọc đề bài - HS đọc đề Chiều dài hình chữ nhật là: + Đầu bài cho gì? hỏi gì? 20x3=60(cm) - Y/c HS làm bài,chữa- NX Chu vi hình chữ nhật là: + Nêu cách tính chu vi hình chữ - HS làm bài - đọc (60+20)x2=160(cm) nhật? bài-NX Bài 4: * Y/c HS đo hình vẽ (SGK) rồi - HS thực hành đo rồi Cạnh hình vuông MNPQ là3cm tính chu vi hình vuông tính -HS đọc bài làm-
  5. Tập viết ôn tập cuối kì I (Tiết 3) I. Mục tiêu - Kiểm tra lấy điểm đọc : đọc đúng,rành mạch đoạn văn,bài văn đã học (tốc độ khoảng 60 chữ / phút). Trả lời được 1 - 2 câu hỏi về nội dung bài đọc,thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI - Điền đúng nội dung vào giấy mời theo mẫu -Đọc thêm bài tập đọc Luôn nghĩ đến Miền Nam tuần 12 II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc + Câu hỏi - Mẫu đơn từ III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Giới thiệu bài:2’ - GV nêu yêu cầu của tiết học 2.Bài mới :35’ * GV yêu cầu từng học sinh lên *HĐ1Kiểm tra tập đọc: bốc thăm chọn bài tập đọc (sau khi - HS đọc 1 đoạn hoặc bốc thăm được xem lại bài khoảng cả bài theo chỉ định 1 đến 2 phút) trong phiếu + trả lời - GV đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc câu hỏi - GV NX ghi điểm *HĐ2 Bài tập * Gọi HS đọc yêu cầu Bài 2: - GV nhắc chú ý: + Mỗi em phải đóng vai lớp trưởng - HS đọc yêu cầu của viết giấy mời cô (thầy) hiệu trưởng bài và mẫu giấy mời + Bài tập này giúp các em thực hành viết giấy mời đúng nghi thức. Em phải điền vào giấy mời những lời lẽ trân trọng, ngắn gọn. Nhớ ghi rõ - 1HS điền miệng nội ngày, giờ, địa điểm. dung vào giấy mời - Yêu cầu HS tự viết, đọc bài - HS viết giấy mời vào - GV nhận xét - Đánh giá vở *GV đọc mẫu-HD đọc - Đọc bài-NX -Cho HS đọc theo nhóm -HS nghe -Gọi HS đọc ,trả lời câu hỏi SGK -HS đọc theo nhóm - NX giờ học *HĐ3: Đọc thêm bài -HS đọc-trả lời câu hỏi Luôn nghĩ đến Miền Nam 3. Củng cố - Dặn dò:2’
  6. Thủ công Cắt dán chữ "VUI Vẻ" I. Mục tiêu: - HS biết vận dụng kĩ năng kẻ, cắt, dán chữ đã học từ bài trước để cắt dán chữ VUI Vẻ. - Học sinh kẻ, cắt, dán chữ Vui vẻ đúng quy trình kĩ thuật. - Học sinh yêu thích sản phẩm cắt, dán chữ. II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ vui vẻ - Giấy thủ công, kéo, hồ dán, III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Bài cũ:2’ - Kiểm tra đồ dùng của HS 2. Bài mới:35’ *HĐ1 Giới thiệu - Giới thiệu bài - Ghi bảng bài *HĐ2Thực hành *GV giới thiệu mẫu -HS quan sát - GV yêu cầu học sinh nêu các bước kẻ, cắt, - HS nêu dán chữ "vui vẻ"? - GV nhận xét và nhắc lại các bước kẻ, cắt, dán - HS nghe chữ theo quy trình + B1: Kẻ, cắt các chữ cái của chữ vui vẻ và dấu hỏi + B2: Dán thành chữ vui vẻ. - HS thực hành - Yêu cầu HS thực hành. cắt, dán chữ - GV quan sát, uốn nắn, giúp đỡ những học sinh còn lúng túng để các em hoàn thành sản phẩm. GV nhắc học sinh dán các chữ cho cân đối, đều, phẳng, đẹp. Muốn vậy, cần dán theo đường chuẩn, khoảng cách giữa các chữ cái - Trưng bày sản phải đều. Dấu hỏi dán sau cùng, cách đầu chữ phẩm E nửa ô. - Yêu cầu HS trưng bày sản phẩm theo nhóm 4 3. Củng cố - Dặn - NX - Đánh giá dò:2’ - GV nhận xét giờ học - Chuẩn bị đồ dùng giờ sau
  7. Thủ công Cắt dán chữ "VUI Vẻ"(Tiết 2) I. Mục tiêu: - Học sinh biết kẻ, cắt, dán chữ "VUI Vẻ" đúng quy trình kĩ thuật,các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau,các chữ dán tương đối phẳng,cân đối. - Học sinh yêu thích sản phẩm cắt, dán chữ II. Đồ dùng dạy học: - Giấy thủ công, kéo, hồ dán III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Bài cũ:2’ - Kiểm tra đồ dùng của HS 2. Bài mới:35’ *HĐ1 Giới thiệu - Giới thiệu bài - Ghi bảng bài *GV yêu cầu học sinh nêu các bước kẻ, cắt, dán *HĐ2Thực hành chữ "vui vẻ"? - HS nêu - GV nhận xét và nhắc lại các bước kẻ, cắt, dán chữ theo quy trình - HS nghe + B1: Kẻ, cắt các chữ cái của chữ vui vẻ và dấu hỏi + B2: Dán thành chữ vui vẻ. - Yêu cầu HS thực hành. - HS thực hành cắt, - GV quan sát, uốn nắn, giúp đỡ những học sinh dán chữ còn lúng túng để các em hoàn thành sản phẩm. GV nhắc học sinh dán các chữ cho cân đối, đều, phẳng, đẹp. Muốn vậy, cần dán theo đường chuẩn, khoảng cách giữa các chữ cái phải đều. Dấu hỏi dán sau cùng, cách đầu chữ E nửa ô. *HĐ3Trưng bày * Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm sản phẩm Yêu cầu HS trưng bày sản phẩm theo nhóm 4 - NX - Đánh giá 3. Củng cố - Dặn - GV nhận xét giờ học -Trưng bày sản phẩm-NX dò:2’ - Chuẩn bị đồ dùng giờ sau Rút kinh nghiệm – bổ sung: