Giáo án Lớp 3 - Tuần 20 - Vũ Thị Hường

ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: - Giúp HS củng cố các số có 4 chữ số.
- Rèn kĩ năng giải toán về chu vi hình vuông.
2. Kĩ năng: - Vận dụng để giải các bài toán có liên quan.
- Rèn kỹ năng tính toán chính xác
3.Giáo dục: - Giúp HS cẩn thận, sáng tạo, hứng thú học tập.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ ghi nội dung bài tập
- HS: Vở.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Ổn định tổ chức lớp: (1') sĩ số 34,vắng..........

doc 17 trang Đức Hạnh 13/03/2024 460
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 20 - Vũ Thị Hường", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_lop_3_tuan_20_vu_thi_huong.doc

Nội dung text: Giáo án Lớp 3 - Tuần 20 - Vũ Thị Hường

  1. Lớp 3A3 Năm học 2016 - 2017 Vũ Thị Hường 1 Trường TH Võ Thị Sáu
  2. Lớp 3A3 Năm học 2016 - 2017 + Em có suy nghĩ gì khi ngắm nhìn - Em rất tự hào vì đất nước mình có rất những cảnh đẹp đó ? nhiều cảnh đẹp. - Cho 1 HS nhìn tranh nói đầy đủ về - nhận xét cảnh đẹp của vịnh Hạ Long - GV cho HS viết vào vở thực hành - HS viết bài + Khi trình bày một đoạn văn em cần - Câu đầu đoạn phải viết lùi vào 1 ô. chú ý gì? Viết hết câu phải dùng dấu chấm. Sau dấu chấm, sau dấu chấm chữ cái đầu câu phải viết hoa. -Yêu cầu HS viết – GV bao quát và nhắc nhở HS tư thế ngỗi viết cho ngay ngắn. - Đại diện đọc bài - 5 -6 HS đọc - Nhận xét - GV nhận xét chung 3. Củng cố- dặn dò: (2’) - Ở quê em có những cảnh đẹp nào? - Vịnh Bái Tử Long,Bãi Dài, - GV hệ thống lại toàn bộ nội dung - nhận xét tiết học - VN viết lại hoàn chỉnh bài văn RÚT KINH NGHIỆM: Bồi dưỡng Tiếng Việt ÔN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố mở rộng thêm một số từ ngữ về Tổ quốc. - Củng cố cách dùng dấu phẩy. 2. Kĩ năng: - HS biết vận dụng làm bài tập liên quan 3. Thái độ: - GD các em có ý thức học tập, yêu thích Tiếng Việt II. CHUẨN BỊ: GV: - Bảng phụ. HS: bút, nháp III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: Ổn định tổ chức lớp: (1') sĩ số 34,vắng Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ: (4') - GV kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập của HS Vũ Thị Hường 1 Trường TH Võ Thị Sáu
  3. Lớp 3A3 Năm học 2016 - 2017 phẩy. - HS nhận xét - GV nhận xét, chốt lời giải đúng. →Bài tập này dấu phẩy dùng để tách bộ phận chỉ mục đích với các bộ phận khác của câu. 3. Củng cố - Dặn dò: (2’) - Tìm một số từ ngữ nói về Tổ quốc? - giang sơn,đất nước, - GV hệ thống kiến thức bài học - Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau Rút kinh nghiệm: Bồi dưỡng Toán ÔN TẬP I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Giúp HS củng cố các số có 4 chữ số. - Rèn kĩ năng giải toán về chu vi hình vuông. 2. Kĩ năng: - Vận dụng để giải các bài toán có liên quan. - Rèn kỹ năng tính toán chính xác 3.Giáo dục: - Giúp HS cẩn thận, sáng tạo, hứng thú học tập. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ ghi nội dung bài tập - HS: Vở. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: Ổn định tổ chức lớp: (1') sĩ số 34,vắng Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ: (2') - Kiểm tra sách vở, đồ dùng của học sinh của HS GV nhận xét, chấm điểm B. Bài mới: 1.GV: (1')Trong giờ toán hôm nay các em sẽ ôn về củng cố các số có 4 chữ số, giải toán về chu vi hình vuông qua thực hành làm các bài tập. 2. Thực hành Bài 1: (8’) 1: Viết số, biết số đó gồm: - Bài yêu cầu gì? a. Ba nghìn, bảy trăm, năm chục, ba đơn vị - Yêu cầu HS tự vận dụng kiến thức b. Tám nghìn, năm trăm, bảy đơn vị: làm bài c. Năm nghìn, tám trăm: - HS làm bài, 1 HS làm bảng lớp Vũ Thị Hường 1 Trường TH Võ Thị Sáu
  4. Lớp 3A3 Năm học 2016 - 2017 Bài giải Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: 168 : 2 = 84 (m) Chu vi mảnh đất trồng hoa là: 84 × 4 = 336 (m) - Gọi HS đọc bài làm và giải thích Đáp số: 336 m cách làm của mình. - HS đọc bài, nhận xét - GV nhận xét bài làm của HS, chốt kết quả đúng - GV chốt kiến thức bài tập: Củng cố cách tính chu vi hình vuông. 4. Củng cố - Dặn dò (3’) - Nêu cách đọc,viết số có bốn chữ số? - đọc,viết từ trái sang phải, từ hàng cao đến hàng thấp - Nêu cách tính chu vi của hình vuông? - lấy 1 cạnh nhân với 4 - GV hệ thống kiến thức bài học - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm: Bồi dưỡng tiếng việt VIẾT THƯ I. MỤC TIÊU + Ki￿n th￿c: Bi￿t vi￿t m￿t b￿c thư cho b￿n . Trình bày đúng th￿ th￿c m￿t b￿c thư. + Kĩ năng: - Biết dùng từ đặt câu đúng, viết đúng chính tả. Biết bộc lộ tình cảm thân ái với người bạn mình viết thư. + Thái độ: GD các em có ý thức học tập . III. GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG + HS biết giao tiếp, ứng xử văn hoá . Thể hiện sự cảm thông . + Biết tư duy, sáng tạo . II. CHU￿N B￿ + GV : Bảng phụ + HS : sách thực hành III. TI￿N TRÌNH LÊN L￿P Vũ Thị Hường 1 Trường TH Võ Thị Sáu
  5. Lớp 3A3 Năm học 2016 - 2017 Thực hành Tiếng Việt LUYỆN TẬP: GIỚI THIỆU TỔ EM I. MỤC TIÊU: + Kiến thức: - HS viết hoàn chỉnh một đoạn văn giới thiệu về tổ em. + Kĩ năng: - HS biết vận dụng làm bài tập liên quan + Thái độ: - GD các em có ý thức học tập, yêu thích Tiếng Việt II. CHUẨN BỊ: GV: - Bảng phụ ghi các phần của một bức thư. HS: bút, nháp III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: Ổn định tổ chức lớp: (1') sĩ số 34,vắng: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập của HS Gv nhận xét, đánh giá B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài:(1') GV nêu mục tiêu, yêu cầu của bài học. 2.Hướng dẫn làm bài tập Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn giới - Đề bài yêu cầu gì? thiệu về tổ em - GV gạch chân yêu cầu. - Bài tập thuộc thể loại văn gì? - Gọi HS trả lời từng câu gợi ý. Gợi ý: - 1 số HS dựa vào gợi ý để nói thành 1 1. Tổ em gồm có mấy bạn? Các bạn là đoạn văn hoàn chỉnh. người dân tộc nào? Bạn nào là tổ trưởng? - HS viết vào vở. 2. Mỗi bạn trong tổ em có đặc điểm gì? VD: (Có thể nêu về tính tình hoặc việc học - Một số HS đọc bài. tập hoặc hình dáng của từng bạn, mỗi - Cả lớp nhận xét, sửa lỗi bài trên bảng bạn nên chọn 1 đặc điểm nổi bật để tả) và 1 số bài dưới lớp. Các bạn có đoàn kết với nhau không? VD: Cháu xin phép đại diện tổ 2, báo cáo 3. Trong tháng vừa qua tổ em đã làm với các cô, các bác về tình hình của tổ được những việc gì tốt? (VD: giúp đỡ cháu và hoạt động của tổ trong tháng qua. nhau trong học tập, tập các tiết mục chào Cháu tên là Trần Thu Trang, tổ trưởng mừng ngày 20 – 11, dành nhiều hoa tổ 2. Tổ cháu gồm 8 bạn: ba bạn nam, 5 điểm 10 tăng cô, dọn vệ sinh ) bạn nữ. Bạn gái ngồi bàn đầu tiên là Linh, bên cạnh là Nam. Nam là bạn hiền lành nhất trong tổ của cháu . Trong tháng qua, tổ của chúng cháu làm được khá nhiều việc. Chúng cháu tổ chức học nhóm tuần ba buổi đều đặn, không có bạn nào nghỉ học. Trong giờ học bạn nào Vũ Thị Hường 1 Trường TH Võ Thị Sáu
  6. Lớp 3A3 Năm học 2016 - 2017 8 214 45 97 6 229 05 39 08 4 35 6 16 4 27 16 27 0 0 - Chữa bài : + Nhận xét bài trên bảng - Dưới lớp đổi chéo vở kiêm tra - Yêu cầu HS đổi chéo bài kiểm tra. - HS nêu cách tính ở phép tính cụ thể - Yêu cầu HS nêu cách tính ở phép tính cụ thể GV: Lưu ý cách chia số có ba chữ số cho số có một chữ số 2: Số ? Bài 2: (9’) - HS đọc bài – xác định yêu cầu - Gọi HS đọc bài - HS nêu cách tìm thương Yêu cầu HS quan sát kĩ bảng và nêu cách tìm thương - HS làm bài - Yêu cầu HS làm bài Số bị chia 480 474 876 521 Số chia 4 3 6 3 Thương 120 158 146 17 - Nhận xét bài trên bảng - Dưới lớp đọc bài làm của mình - GV nhận xét, chốt kết quả đúng GV: Lưu ý vận dụng cách chia số có ba chữ số cho số có một chữ số để làm 3: Một đội công nhân phải đắp quãng đường dài bài tập dạng này. 392 mét. Đội đó đã đắp được 1/4 quãng đường đó Bài 3 (7’) . Hỏi đội công nhân còn phải đắp bao nhiêu mét đường nữa ? - HS phân tích bài toán - Bài cho biết gì? Hỏi gì? - HS làm bài vào vở, 1 HS làm bảng - Yêu cầu cả lớp làm bài, 1HS lên Bài giải bảng làm. Đội đó đã đắp số mét đường là : 392 : 4 = 98 ( m ) Đội đó còn phải đắp số mét đường nữa là: 392 – 98 = 294 ( m ) Đáp số : 294 m - Dưới lớp đọc bài làm của mình - Gọi HS đọc bài làm, chữa bài - HS nhận xét, chữa bài - HS giải thích cách làm bài - GV nhận xét, chốt kết quả đúng - Nêu các bước giải toán có lời văn? 4 : Tìm x - HS đọc bài- xác định yêu cầu Vũ Thị Hường 1 Trường TH Võ Thị Sáu
  7. Lớp 3A3 Năm học 2016 - 2017 Ho¹t ®éng cña thÇy Ho¹t ®éng cña trß 2. KiÓm tra bµi cò:(3’) - GV ®äc cho HS viÕt : ch©u chÊu, trËt tù, -1 häc sinh viÕt b¶ng líp, c¶ líp viÕt chËt chéi nh¸p - GV nhËn xÐt vµ cho ®iÓm 3. Bµi míi: 3.1. Giíi thiÖu bµi: (1’) - GV nªu môc tiªu , ghi ®Çu bµi. - HS theo dâi 3.2. Híng dÉn viÕt chÝnh t¶: a) Híng dÉn häc sinh chuÈn bÞ:(7’) - GV ®äc ®o¹n viÕt. - HS nghe vµ theo dâi - Gäi 2 HS ®äc thuéc lßng 10 dßng th¬ - 1, 2 häc sinh ®äc l¹i. - T×m hiÓu néi dung vµ c¸ch tr×nh bµy. - B¹n nhá thÊy ë quª cã nh÷ng g× l¹? - §Çm sen; gÆp tr¨ng,giã bÊt ngê; con ®- êng ®Êt rùc mµu r¬m ph¬i; bãng tre rîp m¸t; vÇng tr¨ng nh l¸ thuyÒn tr«i. + Bµi thuéc thÓ th¬ g× ? - Th¬ lôc b¸t. + C¸ch tr×nh bµy th¬ lôc b¸t ntn ? - Dßng 6 lïi vµo 2«, dßng 8 lïi vµo 1«. - C¸c ch÷ c¸i ë ®Çu dßng th¬. + C¸c ch÷ nµo trong bµi viÕt hoa ? + T×m nh÷ng ch÷ dÔ viÕt sai chÝnh t¶ trong - HS nªu bµi ? - HS tËp viÕt tiÕng khã: h¬ng trêi, rÝu rÝt, - HS viÕt nh¸p. rùc mµu, l¸ thuyÒn - 2 HS viÕt b¶ng líp - GV nhËn xÐt söa sai, ph©n biÖt chÝnh t¶ b) Häc sinh viÕt bµi:(12’) - Lu ý Hs ngåi ®óng t thÕ - Hs ngåi ®óng. - Yªu cÇu Hs ®äc thÇm l¹i bµi viÕt vµ viÕt - Hs tù nhí vµ viÕt bµi. bµi. - Gv theo dâi gióp ®ì hs yÕu. c) ChÊm, ch÷a bµi:(3’) - Gi¸o viªn chÊm 5 bµi. - Häc sinh tù ch÷a. - NhËn xÐt. 3.3. Lµm bµi tËp chÝnh t¶: (SGK-137)(6’) Bµi 2 (a ): §iÒn vµo chç trèng: ch /tr Vũ Thị Hường 1 Trường TH Võ Thị Sáu
  8. Lớp 3A3 Năm học 2016 - 2017 HS: bảng con, vở III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: Ổn định tổ chức lớp: (1') sĩ số 34,vắng: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ: (3') - 2 HS lên bảng viết Yết Kiêu - HS viết: Yết Kiêu - GV kiểm tra bài về nhà của HS Kiểm tra đồ dùng học tập học sinh B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài:(1') Giờ tập viết hôm nay các em sẽ tiếp tục ôn chữ hoa L trong tên riêng và câu ứng dụng. 2. Quan sát và nêu quy trình viết chữ L hoa (6’) - HS quan sát GV treo chữ mẫu: - Trong tên riêng và câu ứng dụng có chữ - Trong tên riêng và câu ứng dụng có hoa L chữ hoa nào? - GV treo bảng các chữ cái viết hoa - HS nhắc lại, lớp theo dõi, nhận xét. và gọi HS nhắc lại quy trình viết chữ đã học ở lớp 2. - GV nêu lại quy trình viết từng chữ - GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết. - HS quan sát nhắc lại quy trình viết. - Cho HS viết bảng con. GV theo dõi, - Viết vào bảng con uốn nắn - Nhận xét. 3. Hướng dẫn viết từ ứng dụng: Lam Sơn (5’) - HS quan sát - đọc GV treo bảng phụ ghi từ ứng dụng: Lam Sơn - Lam Sơn là 1 ngọn núi cao nhất ở - Chữ hoa L, S cao 2 li rưỡi, chữ còn lại Thanh Hóa. cao 1 li. - Trong từ ứng dụng, các chữ có - Khoảng cách giữa các chữ bằng khoảng chiều cao như thế nào? cách viết một chữ o. - Khoảng cách giữa các chữ bằng - HS viết bảng con chừng nào? - Yêu cầu HS viết bảng từ ứng dụng - GV lưu ý HS cách viết khoảng cách giữa các chữ, độ cao các con chữ. GV sửa lỗi cho HS. Cao nhất là núi Lam Sơn 4. Hướng dẫn viết câu ứng dụng: Có ông Lê Lợi trong ngàn bước ra. (5’) - HS quan sát - đọc GV treo bảng phụ ghi câu ứng dụng: Cao nhất là núi Lam Sơn Vũ Thị Hường 1 Trường TH Võ Thị Sáu