Giáo án Lớp 3 - Tuần 23 (Bản đẹp 3 cột)

TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN
NHÀ ẢO THUẬT
I. MỤC TIÊU:
A. Tập đọc:
- Đọc đúng: Nổi tiếng, lỉnh kỉnh, một lát, nhận lời, nắp lọ và chú ý đổi giọng theo từng đoạn.
-Biết cách nghỉ hơi đúng sau các dấu câu,giữa các cụm từ
- Hiểu các từ: ảo thuật, tình cờ, chứng kiến, thán phục…
- Hiểu nội dung: Khen ngợi hai chị em Xô - phi là những em bé ngoan, sẵn sáng giúp đỡ người khác. Chú Lý là người tài ba, nhân hậu, rất yêu quý trẻ em.
B. Kể chuyện:
- Rèn kỹ năng nói: kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ
- Rèn kỹ năng nghe.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ.
III- CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN Ь¬¬¬ƯỢC GIÁO DỤC:
A. Tập đọc
-Thể hiện sự cảm thông;Tự nhận thức bản thân;Tư duy sáng tạo:bình luận,nhận xét
IV.CÁC PHƯ¬¬¬¬ƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG
A. Tập đọc
-Trình bày ý kiến cá nhân;Thảo luận nhóm;Hỏi đáp trước lớp
doc 40 trang Đức Hạnh 13/03/2024 140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 23 (Bản đẹp 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_lop_3_tuan_23_ban_dep_3_cot.doc

Nội dung text: Giáo án Lớp 3 - Tuần 23 (Bản đẹp 3 cột)

  1. TUẦN 23 Thứ hai ngày 9 tháng 2 năm 2015 TOÁN NHÂN SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ (TIẾP) I. MỤC TIÊU: 1- Kiến thức: Giúp HS biết cách nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ 2 lần không liền nhau). 2- Kĩ năng: - Thực hiện được nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số - Vận dụng trong giải toán có lời văn. 3- Giáo dục: HS có ý thức vận dụng đúng quy tắc khi làm tính II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ chép bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC: 3’ - Chữa bài 4 (SGK) - 1 HS lên bảng 2. Bài mới: 35’ *HĐ1:Giới thiệu bài - Giới thiệu - ghi bảng. *HĐ2: HD thực hiện phép nhân. - GV ghi: 1427 x 3 1427 *3 nhân 7 bằng 21,viết 1 nhớ 2 + Nêu các bước để thực hiện -Đặt tính, nhân từ x 3 *3 nhân 2 bằng6,thêm2bằng8, phép tính trên ? phải sang trái. 4281 viết8 - Yêu cầu HS lên bảng đặt tính -1HS lên bảng làm. *3 nhân 4 bằng12, viết2 nhớ 1 và tính -Cả lớp làm nháp *3 nhân1bằng3, thêm1bằng4, Lưu ý: Đây là phép nhân có nhớ - NX-HS đọc viết 4 nên hàng chục, hàng nghìn phải cộng 1427 x 3 = 4281 thêm phần đã nhớ *HĐ3: Luyện tập Bài 1: Tính. *Gọi HS đọc đề - HS đọc . 2318 1092 1317 1409 - Yêu cầu HS làm,chữa- NX - 2HS lên bảng, cả lớp làm vở, chữa x 2 x 3 x 4 x 5 + Nêu cách nhân? -NX 4636 3276 5268 7045 +Phép nhân có nhớ ta lưu ý gì? Bài 2: Đặt tính rồi tính 1107 1106 2319 1218 - HS đọc * Gọi HS đọc y/c x 6 x 7 x 4 x 5 - HS làm bài, 1 HS - Y/c HS làm bài,chữa-NX 6642 7742 9276 6090 lên bảng +Khi đặt tính cần chú ý điều gì -NX + Phép nhân có nhớ ta cần lưu ý gì ? Bài 3: Giải toán. - HS đọc *Gọi HS đọc đề 3 xe như thế chở số kg gạo là: - HS làm bài, 1 HS
  2. TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN NHÀ ẢO THUẬT I. MỤC TIÊU: A. Tập đọc: - Đọc đúng: Nổi tiếng, lỉnh kỉnh, một lát, nhận lời, nắp lọ và chú ý đổi giọng theo từng đoạn. -Biết cách nghỉ hơi đúng sau các dấu câu,giữa các cụm từ - Hiểu các từ: ảo thuật, tình cờ, chứng kiến, thán phục - Hiểu nội dung: Khen ngợi hai chị em Xô - phi là những em bé ngoan, sẵn sáng giúp đỡ người khác. Chú Lý là người tài ba, nhân hậu, rất yêu quý trẻ em. B. Kể chuyện: - Rèn kỹ năng nói: kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ - Rèn kỹ năng nghe. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ. III- CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC: A. Tập đọc -Thể hiện sự cảm thông;Tự nhận thức bản thân;Tư duy sáng tạo:bình luận,nhận xét IV.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG A. Tập đọc -Trình bày ý kiến cá nhân;Thảo luận nhóm;Hỏi đáp trước lớp V.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC: 3’ -Gọi HS đọc bài Cái cầu -2 HS đọc -NX, cho điểm -NX 2. Bài mới: 35’ *HĐ1: Giới thiệu bài - Giới thiệu và ghi bảng. *HĐ2: Luyện đọc. *GV đọc mẫu -B1: Đọc mẫu. -Đọc chú ýthay đổi giọng từng đoạn. - HS theo dõi. -B2: HD đọc - Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu - HS đọc nối tiếp câu. -Phát âm: Nổi tiếng, lỉnh theo dõi sửa sai. kỉnh, một lát, nhận lời, nắp - Yêu cầu HS đọc chú giải ghi trong - HS đọc lọ đoạn có từ đó. -Giải nghĩa từ: ảo thuật, + Hãy đặt câu: Tình cờ, chứng kiến, - HS đặt câu. tình cờ, chứng kiến, thán thán phục. phục. - NX, đánh giá. - Lật bảng phụ: Nhưng/ hai chị em . vé/ viện,/ .tiền. - HS đọc ĐT, CN.
  3. TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Giúp HS biết nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ 2 lần không liền nhau) - Biết giải toán có 2 phép tính, tìm số bị chia. - Yêu thích môn toán II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Phấn màu III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC: 3’ - Gọi 2 HS lên bảng làm - 2 HS 2125x3 1235x2 - NX - cho điểm -NX 2. Bài mới: 35’ *HĐ1: Giới thiệu bài - Giới thiệu bài - Ghi bảng *HĐ2: Luyện tập Bài 1: Tính *Gọi HS đọc đề -HS đọc 1324 1719 2308 1206 - Y/c HS tự làm,chữa-NX - HS làm bài, 2 HS lên x 2 x 4 x 3 x 5 - Y/c HS nêu cách tính? bảng - NX 2648 6876 6924 6030 Bài 3: + Bài toán y/c gì? - HS nêu x : 3 = 1597 x:4=1823 - Y/c HS làm ,chữa - HS làm bài, chữa x = 1597 x 3 x=1823x4 + x gọi là gì? -NX x = 4581 x=7292 + Y/c HS nêu cách tìm x? Bài 4/a: *Gọi HS đọc đề -HS đọc Cã 7« vu«ng ®· t« mµu - Y/c HS thảo luận nhóm đôi - HS thảo luận,nêu kết T« mµu thªm 2« vu«ng ®Ó - Gọi HS nêu kết quả qủa- NX thµnh . - NX - đánh giá 3. Củng cố dặn dò:2’ - GV tổng kết -N Xgiờ học Rút kinh nghiệm - bổ sung:
  4. -uc: múc, xúc đất, chúc - Y/c thảo luận nhóm 4.- Tìm từ nhanh. - Thảo luận nhóm 4, mừng - NX, đánh giá trình bày -ut: sút bóng, hút thuốc, -NX 3. Củng cố dặn dò:2’ - NX tiết học. Rút kinh nghiệm – bổ sung:
  5. MT: HS biết phân biệt - Em hãy ghi vào ô chữ Đ trước quả hành vi đúng với hành những việc làm đúng và chữ S trước vi sai khi gặp đám tang những việc làm sai .Khi gặp đám tang: Chạy theo xem, chỉ trỏ Nhường đường Cười đùa Ngả mũ, nón Bóp còi xe xin đường Luồn lách, vượt lên trước - GV kết luận *HĐ4: Tự liên hệ MT: HS biết tự đánh * GV nêu yêu cầu tự liên hệ - HS tự liên hệ trong giá cách ứng xử của - GV yêu cầu HS trao đổi trong nhóm đôi bản thân khi gặp đám nhóm đôi - Đại diện 1 số nhóm tang - GV nhận xét trình bày 3. Củng cố dặn dò:2’ - GV tổng kết - Nhận xét giờ học Rút kinh nghiệm - bổ sung:
  6. Rút kinh nghiệm - bổ sung:
  7. Đ4: Thời gian biểu diễn. Cách liên hệ và ảo thuật: bất ngờ,/thú vị. lêi mêi. - HS ®äc Xiếc khéo léo,/ dẻo dai. - Yªu cÇu HS ®äc chó gi¶i. - HS ®äc nhãm 4. 19 giê - 7 h tèi. - §äc tõng ®o¹n theo nhãm - nhãm ®äc - NX. 15 giê: 3 giê chiÒu *HĐ3: Tìm hiểu bài. *Gọi HS đọc bài - HS đọc +Rạp xiếc in tờ quảng cáo này để làm -Lôi cuốn mọi người gì? + Con thích nội dung nào trong quảng -Phần quảng cáo cáo ? Vì sao?. vì:cho biết chương trình có nhiều . + Cách trình bày quảng cáo có gì đặc -Lời văn ngắn gọn. biệt ? + Con thường thấy quảng cáo ở những -Trên dường phố đâu ? - GD HS những quảng cáo dán lung tung làm xấu đường phố. - HS trưng bày. - Yêu cầu HS giới thiệu những quảng cáo mà HS đã sưu tầm. *HĐ4: Luyện đọc lại - GV đọc lại cả bài. - HS đọc cá nhân. - Tổ chức thi đọc quảng cáo hay. - NX. - NX, đánh giá 3. Củng cố - Dặn dò:2’ - Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm - bổ sung:
  8. có gì hay ? + Bài thơ áp dụng mấy cách nhân - HS trả lời . hoá? -HS trả lời + Ngoài 2 cách này còn có cách nào khác ? Bài 2. : -Bài tập 1 ôn kiến thức gì? a , B¸c kim giê nhÝch vÒ phÝa tr­íc rÊt thËn träng . *Gọi HS đọc đề - 1HS đọc b.Anh kim phót ®i tõng - Yêu cầu thảo luận nhóm đôi. b­íc thong th¶. -HS làm bài,chữa c.BÐ kim gi©y tinh nghÞch -Cho HS làm bài,chữa-NX NX. bổ sung. ch¹y vót lªn tr­íc hµng. Bài 3 :a/c/d hoặc b/c/d *Gọi HS đọc đề - HS đọc a , Tr­¬ng VÜnh KÝ hiÓu -Cho HS làm bài,chữa-NX - HS làm vở, đọc biÕt ntn ? chữa - NX. b , £ - ®i – x¬n lµm viÖc ntn ? c.Hai chÞ em nh×n chó Lý ntn? d.TiÕng nh¹c næi lªn ntn? 3. Củng cố dặn dò:2’ -Giờ học hôm nay ôn về những kiến HS trả lời thức gì ? -NX giờ học Rút kinh nghiệm – bổ sung:
  9. -Cho HS làm bài,chữa-NX - HS làm bài. 4862 2 3369 3 2896 4 + Hãy nêu cách chia số có 4 - 3HS lên bảng. 08 2431 03 1123 09 724 chữ số cho số có 1chữ số? - NX. 06 06 16 02 09 0 0 0 Bài 2: Giải toán. *Gọi HS đọc đề 1 thùng có số gói bánh là: - 1HS đọc đề. 1648:4=412(gói) + Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? - HS làm bài. -Cho HS làm bài,chữa NX, - HS lên bảng làm, đánh giá NX. Bài 3: Tìm x. *Gọi HS đọc đề - HS làm bài. X x 2 = 1846 3 x X = 1578 + x trong phép tính gọi là gì ? - HS lên bảng làm. X=1846:2 x=1578:3 + Nêu cách tính? - Đọc bài, NX. X=923 x=526 -Cho HS làm bài,chữa NX, đánh giá 3. Củng cố - Dặn dò:2’ - NX giờ học. Rút kinh nghiệm – bổ sung:
  10. Rút kinh nghiệm- bổ sung:
  11. 06 18 09 - NX. 09 07 4 1 1 Bài 2: Giải toán. *Gọi HS đọc đề - 1HS đọc đề. Ta cã 1250:4=312(d­2) + Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? - HS làm bài. VËy1250 b¸nh xe l¾p ®­îc nhiÒu nhÊt -Cho HS làm,chữa - HS lên bảng làm, 312 xe« t« vµ cßn thõa2b¸nh xe -NX, đánh giá NX. Bài 3: Xếp hình - Y/c HS lấy bộ ĐD toán xếp 8 - HS thực hành hình tam giác theo mẫu SGK. - Tổ chức cho HS thi đua giữa - HS thi xếp đúng. 2 đội (mỗi đội 3HS). - NX, đánh giá. Đội nào xếp đúng xếp được nhiều thì đội đó thắng. 3. Củng cố - Dặn dò:2’ - NX giờ học. Rút kinh nghiệm- bổ sung:
  12. - lá cây có 3 chức năng: thụ khí gì ? và thải ra khí gì ? -Lá cây hấp thụ khí Quang hợp - hô hấp - +Quá trình hô hấp diễn ra trong điều CO2,thải ra khí ô- thoát hơi nước. kiện nào?Bộ phận nào thực hiện quá xi trình hô hấp? -Suốt ngày đêm, lá + Trong quá trình hô hấp, lá cây hấp thụ cây thực hiện quá khí gì và thải ra khí gì ? trình này + Ngoài chức năng quang hợp và hô hấp, - Lá cây hấp thụ lá cây còn có chức năng gì ? khí ô-xi,thải ra khí - NX, đánh giá. GV kết luận. CO2 và hơi nước *HĐ3: ích lợi của lá cây *Cho HS quan sát H2 đến H7thaỏ luận - HS thảo luận nhóm 4. MT: Kể được ích lợi theo nhóm 4. của lá cây. +Trong hình là lá cây gì? Lá cây được -trình bày- NX. dùng để làm gì? + Kể những lá cây thường được sử dụng ở địa phương mình ? - NX, đánh giá. KL: lá cây có ích lợi để ăn, làm thuốc, gói bánh, gói hàng, làm nón, lợp nhà, 3. Củng cố - Dặn dò:2’ + Nêu khả năng kỳ diệu của lá cây? - HS nêu - NX tiết học Rút kinh nghiệm – bổ sung:
  13. B2: Quan sát và NX + Các chữ trong câu ứng dụng có độ cao ntn ? - Khoảng cách giữa các con chữ ntn ? B3: Viết bảng. - Y/C HS viết: Quê, Bên.- NX, sửa - HS viết bảng-NX sai. *HĐ5: Viết vở -Y/c HS viết vở - HS viết bài. - Chấm một số bài.- NX bài viết của HS. 3. Củng cố - Dặn dò:2’ - NX tiết học. Rút kinh nghiệm- bổ sung:
  14. Rút kinh nghiệm- bổ sung:
  15. - GV quan sát, giúp đỡ. - Y/c một số HS đọc bài.- Chấm điểm. - HS tự chọn. - Hãy bình chọn bài viết hay nhất. 3. Củng cố - Dặn dò:2’ - NX tiết học. Rút kinh nghiệm- bổ sung:
  16. TOÁN CHIA SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ (TIẾP) I. MỤC TIÊU: - Giúp HS biết chia số có 4chữ số cho số có 1chữ số(trường hợp có chữ số 0 ở thương). - Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán - Có ý thức thực hiện tính đúng quy trình II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Phấn màu III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC: 4’ - Y/c HS lên bảng làm. - 2HS lên bảng. 9436 : 3 5478 : 4 - NX, đánh giá. - NX. 2. Bài mới: 34’ *HĐ1 Giới thiệu bài - Giới thiệu - ghi bảng. *HĐ2: HD thực hiện phép chia * GV ghi phép tính. 4218 : 6 + Y/c HS lên đặt tính rồi tính? - HS lên bảng. 4218 6 *42chia6được7,viết7 + Khi hạ số 1, không chia -Ghi số 0 vào thương 018 703 7nhân6bằng42,42trừ42 được 6 ta cần lưu ý điều gì ? 0 bằng0 + Đây là phép chia hết hay có *Hạ1,1chia6được0,viết0 dư ? Vì sao 0nhân6bằng0,1trừ0bằng1 *Hạ8 được18,18chia6được3 viết3,3nhân6bằng18,18trừ18 bằng0 4218 : 6 = 703 *HĐ3: HD thực hiện phép chia * Ghi b¶ng phÐp chia. 2407 : 4 - Y/c HS ®Æt tÝnh vµ thùc hiÖn. - HS thực hiện 2407 4 *24chia4được6,viết6 + ë phÐp chia nµy ta cÇn chó -Lượt chia thứ hai 0 00 601 6 nhân4bằng24, 24trừ24 ý ®iÒu g× ? chia cho4 được 0,viết 07 bằng0 0 vào thương bên 3 *Hạ0,0chia4được0,viết0 + §©y lµ phÐp chia hÕt hay phải số6 0nhân4bằng0,0trừ0bằng0 phÐp chia cã d­ ? V× sao? *Hạ7,7chia4được1,viết1 +Khi thùc hiÖn phÐp tÝnh chia 1nhân4bằng4,7trừ4bằng3 nÕu khi h¹ 1ch÷ sè cña SBC 2407:4=601(d­3) xuèng mµ kh«ng chia ®­îc th× ta lµm ntn? *HĐ4: Luyện tập *Gọi HS đọc đề -HS đọc Bài 1: Đặt tính rồi tính - Y/c HS làm bài,chữa - NX - 2HS lên bảng,lớp 3224 4 2819 7 1516 3 1865 6 + Nêu cách đặt tính và cách làm vở.- NX. 02 806 01 402 01 505 06 310 24 19 16 05 tính ?