Giáo án Lớp 3 - Tuần 28 (Bản đẹp 3 cột)
TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN
CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG
I. MỤC TIÊU:
A. Tập đọc:
1. Đọc thành tiếng
- Đọc đúng: sửa soạn, bờm dài, chải chuốt, ngúng nguẩy....
- Biết đọc phân biệt lời đối thoại giữa Ngựa Cha và Ngựa Con
2. Đọc hiểu:
- Hiểu nội dung: Làm việc gì cũng phải cẩn thận, chu đáo.
B. kể chuyện:
1. Rèn kĩ năng nói: Dựa vào các tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn của câu chuyện, biết phối hợp lời kể với điệu bộ.
2. Rèn kĩ năng nghe
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ SGK
- Bảng phụ ghi nội dung luyện đọc
III- CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN Ь¬¬¬ƯỢC GIÁO DỤC:
A. Tập đọc
-Tự nhận thức, xác định giá trị bản thân
-Lắng nghe tích cực
-Tư duy phê phán
-Kiểm soát cảm xúc
IV.CÁC PHƯ¬¬¬¬ƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG
-Trình bày ý kiến cá nhân
-Thảo luận nhóm
-Hỏi đáp trước lớp
CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG
I. MỤC TIÊU:
A. Tập đọc:
1. Đọc thành tiếng
- Đọc đúng: sửa soạn, bờm dài, chải chuốt, ngúng nguẩy....
- Biết đọc phân biệt lời đối thoại giữa Ngựa Cha và Ngựa Con
2. Đọc hiểu:
- Hiểu nội dung: Làm việc gì cũng phải cẩn thận, chu đáo.
B. kể chuyện:
1. Rèn kĩ năng nói: Dựa vào các tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn của câu chuyện, biết phối hợp lời kể với điệu bộ.
2. Rèn kĩ năng nghe
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ SGK
- Bảng phụ ghi nội dung luyện đọc
III- CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN Ь¬¬¬ƯỢC GIÁO DỤC:
A. Tập đọc
-Tự nhận thức, xác định giá trị bản thân
-Lắng nghe tích cực
-Tư duy phê phán
-Kiểm soát cảm xúc
IV.CÁC PHƯ¬¬¬¬ƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG
-Trình bày ý kiến cá nhân
-Thảo luận nhóm
-Hỏi đáp trước lớp
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 28 (Bản đẹp 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_lop_3_tuan_28_ban_dep_3_cot.doc
Nội dung text: Giáo án Lớp 3 - Tuần 28 (Bản đẹp 3 cột)
- TUẦN 28 Thứ hai ngày 24 tháng 3 năm 2015 TOÁN SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 I. MỤC TIÊU: 1- Kiến thức: - Biết cách so sánh các số trong phạm vi 100 000 - Biết tìm số lớn nhất,số nhỏ nhất trong 1 nhóm 4 số mà các số là số có 5 chữ số. 2- Kĩ năng: - So sánh được các số có 5 chữ sô. - Tìm được số lớn nhất, nhỏ nhất trong dãy số có 5 chữ sô. 3- Giáo dục: -Yêu thích môn học. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bảng phụ III. CÁC HĐ DẠY HỌC: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC:3’ -Gọi HS làm - 3 HS 2. Bài mới:35’ So sánh:120 1230; 6542 6724 -NX 4758 4759 - NX, đánh giá *HĐ1:Giới thiệu bài - Giới thiệu - ghi bảng *HĐ2: Củng cố qui tắc so sánh * GV viết 99999 100000 các số trong phạm vi 100 000 -Y/c HS lên bảng điền - HS lên bảng a.So sánh hai số có số các chữ +Vì sao con lại điền dấu 76199 + Vì sao con lại điền như vậy? b. So sánh hai số có cùng số +So sánh các số có 5chữ số với -HS nêu KL chữ số nhau chúng ta so sánh ntn? Khi so sánh số có cùng số chữ + Hãy nêu lại qui tắc so sánh số số ta so sánh từng cặp chữ số trong phạm vi 100000? cùng hàng từ trái ->phải *HĐ3: Luyện tập *Gọi HS đọc đề -HS đọc Bài 1: Điền dấu ( > , = , 35275 -Y/c HS giải thích về 1 số dâu -HS lên bảng 8000=7999+1 điền được điền 99999 3519 86573 3520 Bài 2: Điền dấu - Y/c HS làm bài,chữa, - NX - HS làm bài,đọc
- TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG I. MỤC TIÊU: A. Tập đọc: 1. Đọc thành tiếng - Đọc đúng: sửa soạn, bờm dài, chải chuốt, ngúng nguẩy - Biết đọc phân biệt lời đối thoại giữa Ngựa Cha và Ngựa Con 2. Đọc hiểu: - Hiểu nội dung: Làm việc gì cũng phải cẩn thận, chu đáo. B. kể chuyện: 1. Rèn kĩ năng nói: Dựa vào các tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn của câu chuyện, biết phối hợp lời kể với điệu bộ. 2. Rèn kĩ năng nghe II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ SGK - Bảng phụ ghi nội dung luyện đọc III- CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC: A. Tập đọc -Tự nhận thức, xác định giá trị bản thân -Lắng nghe tích cực -Tư duy phê phán -Kiểm soát cảm xúc IV.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG -Trình bày ý kiến cá nhân -Thảo luận nhóm -Hỏi đáp trước lớp V.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC:3’ -NX bài kiểm tra 2. Bài mới:35’ *HĐ1: Giới thiệu bài - Giới thiệu bài - Ghi bảng *HĐ2: Luyện đọc * GV đọc giọng thay đổi theo từng B1: Đọc mẫu đọan - Theo dõi B2. Luyện đọc + giải - Y/c HS luyện đọc câu - HS đọc nối tiếp nghĩa từ - GV theo dõi -> sửa sai câu -Phát âm: sửa soạn, bờm - Y/c HS đọc nối tiếp đoạn dài, chải chuốt, ngúng nguẩy -> Y/c HS đọc chú giải nếu trong - HS đọc -Đọc đúng:Tiếng hô/ “Bắt đoạn có từ cần giải nghĩa đầu”//vang lên.// động.// -HD đọc câu khó đọc
- TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: -Đọc và biết thứ tự các số tròn nghìn,tròn trăm có 5 chữ số -Biết so sánh các số có 5 chữ số - Biết làm tính với các số trong phạm vi 100 000(tính viết và tính nhẩm) HS yêu thích môn học. II.ĐỒ DÙNG DẠY Học ỌC: - Bộ đồ dùng học toán GV-HS III. CÁC HĐ DẠY HỌC: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC:3’ -Xếp theo thứ tự từ bé-lớn,lớn-bé -2HS -NX 74125,64521,47215,45512-NX 2. Bài mới:35’ *HĐ1: Giới thiệu bài - Giới thiệu bài - ghi bảng *HĐ2: Luyện tập *Gọi HS đọc đề -HS đọc Bài 1: Số - Yêu cầu HS làm,chữa- NX - HS làm bài 99600->99601->99602->99603- + Các số trong dãy số a(b,c) là - 1 HS lên >99604 những số ntn ? bảng,đọc bài- 18200->18300->18400->18500- NX >.18600 89000->90000->91000->92000- >.93000 Bài 2 b: Điền dấu( >, = , 6621 +Trước khi điền dấu ta phải làm bài -NX 8700 -700=8000 gì? 9000+900<10000 +Tại sao con lại điền dấu đó ? Bài 3: Tính nhẩm *Gọi HS đọc đề -HS đọc a, 8000 – 3000 = 5000 - Y/c HS làm bài,chữa- NX - HS làm bài 6000 + 3000 =9000 + Nêu cách tính nhẩm? - HS đọc bài 7000 + 500 =7500 - NX 9000+900+90 =9990 b, 3000 x 2 =6000 7600 – 300 =7300 200 +8000 : 2 =4200 300 +4000 x 2 =8300 Bài 4:không yêu cầu HS viết *Gọi HS đọc đề -HS đọc số chỉ trả lời a, Số LN có 5 chữ số 99999 - Y/c HS trả lời - HS trả lời b, Số BN có 5 chữ số10000 - NX, đánh giá - NX Bài 5: Đặt tính rồi tính *Gọi HS đọc đề -HS đọc 4254 8326 8460 6 1326 - Y/c HS làm bài,chữa - NX +2473 -4916 24 1410 x 3 + Nêu cách đặt tính và cách tính?
- CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT) CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG I. MỤC TIÊU: - Rèn kĩ năng viết chính tả + Nghe viết đúng đoạn tóm tắt truyện “Cuộc chạy đua trong rừng”, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi + Làm đúng các bài tập phân biệt l/ n hoặc dấu ’/~ - HS có ý thức rèn vở sạch, chữ đẹp. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng con + bảng phụ III. CÁC HĐ DẠY HỌC: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC:3’ - GV đọc gọi HS viết - HS viết -NX rễ cây, giày dép - NX - đánh giá 2. Bài mới:35’ *HĐ1: Giới thiệu bài - Giới thiệu bài - ghi bảng *HĐ2: HD viết chính tả - B1: Trao đổi nội dung * GV đọc mẫu - HS đọc lại đoạn viết + Vì sao Ngựa Con thua cuộc? -Chỉ mải ngắm + Ngựa Con đã rút ra bài học gì? -Đừng bao giờ chủ quan B2. HD viết từ khó + Hãy tìm từ khó viết? - HS tìm - Đọc HS viết : khoẻ, giành, nguyệt - HS viết quế -NX -NX, sửa sai B3. HD trình bày + Đoạn văn có mấy câu? -3 câu + Những chữ nào phải viết hoa? Vì - HS nêu sao? + Bài này thuộc thể loại gì? - HSTL + Khi viết bài văn xuôi ta cần chú ý điều gì? B4: Viết bài - GV đọc cho HS viết - HS viết - Đọc lại - HS soát lỗi- Đổi vở soát lỗi *HĐ3: Luyện tập - Chấm 1 số bài-NX Bài 2a: Đáp án *Gọi HS đọc y/c - HS đọc niên,nainịt,lụa,lỏng,lưng,nâu, - Y/c HS làm bài,chữa- NX, đánh - HS làm bài lạnh,nó,nó,lại giá - HS lên bảng - Đọc bài - NX 3. Củng cố - Dặn dò:2’ - NX tiết học Rót kinh nghiÖm – bổ sung: .
- dụng nước và bảo vệ + Nếu em có mặt ở đấy em sẽ làm - NX nguồn nước. gì? Vì sao? KL: a, Không nên c, Đúng b, Sai d, Sai *HĐ4: Thảo luận nhóm * GV nêu tình huống a, Nước sinh hoạt nơi em ở thừa- - HS trả lời nhóm thiếu- đủ dùng? đôi b, Nước sinh hoạt ở nơi em đang - Đại diện trình bày sống là sạch hay bị ô nhiễm? - NX c, Mọi người sử dụng nước ntn? 3. Củng cố -Dặn dò:2’ +Hàng ngày ở nhà, ở trường con - 1- 2 HS nêu sử dụng nước ntn? - NX giờ học - Chuẩn bị bài sau: Tiết 2 Rút kinh nghiệm - bổ sung: .
- vui" là thế nào? nhọc, tinh thần thoải mái, tình cảm bạn bè thêm gắn bó-> học tốt hơn GV KL *HĐ4: Học thuộc - GV hướng dẫn học từng khổ -> -HS đọc lòng bài thơ cả bài thơ - Cho HS luyện đọc thuộc lòng -HS luyện đọc - Tổ chức thi đọc thuộc lòng -1 số HS thi đọc - NX, đánh gía 3. Củng cố -Dặn +Kể 1 số trò chơi em thường chơi dò:2’ ở trường? - NX giờ học - Bài sau: Buổi học thể dục Rót kinh nghiÖm - bæ sung: .
- Vâng con Long + Tại sao con lại điền được các - Đọc bài- NX Nếu dấu đó? Sao con lại bạn . 3. Củng cố - Dặn dò:2’ - Có mấy cách nhân hóa? Là những cách nào? - NX giờ học - Bài sau: TN về thể thao. Dấu phẩy. Rút kinh nghiệm- bổ sung:
- TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI THÚ (TIẾP) I. MỤC TIÊU: 1- Kiến thức: -Nêu được ích lợi của thú đối với con người 2- Kĩ năng: - Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ phận bên ngoài của một số loài thú 3- Giáo dục: - Có ý thức bảo vệ các loài thú II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh ảnh sưu tầm, SGK III- CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC: -Kĩ năng kiên định:xác định giá trị,xây dựng niềm tin vào sự cần thiết trong việc bảo vệ các loài thú rừng - Kĩ năng hợp tác:Tìm kiếm các lựa chọn,các cách làm để tuyên truyền,bảo vệ các loài thú rừng ở địa phương IV.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG -Thảo luận nhóm -Thu thập và xử lí thông tin -Giải quyết vấn đề V.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC:3’ + Hãy kể tên các loài thú nhà? - HS trả lời + Nêu ích lợi của chúng ? -NX, bổ sung - NX, đánh giá 2. Bài mới:35’ *HĐ1: Khởi động - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi Giới thiệu bài “Con gì đây’’ - GV nêu các dữ liệu về các con vật - HS đoán tên con vật nuôi trong gia đình các đội tìm tên - NX con vật - NX, đánh giá *HĐ2: Gọi tên các * Chia lớp thành nhóm 4 quan sát - HS thảo luận nhóm bộ phận bên ngoài tranh trong SGK và tranh sưu tầm - trình bày- NX cơ thể thú + Chỉ tên các con vật trong hình - HS trả lời + Chỉ và nêu rõ từng bộ phận bên ngoài cơ thể của mỗi con vật? + Hãy nêu điểm giống nhau của các -Đều có đầu, mình,chân- con vật này? lông mao bao phủ; -đẻ con, nuôi con bằngsữa + Nêu sự khác nhau giữa thú nhà và mẹ thú rừng -Thú nhà được người
- TOÁN DIỆN TÍCH CỦA MỘT HÌNH I. MỤC TIÊU: 1- Kiến thức: - Làm quen với khái niệm diện tích và bước đầu có biểu tượng về diện tích qua hoạt động so sánh diện tích các hình. - Biết hình này nằm trọn trong hình kia thì diện tích hình này bé hơn diện tích hình kia. Một hình được tách thành hai hình thì diện tích hình đó bằng tổng diện tích của hai hình đã tách. 2- Kĩ năng: - So ánh được diện tích hình này lớn hơn hay bé hơn hình khác. 3- Giáo dục: -HS yêu thích môn học. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Các miếng bìa có ô vuông như hình trong SGK ( 1,2,3) III. CÁC HĐ DẠY HỌC: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC:3’ + Kể tên các hình đã học? + Thế nào là chu vi của 1 hình? 2. Bài mới:35’ *HĐ1: Giới thiệu bài - Giới thiệu bài - ghi bảng *HĐ2: Giới thiệu biểu tượng * GV gắn 1 miếng bìa hình tròn -HS quan sát- về diện tích màu trắng lên bảng -> đặt tiếp 1 NX miếng hình chữ nhật màu đỏ bé hơn vào giữa. + Hãy so sánh diện tích miếng bìa - diện tích hình màu trắng và màu đỏ? tròn > diện tích - Khi hình này nằm trọn trong hình chữ nhật) hình kia người ta nói hình đó có + Tại sao con biết? -HCN nằm trọn diện tích bé hơn trong hình tròn + Qua VD1 con rút ra KL gì? - HS nêu *GV gắn 2 hình A,B SGK lên bảng -Có 5 ô vuông +Hình A có bao nhiêu ô vuông? -Có 5 ô vuông - Hai hình có dạng khác nhau + Hình B có bao nhiêu ô vuông? -Diện tích hình nhưng có cùng số ô vuông-> diện + So sánh diện tích hình A và B? A và B bằng tích bằng nhau nhau + Qua VD2 con rút ra điều gì? - HS nêu * GV gắn VD3 lên bảng (P)-> cắt hình P thành hình M và N -Có 10 ô vuông + Hình P gồm mấy ô vuông? -Có 6 ô vuông + Hình M,N gồm mấy ô vuông? và 4ô vuông -Diện tích hình