Giáo án Lớp 3 - Tuần 29 - Phạm Mai Chi
Tiết 73;74:
BUỔI HỌC THỂ DỤC
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hiểu nghĩa các từ mới được chú giải sau bài: gà tây, bò mộng, chật vật,...
- Hiểu nội dung truyện: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một bạn học sinh bị tật nguyền.
- Kể chuyện: Giúp HS dựa vào tranh để kể lại câu chuyện.
2. Kĩ năng:
a. Tập đọc:
- Rèn cho hs kĩ năng đọc trôi chảy cả bài, đọc đúng các tiếng khó: Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti, Xtác-đi, Ga-rô-nê, Nen-li, khuyến khích, khuỷu tay,...
- Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.
b. Kể chuyện:
Rèn kĩ năng nói:
- Dưạ vào trí nhớ, HS biết nhập vai, kể tự nhiên toàn bộ câu chuyện bằng lời của một nhân vật.
Rèn kĩ năng nghe:
- Chăm chú nghe bạn kể; học được ưu điểm của bạn, phát hiện đúng những sai sót; kể tiếp được lời bạn.
- Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn.
3. Thái độ:
- GD học sinh rèn đức tính cảm thông, quyết tâm vượt khó.
II. CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN:
- Tự nhận thức: Xác định giá trị bản thân.
- Thể hiện sự cảm thông.
- Đặt mục tiêu.
- Thể hiện sự tự tin.
BUỔI HỌC THỂ DỤC
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hiểu nghĩa các từ mới được chú giải sau bài: gà tây, bò mộng, chật vật,...
- Hiểu nội dung truyện: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một bạn học sinh bị tật nguyền.
- Kể chuyện: Giúp HS dựa vào tranh để kể lại câu chuyện.
2. Kĩ năng:
a. Tập đọc:
- Rèn cho hs kĩ năng đọc trôi chảy cả bài, đọc đúng các tiếng khó: Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti, Xtác-đi, Ga-rô-nê, Nen-li, khuyến khích, khuỷu tay,...
- Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.
b. Kể chuyện:
Rèn kĩ năng nói:
- Dưạ vào trí nhớ, HS biết nhập vai, kể tự nhiên toàn bộ câu chuyện bằng lời của một nhân vật.
Rèn kĩ năng nghe:
- Chăm chú nghe bạn kể; học được ưu điểm của bạn, phát hiện đúng những sai sót; kể tiếp được lời bạn.
- Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn.
3. Thái độ:
- GD học sinh rèn đức tính cảm thông, quyết tâm vượt khó.
II. CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN:
- Tự nhận thức: Xác định giá trị bản thân.
- Thể hiện sự cảm thông.
- Đặt mục tiêu.
- Thể hiện sự tự tin.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 29 - Phạm Mai Chi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_lop_3_tuan_29_pham_mai_chi.doc
Nội dung text: Giáo án Lớp 3 - Tuần 29 - Phạm Mai Chi
- Gi¸o ¸n líp 3A8 N¨m häc 2015 - 2016 Ngày soạn: 08 / 04/ 2016 Ngày giảng: Thứ hai, ngày 11 / 04/ 2016 Sĩ số: 37 ; Vắng: TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN: Tiết 73;74: BUỔI HỌC THỂ DỤC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hiểu nghĩa các từ mới được chú giải sau bài: gà tây, bò mộng, chật vật, - Hiểu nội dung truyện: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một bạn học sinh bị tật nguyền. - Kể chuyện: Giúp HS dựa vào tranh để kể lại câu chuyện. 2. Kĩ năng: a. Tập đọc: - Rèn cho hs kĩ năng đọc trôi chảy cả bài, đọc đúng các tiếng khó: Đê-rốt-xi, Cô-rét- ti, Xtác-đi, Ga-rô-nê, Nen-li, khuyến khích, khuỷu tay, - Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến. b. Kể chuyện: Rèn kĩ năng nói: - Dưạ vào trí nhớ, HS biết nhập vai, kể tự nhiên toàn bộ câu chuyện bằng lời của một nhân vật. Rèn kĩ năng nghe: - Chăm chú nghe bạn kể; học được ưu điểm của bạn, phát hiện đúng những sai sót; kể tiếp được lời bạn. - Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn. 3. Thái độ: - GD học sinh rèn đức tính cảm thông, quyết tâm vượt khó. II. CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN: - Tự nhận thức: Xác định giá trị bản thân. - Thể hiện sự cảm thông. - Đặt mục tiêu. - Thể hiện sự tự tin. III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bảng phụ, tranh minh hoạ, - HS: SGK. Ph¹m Mai Chi Trêng TiÓu häc CÈm Trung 1
- Gi¸o ¸n líp 3A8 N¨m häc 2015 - 2016 ngắt câu + Gọi HS lại. - 2HS đọc câu trên bảng phụ và đọc trong SGK. + “Nen-li rướn người lên/ và chỉ còn cách xà ngang hai ngón tay. “Hoan hô!” Cố tí nữa thôi!” - Gọi HS đọc đoạn lần 2 kết hợp giảng - 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2. từ - HS đọc chú giải SGK. Đoạn 1: gà tây, bò mộng. Đoạn 2: chật vật. Đọc từng đoạn trong nhóm: - GV chia nhóm 2. - Các nhóm luyện đọc. - GV theo dõi hướng dẫn các nhóm luyện đọc. Đọc toàn bài: - 1 HS đọc lại toàn bài. - Cả lớp đọc thầm. Tiết 2 12' 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: 1. Sự nỗ lực của mỗi học sinh khi luyện tập. - Đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi: - Lớp đọc thầm. + Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì? + Mỗi HS phải leo đến trên cùng một cái cột cao, rồi đứng thẳng người trên cái xà ngang. + Các bạn trong lớp thực hiện bài tập + Đê-rốt-xi và Cô-rét-ti leo như hai thể dục như thế nào? con khỉ; Xtác-đi thở hồng hộc, mặt đỏ như gà tây; Ga-rô-nê leo dễ như không, tưởng như có thể vác thêm một người nữa trên vai. * Nêu ý đoạn 1? - 2HS nêu 2. Sự cố gắng, quyết tâm cao của Nen-li. - Đọc thầm đoạn 2, 3 và trả lời câu hỏi: - Lớp đọc thầm. + Vì sao Nen-li được miễn tập thể dục? + Vì cậu bị tật từ nhỏ, bị gù. * Vì sao Nen-li cố xin thầy cho được + Vì cậu muốn vượt qua chính mình, tập như mọi người? muốn làm những việc các bạn làm được. + Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm + Nen-li leo lên một cách chật vật, của Nen-li? mặt đỏ như lửa, mồ hôi đẫm trán. Thầy giáo bảo cậu có thể xuống nhưng cậu vẫn cố sức leo. Cậu rướn người lên, thế là nắm chặt được cái xà Thầy giáo khen cậu giỏi chiến thắng. + Theo em, Nen-li có đức tính gì đáng + Không ngại khó, ngại khổ. quý? Ph¹m Mai Chi Trêng TiÓu häc CÈm Trung 3
- Gi¸o ¸n líp 3A8 N¨m häc 2015 - 2016 3' D. Củng cố - dặn dò: + Qua câu chuyện, em học tập Nen-li + Sự kiên trì, cố gắng vượt qua khó đức tính gì? khăn thử thách và lòng quyết tâm say - DẶn HS về nhà kể lại câu chuyện cho mê luyện tập thể thao. người thân nghe. Chuẩn bị bài sau: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục. - Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm: TOÁN Tiết 141: DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Giúp HS : - Nắm được quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó. 2. Kĩ năng: - Vận dụng quy tắc để tính được diện tích hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông. 3. Thái độ: - Giáo dục HS có ý thức tự giác, tích cực trong giờ học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Hình chữ nhật bằng bìa, hình vuông có diện tích 1 xăng-ti-mét vuông, bảng phụ. - HS: SGK, VBT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tg Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1' A. Ổn định tổ chức: - Hát chuyển tiết. 4' B. Kiểm tra bài cũ: + Đơn vị đo diện tích vừa học là đơn + Đơn vị đo diện tích vừa học là xăng- vị nào? ti-mét vuông. + Tính: 15cm2 + 17cm2 = - 1 HS lên bảng làm. 46cm2 - 18cm2 = 15cm2 + 17cm2 = 32cm2 - Kiểm tra VBT của HS. 46cm2 - 18cm2 = 26cm2 - GV nhận xét. Ph¹m Mai Chi Trêng TiÓu häc CÈm Trung 5
- Gi¸o ¸n líp 3A8 N¨m häc 2015 - 2016 mỗi hình chữ nhật. + Bài tập yêu cầu gì? + Yêu cầu tính diện tích và chu vi mỗi hình chữ nhật. - GV hướng dẫn mẫu: Ghi mẫu lên bảng rồi hướng dẫn HS phân tích mẫu. “Một hình chữ nhật có chiều dài: 5cm; chiều rộng: 3cm.” + Vận dụng cách làm thế nào để tính + Vận dụng muốn tính diện tích hình được diện tích hình chữ nhật là chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với 5 3 = 15 (cm2) ? chiều rộng (cùng một đơn vị đo). + Vận dụng cách làm thế nào để tính + Vận dụng muốn tính chu vi hình chữ được chu vi hình chữ nhật là nhật ta lấy chiều dài cộng chiều rộng (5 + 3) 2 = 16(cm2) ? (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2. - Yêu cầu HS làm bài tập - Cả lớp làm bài vào vở. 2 HS làm bảng phụ. - Tổ chức nhận xét, chữa bài (nếu có). - 2 HS đọc bài làm. - Nhận xét. - GV nhận xét, chốt bài giải đúng. Chiều dài 5cm 10cm 32cm Chiều rộng 3cm 4cm 8cm Diện tích hình chữ 5 3 = 15 (cm2) 10 4 = 40 (cm2) 32 8 = 256 (cm2) nhật Chu vi hình (5 + 3) 2 = 16(cm) (10+4) 2 =28(cm) (32+8) 2 =80(cm) chữ nhật Củng cố: Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật. 7' Bài 2: 2. Giải toán: - Gọi HS đọc bài toán . - 1 HS nêu lại bài toán. + Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? Tóm tắt: Diện tích miếng bìa: cm2? 5cm - Yêu cầu 1HS dựa vào tóm tắt nêu 14cm lại bài toán. - Yêu cầu HS vận dụng kiến thức đã - Lớp làm vào vở, 1 HS làm bảng lớp học làm bài - Tổ chức nhận xét. - 2 HS đọc bài làm. - Nhận xét. Bài giải: Diện tích miếng bìa hình chữ nhật đó là: 14 5 = 70 (cm2) - GV nhận xét, chốt bài giải đúng. Đáp số: 70cm2 Ph¹m Mai Chi Trêng TiÓu häc CÈm Trung 7
- Gi¸o ¸n líp 3A8 N¨m häc 2015 - 2016 - Dặn HS về nhà học và làm bài ở VBT Chuẩn bị bài sau: Luyện tập. - Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: 09 / 04/ 2016 Ngày giảng: Thứ ba, ngày 12 / 04/ 2016 Sĩ số: 37 ; Vắng: THỂ DỤC Tiết 57: ÔN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG TRÒ CHƠI: NHẢY ĐÚNG NHẢY NHANH I.MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Ôn bài thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ. - Chơi trò chơi “Nhảy đúng nhảy nhanh”. 2. Kĩ năng: - HS thuộc bài thể dục và thực hiện được các động tác tương đối chính xác. - HS tham gia chơi trò chơi ở mức tương đối chủ động. 3. Thái độ - Giáo dục HS có ý thức rèn luyện sức khỏe, khéo léo. II. ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN: - GV: Sân bãi chọn nơi thoáng mát , bằng phẳng , vệ sinh sạch sẽ. Kẻ ô cho trò chơi - HS: 2 lá cờ con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Định Nội dung Phương pháp lượng A. Phần mở đầu 7’ - Nhận lớp phổ biến nội dung, yêu 1-2’ - Lớp trưởng tập hợp, báo cáo. cầu giờ học. - GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. Ph¹m Mai Chi Trêng TiÓu häc CÈm Trung 9
- Gi¸o ¸n líp 3A8 N¨m häc 2015 - 2016 2 hàng dọc. và tuyên dương + Cách chơi:Lần lượt từng em, bật nhảy bằng hai chân vào ô số 1, sau đó bật nhảy chân trái vào ô số 2, rồi bật nhảy chân phải vào ô số 3, nhảy chụm hai chân vào ô số 4, tiếp theo bật nhảy bằng hai chân ra ngoài. Em số 1 nhảy xong đến em số 2 và cứ lần lượt như vậy cho đến hết. C. Phần kết thúc: 5-6’ - Vừa đi vừa hít thở sâu (tay dang 1-2’ - HS thực hiện. ngang: hít vào, tay buông thõng xuống: thở ra) - Hệ thống bài. - GV cùng HS hệ thống bài, nhắc 2’ lại nội dung tập luyện. - Nhận xét giờ học. - GV thực hiện. - Dặn HS về: Ôn bài thể dục phát 1-2’ triển chung . - GV : Cả lớp giải tán! - HS : Khỏe ! Rút kinh nghiệm: CHÍNH TẢ Tiết 51: BUỔI HỌC THỂ DỤC I .MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn 4 của bài Buổi học thể dục. Ghi đúng dấu chấm than vào cuối câu cảm, câu cầu khiến. - Viết đúng tên riêng người nước ngoài trong truyện: Đê-rôt-xi, Cô-rét ti, Xtác-đi, ga- rô-nê, Nen-li. - Làm đúng bài tập phân biệt tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn: s/x; in/inh. 2. Kĩ năng: - Rèn cho HS viết cẩn thận nắn nót, có ý thức viết đúng chính tả. - Làm bài tập nhanh, thành thạo, chính xác. Ph¹m Mai Chi Trêng TiÓu häc CÈm Trung 11
- Gi¸o ¸n líp 3A8 N¨m häc 2015 - 2016 10' 3. HD làm bài tập chính tả Bài tập 2: 2. Viết tên các bạn học sinh trong câu chuyện Buổi học thể dục - Gọi HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS trao đổi nhóm và viết vào - HS làm bài, 1 HS làm bảng phụ vở. - Lớp nhận xét. - Tên các bạn học sinh trong câu - Gv chốt lời giải đúng. chuyện Buổi học thể dục là: Đê-rôt-xi, Cô-rét ti, Xtác-đi, ga-rô- nê, Nen-li. * Khi viết tên người nước ngoài, em + Viết hoa chữ cái đầu của tên, giữa viết thế nào? các tiếng có dấu gạch ngang Củng cố: Cách viết tên người nước ngoài. Bài 3: 3. Điền vào chỗ trống: - Gọi HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm và làm - HS làm bài vào vở. bài. - 2 HS làm bảng phụ - Tổ chức nhận xét. - Nhận xét. - GV nhận xét, chốt lời giải đúng. a) s hay x? nhảy xa, nhảy sào, sới vật. b) in hay inh? Điền kinh, truyền tin, thể dục thể hình. - Củng cố: Phân biệt tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn: s/x; in/inh. 2' D. Củng cố, dặn dò: + Bài tập chính tả phân biệt những gì? + Cách viết tên người nước ngoài, Phân biệt s/x; in/inh. - Nhắc nhở HS luyện viết ở nhà. Chuẩn bị bài sau: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục. - Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm: TOÁN Tiết 142: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Ph¹m Mai Chi Trêng TiÓu häc CÈm Trung 13
- Gi¸o ¸n líp 3A8 N¨m häc 2015 - 2016 + Muốn tính diện tích, chu vi hình + Biết chiều dài, chiều rộng hình chữ chữ nhật ta cần biết gì? nhật đó. + Nhận xét về số đo chiều dài và + Chiều dài và chiều rộng không cùng chiều rộng trong bài? đơn vị đo. * Muốn tính diện tích, chu vi hình + Đổi chiều dài ra cùng đơn vị của chiều chữ nhật trước tiên ta phải làm gì? rộng. - Yêu cầu HS vận dụng cách tính chu vi và diện tích hình chữ nhật - 1 HS làm bảng, lớp làm vào vở. làm bài. - Tổ chức nhận xét - 2 HS đọc bài làm. - Nhận xét. Bài giải Đổi: 4dm = 40cm - GV nhận xét, chốt bài giải đúng. Diện tích hình chữ nhật đó là: 40 8 = 320 (cm2 ) Chu vi hình chữ nhật đó là: Củng cố: Tính diện tích và chu vi ( 40 + 8 ) 2 = 96 (cm ) hình chữ nhật Đáp số: 320cm2 , 96cm. 14' Bài 2: 2. Hình H gồm hình chữ nhật ABCD và hình chữ nhật DMNP (có kích thước ghi trên hình vẽ). a) Tính diện tích mỗi hình chữ nhật có trong hình vẽ. - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. b) Tính diện tích hình H. + Bài tập cho biết gì? A 8cm B + Bài yêu cầu gì? 10cm D M C 8cm P 20cm N Hình H * Tính diện tích mỗi hình chữ nhật + Tính diện tích hình chữ nhật ABCD và là tính diện tích của những hình hình chữ nhật DMNP. nào? + Muốn tính diện tích hình H ta + Biết diện tích hình chữ nhật ABCD và cần biết gì? hình chữ nhật DMNP. - Dựa vào số đo trên hình vẽ hoàn thành bài tập. - 1 HS làm bảng phụ, lớp làm vào vở. - Tổ chức nhận xét. - HS đọc bài làm. - Nhận xét. Ph¹m Mai Chi Trêng TiÓu häc CÈm Trung 15