Giáo án Lớp 3 - Tuần 30 - Phạm Mai Chi

Tiết 59:
HOÀN THIỆN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG
HỌC TUNG VÀ BẮT BÓNG CÁ NHÂN
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Hoàn thiện bài thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ.
- Biết tung và bắt bóng cá nhân
- Chơi trò chơi “ Ai kéo khỏe”.
2. Kĩ năng:
- HS thuộc bài thể dục và thực hiện được các động tác tương đối chính xác.
- HS tung và bắt bóng cá nhân tương đối đúng
- Biết cách chơi và bước đầu biết tham gia chơi tương đối chủ động.
3. Thái độ
- Giáo dục HS có ý thức rèn luyện sức khỏe, khéo léo.

II. ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN
- GV: Sân bãi chọn nơi thoáng mát , bằng phẳng , vệ sinh sạch sẽ; 3 quả bóng
- HS: 2 lá cờ con
doc 47 trang Đức Hạnh 13/03/2024 160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 30 - Phạm Mai Chi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_lop_3_tuan_30_pham_mai_chi.doc

Nội dung text: Giáo án Lớp 3 - Tuần 30 - Phạm Mai Chi

  1. Gi¸o ¸n líp 3A8  N¨m häc 2015 - 2016 Ngày soạn: 16/ 04/ 2016 Ngày giảng: Thứ ba, ngày 19 / 04/ 2016 Sĩ số: 37 ; Vắng: THỂ DỤC Tiết 59: HOÀN THIỆN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG HỌC TUNG VÀ BẮT BÓNG CÁ NHÂN I.MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Hoàn thiện bài thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ. - Biết tung và bắt bóng cá nhân - Chơi trò chơi “ Ai kéo khỏe”. 2. Kĩ năng: - HS thuộc bài thể dục và thực hiện được các động tác tương đối chính xác. - HS tung và bắt bóng cá nhân tương đối đúng - Biết cách chơi và bước đầu biết tham gia chơi tương đối chủ động. 3. Thái độ - Giáo dục HS có ý thức rèn luyện sức khỏe, khéo léo. II. ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN - GV: Sân bãi chọn nơi thoáng mát , bằng phẳng , vệ sinh sạch sẽ; 3 quả bóng - HS: 2 lá cờ con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Định Nội dung Phương pháp lượng A. Phần mở đầu 5’ - Nhận lớp phổ biến nội dung, yêu 1-2’ - Lớp trưởng tập hợp, báo cáo. cầu giờ học. - GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. - Chạy chậm trên địa hình tự 100-200m. - GV điều khiển. HS thực hiện. nhiên. - Đứng theo vòng tròn khởi động 1-2’ - GV điều khiển. HS thực hiện. Ph¹m Mai Chi Tr­êng TiÓu häc CÈm Trung 53
  2. Gi¸o ¸n líp 3A8  N¨m häc 2015 - 2016 sau: Tay của người này nắm lấy cổ tay của người kia (không được nắm theo kiểu hai bàn tay nắm vào nhau, vì như vậy dễ bị tuột ngã người ra sau rất nguy hiểm). Người chơi đứng hai chân hơi co, chân trước mũi bàn chân sát vạch giới hạn, vị trí hai bàn tay nắm vào nhau ở khoảng giữa hai vạch giới hạn. + Cách chơi: GV phát lệnh cho cuộc chơi bắt đầu, thì từng đôi một các em co kéo nhau, kéo đối thủ của mình làm sao cho bàn chân trước cuẩ bạn vượt qua vạch giới hạn đến sân mình là thắng cuộc, ngược lại là thua. Mỗi lần chơi có thể thực hiện 1 – 3 lần. Sau 3 lần đấu, ai được 2 lần là thắng cuộc. Nếu còn thời gian và thấy sức khoẻ HS tốt, GV có thể cho các em thực hiện thêm một lần nữa. C. Phần kết thúc: 5-6’ - Đi vòng tròn, vừa đi vừa hít thở 1-2’ - HS thực hiện. sâu (tay dang ngang: hít vào, tay buông thõng xuống: thở ra) - Hệ thống bài. 2’ - GV cùng HS hệ thống bài, nhắc lại nội dung tập luyện. - Nhận xét giờ học. 1-2’ - GV thực hiện. - Dặn HS về nhà: Ôn bài thể dục phát triển chung . - GV : Cả lớp giải tán! - HS : Khỏe ! Rút kinh nghiệm: CHÍNH TẢ Tiết 53: LIÊN HỢP QUỐC I .MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng bài Liên hợp quốc. Viết đúng các chữ số. Ph¹m Mai Chi Tr­êng TiÓu häc CÈm Trung 55
  3. Gi¸o ¸n líp 3A8  N¨m häc 2015 - 2016 12' b) HS viết bài: - Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút - HS lắng nghe, thực hiện theo. - Đọc lại bài viết. - 1 HS đọc. - GV đọc từng từ, cụm từ đoạn viết. - HS viết bài vào vở ôly. - GV theo dõi, uốn nắn HS yếu. - Đọc soát lỗi. - Soát lỗi trong bài viết của mình. 4' c) Nhận xét bài: - GV thu 5 - 7 bài. - HS nộp vở. - Nhận xét. - HS theo dõi GV nhận xét. 10' 3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả 2. Em chọn chữ nào trong ngoặc Bài tập 2: đơn để điền vào chỗ trống? - 1 HS đọc yêu cầu. - Gọi HS đọc yêu cầu. - HS làm bài, 1 HS làm bảng phụ. - Yêu cầu: trao đổi nhóm và làm bài tập. - 2 HS đọc bài. - Tổ chức nhận xét. - Lớp nhận xét, chữa bài. a) (triều, chiều): buổi chiều, thuỷ - GV chốt lời giải đúng. triều, triều đình, chiều chuộng, ngược chiều, chiều cao. b) (hếch, hết): hết giờ, mũi hếch, hỏng hết. Củng cố: Phân biệt tr/ch; êch/êt. c) (lệch, lệt): lệt bệt, chênh lệch. Bài 3: 3. Chọn 2 từ ngữ mới được hoàn chỉnh ở bài tập 2, đặt câu với mỗi từ ngữ đó. - Gọi HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc yêu cầu. - Hướng dẫn: Lựa chọn 2 từ ở bài 2 đặt câu. + Khi viết câu em cần chú ý điều gì? + Đầu câu viết hoa, cuối câu ghi dấu chấm. - Yêu cầu HS làm bài. - HS làm bài 2 (VBT-54). - 2 HS lên bảng làm bài. - Tổ chức nhận xét, chữa bài sai (nếu - 2 HS đọc bài làm. Nhận xét. có). Ví dụ: Em bé được cả nhà chiều - GV nhận xét, chốt câu văn đúng. chuộng./ Buổi chiều em giúp mẹ nấu cơm./ 2' D. Củng cố, dặn dò: + Bài tập chính tả phân biệt những âm, + Phân biệt: tr/ch; êch/êt. vần gì? - Nhắc nhở HS luyện viết ở nhà. Chuẩn bị bài sau: Một mái nhà chung. - Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm: Ph¹m Mai Chi Tr­êng TiÓu häc CÈm Trung 57
  4. Gi¸o ¸n líp 3A8  N¨m häc 2015 - 2016 a) b) 63548 23154 19256 31028 82804 17209 71391 - GV: Dựa vào mẫu, hoàn thành các - Cả lớp làm bài vào vở ôli. phép tính còn lại. - 2 HS làm bảng phụ. - Tổ chức nhận xét - 2 HS đọc bài làm. Nhận xét. a) 52379 29107 93959 - GV nhận xét, chốt bài giải đúng. 38421 34693 6041 90800 63800 100000 b) 46215 53028 21357 4072 18436 4208 19360 9127 919 69647 80591 26484 - HS nêu. + Nêu cách tính: 29107 + 34693; 21357 + 4208 + 919? Củng cố: Cộng các số trong phạm vi 100 000. 10' 2. Giải toán: Bài 2: - 1 HS đọc. - Gọi HS đọc bài toán. - 2HS nêu. + Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? + Ta biết chiều dài và chiều rộng. + Muốn tính chu vi và diện tích hình chữ nhật ta cần biết gì? + Đã biết chiều rộng, chiều dài chưa + Cái gì đã biết, cái gì phải tìm? biết. + Gấp một số lên nhiều lần. + Muốn tìm chiều dài hình chữ nhật ta vận dụng kiến thức nào? - Lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng. - Yêu cầu cả lớp làm bài. - 2 HS đọc bài làm. Nhận xét. - Tổ chức nhận xét Bài giải: - GV nhận xét, chốt bài giải đúng. Chiều dài hình chữ nhật ABCD là: 3 2 = 6 (cm) Chu vi hình chữ nhật ABCD là: (6 + 3) 2 = 18 (cm) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 6 3 = 18 (cm2) Đáp số: 18cm; 18cm2 + Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy + Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta chiều dài cộng chiều rộng (cùng đơn vị làm thế nào? đo) rồi nhân với hai. + Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta + Muốn tính diện tích hình chữ nhật Ph¹m Mai Chi Tr­êng TiÓu häc CÈm Trung 59
  5. Gi¸o ¸n líp 3A8  N¨m häc 2015 - 2016 TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI Bài 59: TRÁI ĐẤT. QUẢ ĐỊA CẦU I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Sau bài học, HS biết: - Nhận biết được hình dạng của Trái Đất trong không gian. - Biết cấu tạo của Quả địa cầu gồm: quả địa cầu, giá đỡ, trục gắn quả địa cầu với giá đỡ. - Chỉ trên quả địa cầu cực Bắc, cực Nam, xích đạo, Bắc bán cầu và Nam bán cầu. 2. Kĩ năng: - Rèn cho HS cách chỉ và nêu tên các nước trên quả địa cầu mà em quan sát được. 3. Thái độ - Giáo dục HS có thái độ yêu quý trái đất. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Tranh SGK, quả địa cầu. Thiết bị trình chiếu - HS: SGK, VBT, quả địa cầu. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tg Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1’ A. Ổn định tổ chức: - Hát chuyển tiết. 4’ B. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS trả lời + Nêu đặc điểm chung của cây xanh ?- + Đặc điểm chung của cây xanh là: Cây xanh thường có rễ, thân, lá, hoa và quả. + Cây xanh có những lợi ích gì? + Cây xanh cho bóng mát, cung cấp ô-xi để thở. Cây xanh còn cho ta thức ăn. + Em đã làm gì để góp phần bảo vệ + Ở trường cũng như ở nhà, em cây xanh ? không trèo cây, bứt lá, bẻ cành mà thường xuyên nhổ cỏ, tưới cây cho cây luôn xanh tốt. - GV nhận xét. C. Bài mới: 1’ 1. Giới thiệu bài: - Trong giờ học hôm nay, các em sẽ nhận biết được hình dạng của Trái Đất trong không gian. Biết cấu tạo của Quả địa cầu và chỉ trên quả địa cầu cực Bắc, cực Nam, xích đạo, Bắc bán cầu và Nam bán cầu. - GV ghi đầu bài. 2 . Nội dung Ph¹m Mai Chi Tr­êng TiÓu häc CÈm Trung 61
  6. Gi¸o ¸n líp 3A8  N¨m häc 2015 - 2016 10’ b) Hoạt động 2: Thực hành theo 2. Tác dụng của quả địa cầu. nhóm. - Gọi HS đọc yêu cầu Thực hành - 2 HS đọc (Tr.112- Slide 2) và Quan sát và trả lời (Tr.113) - Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4, thời - Các nhóm quan sát trên quả địa cầu gian 5 phút và theo 2 nội dung: và thực hành chỉ. + Quan sát hình 2 trong SGK và chỉ - Đại diện nhóm trình bày trước lớp. trên hình: cực Bắc, cực Nam, xích đạo, bắc bán cầu, Nam bán cầu và trục của quả địa cầu. Lần lượt chỉ cho nhau xem trên quả địa cầu: cực Bắc, cực Nam, xích đạo, bắc bán cầu, Nam bán cầu và trục của quả địa cầu. - HS lên bảng chỉ trục của địa cầu. + Đặt quả địa cầu trên bàn, em hãy +Trục của quả địa cầu nghiêng so với cho biết trục của nó đứng thẳng hay mặt bàn. nghiêng so với mặt bàn ? + Em có nhận xét gì về màu sắc trên + Trên quả địa cầu có màu xanh lơ, bề mặt quả địa cầu ? màu xanh lá cây, màu vàng, màu da - Cử đại diện nhóm trình bày trước cam, lớp. + Màu xanh lơ thường dùng để chỉ - GV chốt: biển, màu xanh lá cây chỉ đồng bằng, + Phía trên cùng của Trái Đất gọi là màu vằng, da cam thường chỉ đồi núi, cực Bắc. cao nguyên, + Phía dưới cùng của Trái Đất gọi là cực Nam + Xích đạo là một đường tròn tưởng tượng chia hành tinh ra thành Bắc bán cầu và Nam bán cầu. + Từ đường xích đạo hất ngược lên phía trên là Bắc bán cầu. + Từ đường xích đạo hất ngược xuống phía dưới là Nam bán cầu. - Cho HS lên bảng chỉ lại. + Em hình dung bề mặt trái đất như + Bề mặt trái đất không bằng phẳng. thế nào ? + Vậy quả địa cầu có tác dụng gì ? + Quả địa cầu giúp ta hình dung - Qua hoạt động 2 thảo luận nhóm các được hình dạng, độ nghiêng và bề mặt em đã biết được Quả địa cầu giúp ta Trái Đất. hình dung được hình dạng, độ nghiêng và bề mặt Trái Đất. - Đây chính là nội dung bài học hôm - 2 HS đọc. naychúng ta học. Cô mời 1 bạn đọc cho cả lớp nghe mục bạn cần biết Ph¹m Mai Chi Tr­êng TiÓu häc CÈm Trung 63
  7. Gi¸o ¸n líp 3A8  N¨m häc 2015 - 2016 hai đầu. - Dặn HS về hoàn thành vở bài tập Học thuộc nội dung bài - Chuẩn bị bài sau: Sự chuyển động của Trái Đất - Nhận xét giờ học. Rút kinh nghiệm: ĐẠO ĐỨC Tiết 30 (Dành cho địa phương): AN TOÀN KHI ĐI BỘ VÀ QUA ĐƯỜNG I. MỤC TIÊU 1. HS hiểu : - Thế nào là an toàn khi đi bộ và qua đường. - Vì sao cần phải giữ an toàn khi đi bộ và qua đường 2. Kĩ năng - HS biết thực hiện tốt việc giữ an toàn khi đi bộ và qua đường cho mình và cho người khác 3. Thái độ - HS có ý thức chấp hành tốt Luật An toàn giao thông đường bộ. III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Phiếu bài tập; Thiết bị trình chiếu; Bảng phụ. - HS: Giấy A4, màu vẽ. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tg Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1’4 A. Ổn định tổ chức ’ - Hát chuyển tiết B. Kiểm tra bài cũ + Vì sao cần phải chăm sóc cây trồng, + Cây trồng, vật nuôi rất cần thiết vật nuôi? cho cuộc sống của con người. Vì vậy em cần biết bảo vệ, chăm sóc cây trồng, vật nuôi. + Hãy kể một vài việc thể hiện chăm + Tưới cây, cho gà ăn, sóc ấy trồng vật nuôi mà em biết? - GV nhận xét. Ph¹m Mai Chi Tr­êng TiÓu häc CÈm Trung 65