Giáo án Lớp 3 - Tuần 34 - Phạm Mai Chi
SỰ TÍCH CHÚ CUỘI CUNG TRĂNG
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hiểu nghĩa các từ mới được chú giải sau bài: tiều phu, khoảng giập bã trầu, phú ông, rịt,..
- Hiểu nội dung truyện:
+ Tình nghĩa thuỷ chung, tấm lòng nhân hậu của chú Cuội.
+ Giải thích các hiện tượng thiên nhiên (hình ảnh giống người ngồi trên cung trăng vào những đêm rằm) và ước mơ bay lên mặt trăng của loài người.
2. Kĩ năng:
a. Tập đọc:
- Chú ý các từ ngữ: liều mạng, vung rìu, lăn quay, quăng rìu, leo tót, lừng lững,..
- Biết thay đổi giọng đọc phù hợp với nội dung. Biết đọc phân biệt lời dẫn truyện với các nhân vật.
b. Kể chuyện:
Rèn kĩ năng nói:
- Dưạ vào các gợi ý trong SGK, Hs kể lại được tự nhiên, trôi chảy từng đoạn của câu chuyện.
Rèn kĩ năng nghe:
- Chăm chú nghe bạn kể; học được ưu điểm của bạn, phát hiện đúng những sai sót; kể tiếp được lời bạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bảng phụ, tranh minh họa câu chuyện.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hiểu nghĩa các từ mới được chú giải sau bài: tiều phu, khoảng giập bã trầu, phú ông, rịt,..
- Hiểu nội dung truyện:
+ Tình nghĩa thuỷ chung, tấm lòng nhân hậu của chú Cuội.
+ Giải thích các hiện tượng thiên nhiên (hình ảnh giống người ngồi trên cung trăng vào những đêm rằm) và ước mơ bay lên mặt trăng của loài người.
2. Kĩ năng:
a. Tập đọc:
- Chú ý các từ ngữ: liều mạng, vung rìu, lăn quay, quăng rìu, leo tót, lừng lững,..
- Biết thay đổi giọng đọc phù hợp với nội dung. Biết đọc phân biệt lời dẫn truyện với các nhân vật.
b. Kể chuyện:
Rèn kĩ năng nói:
- Dưạ vào các gợi ý trong SGK, Hs kể lại được tự nhiên, trôi chảy từng đoạn của câu chuyện.
Rèn kĩ năng nghe:
- Chăm chú nghe bạn kể; học được ưu điểm của bạn, phát hiện đúng những sai sót; kể tiếp được lời bạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bảng phụ, tranh minh họa câu chuyện.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 34 - Phạm Mai Chi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_lop_3_tuan_34_pham_mai_chi.doc
Nội dung text: Giáo án Lớp 3 - Tuần 34 - Phạm Mai Chi
- Gi¸o ¸n líp 3A8 N¨m häc 2015 - 2016 Ngày soạn: 13 / 05/ 2016 Ngày giảng: Thứ hai , ngày 16 / 05/ 2016 Sĩ số: 37 ; Vắng: THỂ DỤC Tiết 65: ÔN TUNG VÀ BẮT BÓNG THEO NHÓM 3 NGƯỜI. TRÒ CHƠI: CHUYỂN ĐỒ VẬT I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức - Biết tung và bắt bóng cá nhân theo nhóm ba người - Chơi trò chơi “ Chuyển đồ vật”. 2. Kĩ năng: - HS tung và bắt bóng tương đối đúng - Biết cách chơi và bước đầu biết tham gia chơi tương đối chủ động. 3. Thái độ - Giáo dục HS có ý thức rèn luyện sức khỏe, khéo léo. II. ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN: - Sân bãi chọn nơi thoáng mát , bằng phẳng , vệ sinh sạch sẽ. - Chuẩn bị bóng, dây nhảy III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Định Nội dung Phương pháp lượng A. Phần mở đầu 5-6’ - Nhận lớp phổ biến nội dung, yêu 1-2’ - Lớp trưởng tập hợp, báo cáo. cầu giờ học. - GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. - Tập bài thê dục phát triển chung. 1 lần - GV điều khiển. HS thực hiện. 2x8 nhịp - Chạy chậm 1 vòng sân trường. 200- - GV điều khiển. HS thực hiện. Ph¹m Mai Chi Trêng TiÓu häc CÈm Trung 50
- Gi¸o ¸n líp 3A8 N¨m häc 2015 - 2016 Bạn số 2 lại nhanh chóng chạy nhanh lên chuyển mẩu gỗ từ vòng tròn lên ô hình vuông và nhặt quả bóng từ ô vuông về vòng tròn, sau đó chạy về vỗ vào tay bạn số 3, rồi đứng về cuối hàng và cứ thực hiện như vậy cho đến hết. Nếu ai làm bóng hoặc mẩu gỗ lăn ra ngoài vòng tròn hay ô vuông, sẽ bị phạm quy và phải nhặt để vào đúng vị trí mới được tiếp tục chơi. Nếu ai xuất phát trước cũng là phạm quy. Hàng nào về trước, ít số lần phạm quy thì hàng đó thắng. C. Phần kết thúc: 5-6’ - Đứng thành vòng tròn, thả lỏng 1-2’ - HS thực hiện. và hít thở sâu. - Hệ thống bài. 2’ - GV cùng HS hệ thống bài, nhắc lại nội dung tập luyện. - Nhận xét giờ học. 1-2’ - GV thực hiện. - Về nhà Ôn động tác tung và bắt bóng cá nhân. - GV : Cả lớp giải tán! - HS : Khỏe ! Rút kinh nghiệm: TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN Tiết 88;89: SỰ TÍCH CHÚ CUỘI CUNG TRĂNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hiểu nghĩa các từ mới được chú giải sau bài: tiều phu, khoảng giập bã trầu, phú ông, rịt, - Hiểu nội dung truyện: + Tình nghĩa thuỷ chung, tấm lòng nhân hậu của chú Cuội. + Giải thích các hiện tượng thiên nhiên (hình ảnh giống người ngồi trên cung trăng vào những đêm rằm) và ước mơ bay lên mặt trăng của loài người. 2. Kĩ năng: a. Tập đọc: - Chú ý các từ ngữ: liều mạng, vung rìu, lăn quay, quăng rìu, leo tót, lừng lững, Ph¹m Mai Chi Trêng TiÓu häc CÈm Trung 52
- Gi¸o ¸n líp 3A8 N¨m häc 2015 - 2016 + GV đọc mẫu, gọi HS nêu cách đọc + Ngày nay, mỗi khi nhìn lên mặt ngắt câu trăng, ta vẫn thấy chú Cuội ngồi dưới + Gọi HS lại. gốc cây thuốc quý. - Gọi HS đọc đoạn lần 2 kết hợp - 3HS nối tiếp đọc từng đoạn giảng từ : tiều phu, khoảng giập bã - HS đọc phần chú giải cuối sách. trầu, phú ông, rịt, Đọc từng đoạn trong nhóm: - Gv nêu yêu cầu luyện đọc theo nhóm. - HS đọc từng đoạn trong nhóm 4. - Gv theo dõi hướng dẫn các nhóm đọc đúng. Đọc cả bài: - 1HS đọc, lớp đọc thầm. Tiết 2 12' 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: 1. Cây thuốc quý - Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 và trả - HS đọc thầm. lời câu hỏi: + Nhờ đâu chú Cuội phát hiện ra cây + Do tình cờ thấy hổ mẹ cứu sống hổ thuốc quý? con bằng lá thuốc, Cuội phát hiện ra cây thuốc quý. 2. Vợ chồng chú Cuội - Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2 và trả - HS đọc thầm. lời câu hỏi: + Chú Cuội dùng cây thuốc vào việc + Cuội dùng cây thuốc để cứu sống gì? mọi người. Cuội cứu sống được nhiều người, trong đó có con gái của phú ông, được phú ông gả con gái cho. + Thuật lại việc xảy ra với vợ chú + Vợ Cuội bị trượt chân ngã vỡ đầu, Cuội? Cuội lấy thuốc rịt lại cho vợ nhưng vợ vẫn không tỉnh nên lại nặm một bộ óc bằng đất sét, rồi mới rịt lá thuốc. Vợ Cuội sống lại nhưng từ đó mắc chứng hay quên. 3. Cuội lên cung trăng - Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3 và trả - HS đọc thầm. lời câu hỏi: + Vì sao Cuội bay lên cung trăng? + Vợ Cuội quên lời chồng dặn, đem nước giải tưới cho cây thuốc, khiến cây lừng lững bay lên trời. Cuội sợ mất cây, nhảy bổ tới, túm rễ cây. Cây thuốc cứ bay lên, đưa Cuội lên tận cung trăng. - Yêu cầu HS đọc câu hỏi 5 trong - HS đọc, chọn ý kiến và trao đổi về lí SGK và nêu ý kiến. do chọn ý đó. * Bài đọc này giúp em hiểu điều gì? + Tình nghĩa thuỷ chung, tấm lòng nhân hậu của chú Cuội. Ph¹m Mai Chi Trêng TiÓu häc CÈm Trung 54
- Gi¸o ¸n líp 3A8 N¨m häc 2015 - 2016 Rút kinh nghiệm: TOÁN Tiết 164: ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100000 (Tiếptheo) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : - Tiếp tục củng cố cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm và viết) các số trong phạm vi 100 000. - Củng cố về tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số chưa biết trong phép nhân. - Luyện tập giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. 2. Kĩ năng : - Thực hiện thành thạo các dạng toán đã học. 3. Thái độ : - HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Bảng phụ, bộ 8 hình tam giác, bảng gài. - HS: VBT, vở ôli, bộ 8 hình tam giác III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tg Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1’ A. Ổn định tổ chức: - Hát chuyển tiết 5’ B. Kiểm tra bài cũ: + Làm bài 3- VBT - 1 HS lên bảng. + Nêu các bước giải “Bài toán liên quan - 1HS nêu đến rút về đơn vị”? - Kiểm tra VBT của học sinh. - HS trình VBT lên bàn. - Gv nhận xét 1’ C. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : - Gv giới thiệu nội dung ôn tập. - HS ghi tên bài vào vở. 2. Luyện tập: 6’ Bài 1: 1. Tính nhẩm: - Yêu cầu HS đọc đề bài. - HS đọc và xác định yêu cầu bài tập Ph¹m Mai Chi Trêng TiÓu häc CÈm Trung 56
- Gi¸o ¸n líp 3A8 N¨m häc 2015 - 2016 + Nêu cách thực hiện phép tính - 3HS nêu. 37246 + 1765; 6047 × 5; 6004 : 5 - GV nhận xét. * Củng cố: Kĩ năng đặt tính và thực hiện cộng, trừ, nhân, chia (viết) các số có năm chữ số. 5’ Bài 3: 3. Tìm x: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập và xác định - HS đọc yêu cầu của bài tập. yêu cầu. - HS theo dõi - Hướng dẫn: a) x là thành phần nào chưa biết trong + x là số hạng phép tính? + Nêu cách tìm số hạng chưa biết? + Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng kia. b) x là thành phần nào chưa biết trong + x là thừa số phép tính? nêu cách tìm thừa số chưa + HS nêu. biết? - Yêu cầu HS làm bài. - 2HS làm bảng phụ, cả lớp làm bài. - GV nhận xét, chốt bài làm đúng - Nhận xét. a)1999 + x = 2005 x = 2005 - 1999 x = 6 b) x × 2 = 3998 x = 3998 : 2 x = 1999 * Củng cố: Cách tìm số hạng, thừa số chưa biết 8’ Bài 4: 4. Bài toán: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - 1HS đọc yêu cầu và xác định yêu cầu bài tập. + Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Tóm tắt 5 quyến: 28500 đồng 8 quyển: đồng? + Bài toán thuộc dạng toán nào đã học? + Thuộc dạng toán: bài toán liên quan đến rút về đơn vị. + Khi làm bài tập này cần chú ý gì? - HS trả lời. - Yêu cầu HS làm bài. - 1 HS lên làm trên bảng phụ, lớp làm vở - GV nhận xét. - Nhận xét, chữa bài. Bài giải: Giá tiền mỗi quyển sách là: 28 500 : 5 = 5 700 (đồng) Mua 8 quyển sách hết số tiền là: 5 700 × 8 = 45 600 (đồng) Ph¹m Mai Chi Trêng TiÓu häc CÈm Trung 58
- Gi¸o ¸n líp 3A8 N¨m häc 2015 - 2016 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy chiếu,tranh SGK, quả địa cầu, phiếu, dải giấy màu, - HS: Quả địa cầu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tg Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1’ A. Ổn định tổ chức: - Hát chuyển tiết + 1 năm ( 365 ngàyhoặc 366 ngày) 4’ B. Kiểm tra bài cũ: + Nêu khoảng thời gian Trái Đất quay - 2 HS nêu quanh Mặt Trời? + Một năm có mấy mùa? Nêu đặc điểm từng mùa? - GV nhận xét. C. Bài mới: 1’ 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục tiêu, yêu cầu tiết học, ghi - HS theo dõi và ghi tên bài vào vở. đầu bài. * Em hiểu Khí hậu là gì? + Khí hậu bao gồm các yếu tố nhiệt độ, độ ẩm, lượng mưa, áp suất khí quyển, các hiện tượng xảy ra trong khí quyển và nhiều yếu tố khí tượng khác trong khoảng thời gian dài ở một vùng, miền xác định. 2 . Nội dung 10’ a) Hoạt động 1: Làm việc theo cặp. 1. Các đới khí hậu ở Bắc và Nam bán cầu. - GV chia nhóm, phân công nhóm - Các nhóm nhận nhiệm vụ trưởng quản lí và hướng dẫn nhóm quan sát. - Giao nhiệm vụ cho cả lớp: Quan sát - HS thực hành quan sát và ghi chép hình 1 (SGK / 124) và cho biết: nội dung thảo luận. + Chỉ và nói tên các đới khí hậu ở Bắc bán cầu và Nam bán cầu? + Mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu ? + Mỗi bán cầu có 3 đới khí hậu: Nhiệt đới, ôn đới, hàn đới. + Kể tên các đới khí hậu từ xích đạo + Hàn đới, ôn đới, nhiệt đới đến Bắc cực và từ xích đạo đến Nam cực? - Gọi các nhóm báo cáo kết quả và nhận - Đại diện nhóm báo cáo kết quả. xét. - GV chỉ vào hình 1 trên bảng trình chiếu và giới thiệu: Trái Đất được chia làm 2 nửa bằng nhau, ranh giới là Ph¹m Mai Chi Trêng TiÓu häc CÈm Trung 60
- Gi¸o ¸n líp 3A8 N¨m häc 2015 - 2016 Rút kinh nghiệm: TOÁN: Tiết 166: ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 (Tiếp theo) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Giúp HS củng cố về: - Tiếp tục củng cố về cộng, trừ, nhân, chia (tính nhẩm, tính viết) các số trong phạm vi 100 000, trong đó có trường hợp cộng nhiều nhiều số. 2. Kĩ năng: - Củng cố về giải bài toán bằng hai phép tính. 3. Thái độ: - Giáo dục HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bảng phụ. - HS: Vở ô li III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tg Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1’ A. Ổn định tổ chức: - Hát chuyển tiết. 2’ B. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng tính: - 2 HS lên bảng, lớp làm nháp. 2354 2; 14521 + 23761 2354 14521 2 23761 4708 38282 - Kiểm tra VBT. - HS trình VBT lên bàn. - Nhận xét. C. Bài mới: 1’ 1. Giới thiệu bài : - GV nêu yêu cầu bài học - HS ghi tên bài vào vở. 2. Hướng dẫn HS luyện tập: 8’ Bài 1: 1. Tính nhẩm: - Đọc yêu cầu đề bài. - HS đọc yêu cầu. - Hướng dẫn HS làm bài: tính nhẩm giá - HS theo dõi. Ph¹m Mai Chi Trêng TiÓu häc CÈm Trung 62
- Gi¸o ¸n líp 3A8 N¨m häc 2015 - 2016 Có : 6450l dầu Đã bán : 1 số dầu đó 3 Còn lại : l dầu? + Muốn tìm được số dầu còn lại ta cần + Cần biết số dầu có ban đầu và số biết gì? dầu đã bán. + Tìm số dầu đã bán dựa vào kiến thức + Tìm 1 trong các phần bằng nhau nào? của 1 số. - Yêu cầu HS làm bài. - 1 HS làm bảng, lớp làm vở. - Tổ chức nhận xét - 2 HS đọc bài làm. Lớp nhận xét. Bài giải Đã bán số dầu là: 6450 : 3 = 2150(l) Số dầu còn lại là: Củng cố: Giải bài toán bằng hai phép 6450 - 2150 = 4300(l) tính. Đáp số: 4300l dầu. 8’ Bài 4: 4. Viết số thích hợp vào ô trống: - Đọc yêu cầu bài tập. - 12HS nêu yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn mẫu: - HS theo dõi. Thực hành nhân với từng chữ số, quan sát thật kĩ để tìm số còn thiếu trong ô trống và ước lượng rồi điền. - Yêu cầu HS làm bài. - Lớp làm bài vào vở, 2 HS làm bảng nhóm. - Tổ chức nhận xét - 2 HS đọc bài làm. Lớp nhận xét. 26 21 689 4 7 3 3 3 978 823 8 Củng cố: Cách tìm các số còn thiếu 44 trong phép tính cho trước. 3’ D. Củng cố, dặn dò: + Muốn tìm một trong các phần + Nêu cách tìm 1 trong các phần bằng bằng nhau của một số ta lấy số đó nhau của 1 số? chia cho số phần - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà làm VBT. Chuẩn bị tiết sau: Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100000 (tiếp theo). Rút kinh nghiệm: Ph¹m Mai Chi Trêng TiÓu häc CÈm Trung 64