Giáo án Lớp 3 (VNEN) - Tuần 34 (Bản 2 cột)

Tiết 2; 3
Tiếng Việt
BÀI 34B: ÔNG TRĂNG ƠI XUỐNG ĐÂY
I. Mục tiêu
- Kể lại câu chuyện Sự tích chú Cuội cung trăng.
- Củng cố cách viết chữ hoa A, M, N, V ( kiểu 2). Viết tên riêng nước ngoài. Viết đúng từ ngữ chứa tiếng bắt đầu bằng tr/ ch hoặc từ ngữ có dấu hỏi dấu ngã.Nghe - viết một đoạn thơ. Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm Thiên nhiên.
* HS trên chuẩn: Kể được toàn bộ câu chuyện lưu loát
II. Các hoạt động dạy học
doc 25 trang Đức Hạnh 13/03/2024 740
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 (VNEN) - Tuần 34 (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_lop_3_vnen_tuan_34_ban_2_cot.doc

Nội dung text: Giáo án Lớp 3 (VNEN) - Tuần 34 (Bản 2 cột)

  1. TUẦN 34 Soạn:25 /4/2019 Giảng: 27 /4/2019 Tiết 2; 3 Tiếng Việt BÀI 34A: VÌ SAO CHÚ CUỘI Ở TRÊN CUNG TRĂNG I. Mục tiêu - Đọc và hiểu câu chuyện: Sự tích chú Cuội cung trăng. - Nói về trăng, sao * HS trên chuẩn: Đọc diễn cảm đoạn 1 II. Các hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS * Khởi động - Ghi đầu bài, yc hs thực hiện bước - BVN cho lớp chơi trò chơi: 2,3 - Hs đọc mục tiêu bài học. - Ban học tập cho các bạn chia sẻ mục tiêu bài học A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN 1. Nói về hình dáng của mặt trăng * HĐ nhóm trong hai bức ảnh dưới đây. - NT yc các bạn đọc nhiệm vụ bài, - YC HS thực hiện - Từng bạn đọc bài theo yc - NT điều hành các thành viên trong nhóm mình cùng thi đọc - Chốt lại - Báo cáo kq 2. Nghe cô đọc: Sự tích chú cuội * HĐ cả lớp cung trăng - Lắng nghe - Gv đọc bài - 1-2 hs tl + Khi đọc câu chuyện này các em phải thể hiện giọng đọc như thế nào? - Đọc với giọng: + Đ1: Nhanh khẩn chương, hồi hộp + Đ2, 3: Đọc chậm rãi, thong thả - Gọi 1 hs đọc lại bài - Đọc lại bài 3. Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù * HĐ nhóm hợp với mỗi từ ở cột A - NT yc các bạn đọc nhiệm vụ bài, - YC HS thực hiện - Từng bạn đọc bài theo yc - Gọi HS các nhóm báo cáo - Báo cáo kq - Nhận xét chốt lại a – 1 ; b – 2; c – 5; d – 4; e - 3 4. Nghe thầy cô hướng dẫn đọc * HĐ cả lớp - Hướng dẫn HS đọc - Lắng nghe - Đọc nối tiếp từng từ ngữ - Nhận xét sửa lỗi cho HS 5, 6, 7. Đọc trong nhóm; Thảo luận * HĐ nhóm và trả lời câu hỏi - NT yc các bạn đọc nhiệm vụ bài,
  2. * Khởi động - Ban văn nghệ lên điều hành * Giới thiệu bài - Ghi đầu bài + Đọc mục tiêu - BHT chia sẻ mục tiêu A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH * HĐ cặp đôi - YC HS thực hiện bài 1, 2, 3. - NT phân cặp - Quan sát hỗ trợ HS - Các cặp đọc yc và thảo luận làm bài - Gọi HS báo cáo kết quả theo yêu cầu của từng bài tập - Nhận xét chốt lại - Báo cáo kq trong nhóm cùng thống nhất kq - Báo cáo trước lớp Đáp án HĐ1: a. 3 dm 5cm HĐ2: - Quả dứa cân nặng ( 800 g) - Hộp bánh cân nặng ( 400 g) - Quả dứa nặng hơn hộp bánh 400g HĐ3: b. Huy đi từ nhà tới trường hết 20 phút. * HĐ cá nhân - YC HS thực hiện bài 4 - Đọc hiểu yc nhiệm vụ từng bài - Làm bài tập vào vở - Gọi HS báo cáo kết quả Bài giải - Nhận xét chốt lại Hòa có tất cả số tiền là: 2 × 5000 = 10000(đồng) Hòa còn lại số tiền là: 10000 - 8000 = 2000(đồng) Đáp số: 2000 đồng. * Bài tập làm thêm * HS trênchuẩn Bài toán: Tính cạnh hình vuông, biết chu vi của nó là 2m - GV củng cố lại kiến thức bài học Đáp án: 50cm B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - Hướng dẫn hs cách làm Tiết 5 Tiếng Việt (TC) LUYỆN ĐỌC: SỰ TÍCH CHÚ CUỘI CUNG TRĂNG I. Mục tiêu - Đọc rõ ràng, rành mạch ngắt nghỉ hơi đúng, trả lời đúng các câu hỏi. * Học sinh trên chuẩn: Đọc diễn cảm toàn bài. II. Đồ dùng dạy học. - BT bổ trợ và nâng cao III. Các hoạt động dạy học
  3. II. Các hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS * Khởi động - Ban văn nghệ lên điều hành * Giới thiệu bài - Ghi đầu bài + Đọc mục tiêu A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH * HĐ cặp đôi - YC HS thực hiện bài 1,2,3. - NT phân cặp - Quan sát hỗ trợ HS - Các cặp đọc yc và thảo luận làm bài theo yêu cầu của từng bài tập - Báo cáo trước lớp - Gọi HS báo cáo kết quả Đáp án HĐ1 - có 4 góc vuông; đỉnh A, B, G, H - Trung điểm đoạn thẳng AC là điểm B - Trung điểm đoạn thẳng HE là điểm G HĐ2 Hình A: Diện tích 10 cm2;; B: Diện tích 15 cm2 Hình C: Diện tích 20 cm2; D: Diện tích 9 cm2 HĐ3: a. Chu vi hình tam giác: 26 + 18 + 30 = 74 ( cm) b. Chu vi HCN: ( 44 + 38 ) × 2 = 164 ( cm) * HĐ hs trên chuẩn - Quan sát hỗ trợ HS Bài toán: Một hình chữ nhật có chiều dài 60 cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài - Gọi HS báo cáo kết quả a. Tính diện tích hcn đó - Nhận xét chốt lại b. Chu vi hình chữ nhật gấp mấy lần chiều rộng * HĐ cá nhân - Đọc hiểu yc nhiệm vụ từng bài - Làm bài tập vào vở - Chia sẻ kq trước lớp Đáp án HĐ 4: - Chu vi hình vuông: 8 × 4 = 32 ( cm)
  4. - Khởi động - BVN điều hành - Giới thiệu bài học yc hs thực hiện - Hs đọc mục tiêu bài học. bước 2, 3 - Ban học tập cho các bạn chia sẻ mục tiêu bài học A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN * HĐ nhóm - YC HS thực hiện HĐ 1, 2, 3, 4. - NT yc các bạn đọc nhiệm vụ bài học, - Quan sát hỗ trợ HS các nhóm cho các bạn chơi theo hướng dẫn - Gọi HS báo cáo kết quả - Dựa vào gợi ý, Từng bạn kể theo yc - Báo cáo kq trong nhóm. - NX cách kể chuyện của bạn - Báo cáo trước lớp Đáp án HĐ3: Tranh 1 – b; Tranh 2 – a Tranh 3 – d, Tranh 4 - c * HS trên chuẩn kể lại toàn bộ câu chuyện - Nhận xét cách kể, tuyên dương HS kể tốt 5. Thảo luận, và trả lời hỏi rồi viết * HĐ nhóm vào bảng nhóm - Nt điều hành các thành viên trong - YC HS thực hiện nhóm làm bài tập - Gọi HS các nhóm báo cáo kết quả Đáp án: - Trên mặt đất: cây cối, biển cả, rừng núi, đồng ruộng, đất đai, biển , sông, suối, thác ghềnh, ao, hồ, ngô, khoai, lạc . - Tròng lòng đất: than đá, đầu mỏ, khoáng sản, khí đốt, kim cương, vàng, quặng sắt, động , mỏ kẽm, đá quý - Con người : Xây dựng nhà cửa, nhà máy, xí nghiệp, trường học, bệnh viện, Con người còn trồng rừng, trồng lúa, ngô, khoai, các loại cây ăn quả. B. HOẠT ĐỘNG THƯC HÀNH 1. Viết vào vở * HĐ cá nhân - Đọc yc và nội dung của bài - Nêu cách viết các con chữ - Giải nghĩa: + An Dương Vương: là tên gọi của
  5. - Ghi đầu bài, yc hs thực hiện bước - Hs đọc mục tiêu bài học. 2, 3 - Ban học tập cho các bạn chia sẻ mục tiêu bài học A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN * HĐ cặp 1. Quan sát và trả lời: - NT phân cặp - YC HS thực hiện - Các cặp tự đặt câu hỏi và trả lời - Báo cáo trước lớp Đáp án + Bắc bán cầu có các đới khí hậu: Nhiệt đới, ôn đới, hàn đới. + Nam bán cầu có các đới khí hậu: Nhiệt đới, ôn đới, hàn đới. + Đặc điểm chính của các đới khí hậu: Ôn đới khí hậu ôn hòa có đủ 4 mùa; hàn đới rất lạnh; nhiệt đới thường nóng quanh năm - Chốt lại kiến thức * HĐ cả lớp - YC HS thực hiện HĐ 2, 3. - Hs qs quả địa cầu thực hành chỉ vị trí - Cho hs qs quả địa cầu và yc hs thực các đới khí hậu trên quả địa cầu hành + Nước chiếm phần lớn trên bề mặt trái + Nước hay đất chiếm phần lớn trên đất bề mặt trái đất - Lắng nghe - Chốt lại kiến thức * HĐ cá nhân - YC HS thực hiện HĐ 4, 5. - Đọc nội dung của bài và trả lời câu - YC HS thực hiện hỏi vào vở - Báo cáo trước lớp - Gọi HS báo cáo kết quả Đáp án + Trên bề mặt trái đất có 6 châu lục và 4 đại dương Các châu lục đó là: Châu mĩ, châu phi, châu á, châu đại dương, châu âu, châu năm cực + 4 đại dương đó là: Thái bình dương, Ấn độ dương, Đại tây dương, Bắc băng dương. + Nước ta nằm ở châu á thuộc khu vực Đông Nam á
  6. và bổ sung - Đại diện nhóm báo cáo kq Đáp án 9. Bài giải Chiều rộng hình chữ nhật là: 12 - 5 = 7 (cm) Diện tích hình chữ nhật là: 12 × 7 = 84(cm2) Đáp số: 84cm2 10: Bài giải Ta có: 49 = 7 × 7 Vậy hình vuông có diên tích 49 cm2 có cạnh là 7 cm Chu vi củ hình vuông là: 7 × 4 = 28 (cm) Đáp số: 28 cm Bài 11: Bài giải Diện tích hình chữ nhật là : 14 × 7 = 98 (cm2) Chiều dài hình đã cắt là: 14 – (5 + 5) = 4(cm) Diện tích hình đã cắt là: 3 x 4 = 12(cm2) Diện tích hình H là: 98 – 12 = 86 (cm2) - Củng cố lại kiến thức bài học Đáp số: 86 cm2 Tiết 7 Luyện viết BÀI 34. ÔN TẬP CHỮ X HOA I. Mục tiêu - Viết các chữ hoa đúng mẫu chữ, viết đúng độ cao, khoảng cách giữa các chữ, trình bày bài sạch sẽ. II. Đồ dùng - Vở luyện viết chữ đẹp lớp 3 tập 2. III. Các hoạt động dạy học. HĐ của GV HĐ của HS * Khởi động *CTH ĐTQ điều khiển - Chơi trò chơi - Cả lớp chơi - Giới thiệu bài, ghi đầu bài. - Ghi đầu bài. A. Hoạt động thực hành 1. Hướng dẫn viết bài: Cả lớp - Hướng dẫn học sinh viết các chữ hoa - Lắng nghe - Hỏi học sinh cách trình bày bài.
  7. trong hai tranh dưới đây - NT yc các bạn đọc nhiệm vụ bài, - Từng bạn nêu tên các hành tinh theo yc - NT điều hành các thành viên trong nhóm mình cùng thi đọc - Báo cáo kq 2. Nghe thầy cô đọc: Mưa * HĐ cả lớp - GV: Đọc mẫu - Lắng nghe - Thể hiện giọng đọc trôi chảy, tình - 1-2 hs tl cảm tha thiết, trìu mến - HS: 1 em đọc lại bài - 1 hs đọc lại bài 3. Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa * HĐ cá nhân - YC HS thực hiện - NT phân cặp yc các bạn thực hiện nhiệm vụ - Từng cặp làm việc theo yc - Báo cáo kq trong nhóm 4. Nghe thầy cô hướng dẫn đọc * HĐ cả lớp - Lắng nghe - Hs đọc nối tiếp các từ khó 5.6. Đọc tron nhóm,; Thảo luận và trả lời câu hỏi * HĐ nhóm - NT yc các bạn đọc nhiệm vụ bài, - Từng bạn đọc bài theo yc - NT điều hành các thành viên trong nhóm mình cùng thi đọc - Báo cáo kq - Chốt lại cách đọc bài và câu trả lời của hs 7,8. Thảo luận điền dấu hai chấm * HĐ cặp đôi vào ô trống - NT phân cặp yc các bạn thực hiện - YC hs thực hiện nhiệm vụ - Từng cặp làm việc theo yc - Gọi HS báo cáo kết quả - Báo cáo kq trong nhóm - Viết vào vở ý kiến của em B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH 1,2. Thay nhau đọc học thuộc lòng * HĐ nhóm bài thơ - NT yc các bạn đọc nhiệm vụ bài, - NT điều hành các thành viên trong nhóm mình và trả lời câu hỏi - Báo cáo kq 3. Em chọn dấu chấm hay dấu phẩy * HĐ cá nhân - YC hs thực hiện - NT yc các bạn đọc nhiệm vụ, và phần gợi ý bài, - Từng bạn đọc bài theo yc - NT điều hành các thành viên trong
  8. Bài viết Rồi cơn mưa sẽ tạnh Rồi cơn mưa sẽ tạnh Bầu trời tươi sáng hơn Dòng sông xanh bình thường Qua tháng ngày lũ lụt Đàn chim non tung cánh Con sóng vờn yêu thương Lượn bay trên cánh đồng Rồi cơn mưa sẽ tạnh Rồi cơn mưa sẽ tạnh Gió xuân ùa trên đê Hoa xinh khoe sắc hồng Em vui cùng bè bạn Chú bướm chao cánh mỏng Hân hoan đón Tết về. Giưã nắng vàng mênh mông b. Hoạt động 2: Bài tập chính tả Bài 1. Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi Đáp án: hoặc dấu ngã, rồi giải câu đố : Con gì chi thích gần hoa Con gì chỉ thích gần hoa Ơ đâu hoa nơ, dâu xa cũng tìm Ở đâu hoa nở, dẫu xa cũng tìm Tháng năm cần mân ngày đêm Tháng năm cần mẫn ngày đêm Chắt chiu mật ngọt làm nên ngọt ngào. Chắt chiu mật ngọt làm nên ngọt ngào. Là con Là con ong Bài 2. Điền c / k / q: Đáp án. Điền c / k /q : a ì ọ; iểu ách; quanh o; èm ặp. a. kì cọ; kiểu cách; quanh co; kèm cặp. b. ì quan; ẻ cả; ập kênh; quy ách. b. kì quan; kẻ cả; cập kênh; quy cách. c. kim ương; ính cận; ảm cúm; éo c. kim cương; kính cận; cảm cúm; kéo o. co. d. uả uyết; ảnh uan. d. quả quyết; cảnh quan. Bài 3. Điền g / gh: Đáp án. Điền g / gh: gần ũi, gắt ỏng, an góc, en ghét, gần gũi, gắt gỏng, gan góc, ghen ghét, i nhớ, gọn àng, ê ớm, ang ghi nhớ, gọn gàng, ghê gớm, gang thép, thép, gồng ánh, ồ ề. gồng gánh, gồ ghề. c. Hoạt động 3: Sửa bài - Yêu cầu các nhóm trình bày. - Các nhóm trình bày. - Giáo viên nhận xét, sửa bài. - Học sinh nhận xét, sửa bài. 3. Hoạt động nối tiếp - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu. luyện. - Nhận xét tiết học.