Giáo án Lớp 3 (VNEN) - Tuần 4 (Bản 2 cột)
Toán
BÀI 10. EM ĐÃ HỌC ĐƯỢC NHỮNG GÌ ?
I. Mục tiêu:
Tự đánh giá kết quả học tập về:
- So sánh các số có ba chữ số; Cộng, trừ số có ba chữ số.
- Giải toán có một phép tính; Tính chu vi một hình.
II. Đồ dùng dạy học.
- Sách HDH Toán 3 tập 1
III. Các hoạt động day, học
BÀI 10. EM ĐÃ HỌC ĐƯỢC NHỮNG GÌ ?
I. Mục tiêu:
Tự đánh giá kết quả học tập về:
- So sánh các số có ba chữ số; Cộng, trừ số có ba chữ số.
- Giải toán có một phép tính; Tính chu vi một hình.
II. Đồ dùng dạy học.
- Sách HDH Toán 3 tập 1
III. Các hoạt động day, học
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 (VNEN) - Tuần 4 (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_lop_3_vnen_tuan_4_ban_2_cot.doc
Nội dung text: Giáo án Lớp 3 (VNEN) - Tuần 4 (Bản 2 cột)
- TUẦN 4 Ngày soạn: 15/9/2018 Ngày giảng: Thứ hai 17/9/2018 Tiết 1: Chào cờ SINH HOẠT DƯỚI CỜ Tiết 3, 4: Tiếng Việt BÀI 4A. MẸ YÊU CON (2 tiết) I. Mục tiêu: - Đọc và hiểu câu chuyện Người mẹ - Nghe - kể lại câu chuyện Dại gì mà đổi. * HS trên chuẩn: nêu được nội dung bài người mẹ. II. Đồ dùng dạy học. - Sách HDH TV tập 1. - Vở thực hành TV tập 1. III. Các hoạt động dạy, học HĐ của GV HĐ của HS Tiết 1: *Khởi động *CTH ĐTQ điều khiển - Hát 1 bài hát về chủ đề mẹ - Cả lớp hát - Giới thiệu bài y/c HS thực hiện bước 2, - Ghi đầu bài và đọc mục tiêu. 3 - Y/C ban học tập chia sẻ mục tiêu. Ban học tập chia sẻ A. Hoạt động cơ bản 1. Quan sát tranh trả lời câu hỏi: Nhóm - Y/C học sinh quan sát tranh (trang 26) - Nhóm trưởng điều khiển cho các bạn và trả lời. trong nhóm thực hiện. - Chốt ND tranh. - Báo cáo kết quả. Mẹ đang bế em, ôm 2 chị em . Vì mẹ luôn chăm sóc, yêu thương em 2. Nghe thầy, cô đọc câu chuyện Người Cả lớp mẹ - Hướng dẫn học sinh quan sát tranh - Quan sát và trả lời (trang 26) và trả lời - Đọc bài Người mẹ - Theo dõi, lắng nghe - Bài đọc với giọng ntn? - Nêu giọng đọc - Lưu ý HS: + Đoạn 1 đọc giọng hốt hoảng khi người mẹ mất con + Đoạn 2,3, giọng tha thiết, khẩn khoản thể hiện quyết tâm tìm con của mẹ cho dù phải hy sinh. + Đoạn 4 giọng thần chết ngạc nhiên, giọng mẹ rõ ràng, dứt khoát.
- mẹ có thể làm tất cả. - Y/C học sinh nội dung bài vào vở. - Ghi nội dung vào vở. 3. Nghe thầy, cô kể chuyện Dại gì mà Cả lớp đổi - Kể chuyện cho học sinh nghe. - Lắng nghe. 4. Xem tranh thảo luận để trả lời: Nhóm - Chốt: - Thảo luận trả lời trong nhóm. a) vì cậu bé nghịch, chưa ngoan, - Báo cáo kết quả. b) mẹ chẳng đổi được đâu. c) vì cậu nghĩ không ai thích những người nghịch ngợm, 5. Mỗi bạn trong nhóm lần lượt kể: - Kể câu chuyện cho các bạn trong nhóm nghe. *Cùng chia sẻ bài học - Ban học tập chia sẻ - 1 em nhắc lại nội dung bài C. Hoạt động ứng dụng - Đọc lại bài cho người thân nghe. Tiết 5 Toán BÀI 10. EM ĐÃ HỌC ĐƯỢC NHỮNG GÌ ? I. Mục tiêu: Tự đánh giá kết quả học tập về: - So sánh các số có ba chữ số; Cộng, trừ số có ba chữ số. - Giải toán có một phép tính; Tính chu vi một hình. II. Đồ dùng dạy học. - Sách HDH Toán 3 tập 1 III. Các hoạt động day, học HĐ của GV HĐ của HS * Khởi động -Trò chơi: *CTH ĐTQ điều khiển. - Giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng và y/c hs - Cả lớp chơi. thực hiện bước 2+3. - Ghi đầu bài và đọc mục tiêu. - Y/c ban học tập chia sẻ mục tiêu. Chia sẻ mục tiêu A. Hoạt động thực hành *Y/C học sinh thực hiện hoạt động 1 - 5 Cá nhân vào vở ô ly: - Quan sát, hướng dẫn học sinh gặp khó khăn. - Thực hiện theo y/c. - Gọi hs báo cáo kết quả từng hoạt động. - Nhận xét, chốt lại: BT 1: a) 730, 637, 519, 341 b) 900 ; 599 BT 2: 783 ; 259 673 ; 125 BT 3: 5 x 7 + 138 = 35 + 138 = 173
- 23 + 14 + 32 = 69 (cm) Đáp số: 69cm. 5. Giải bài toán: Buổi chiều cửa hàng bán được nhiều hơn buổi sáng số ki-lô-gam gạo là: 238 – 197 = 41 (kg) Đáp số: 41kg. * 6. Tìm x: * 6. Tìm x: 19 < x +17 < 21 19 < x +17 < 21 Vì một số tự nhiên bé hơn 21 và lớn hơn 19 là số 20, nên ta có: x + 17 = 20 x = 20 - 17 x = 3 *Cùng chia sẻ bài học - Ban học tập chia sẻ Tiết 7 Tiếng Việt (TC) LUYỆN ĐỌC: NGƯỜI MẸ I. Mục tiêu - Đọc rõ ràng, rành mạch ngắt nghỉ hơi đúng, trả lời đúng các câu hỏi. * Học sinh trên chuẩn: Đọc diễn cảm một đoạn trong bài. II. Đồ dùng dạy học. - VBT thực hành TV tập 1 III. Các hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS *Khởi động *CTH ĐTQ điều khiển - Hát 1 bài hát về chủ đề mẹ - Cả lớp hát - Giới thiệu bài y/c hs thực hiện bước - Ghi đầu bài và đọc mục tiêu. 2+3, ghi đầu bài và đọc mục tiêu. - Y/C ban học tập chia sẻ mục tiêu. - Ban học tập chia sẻ A. Hoạt động thực hành 1. Cùng luyện đọc bài : Nhóm - Y/C học sinh đọc nối tiếp theo đoạn. - Đọc nối tiếp đoạn, bài Người mẹ - GV quan sát và sửa lỗi cho học sinh. - Lắng nghe bạn đọc và sửa lỗi cho - Gọi học sinh báo cáo. nhau - Nhận xét, chỉnh sửa cho HS. - Báo cáo kết quả. 2. Trả lời câu hỏi: Cá nhân: - Y/c học sinh trả lời các câu hỏi 1, 2, - Đọc và ghi câu trả lời các câu hỏi vào 3, 4 trong vở bài tập. vở bài tập. - Gọi học sinh báo cáo kết quả. - Báo cáo kết quả. - Nhận xét, chốt lại. 1. TL: Bà vừa thiếp đi một lúc. 2. TL: Ôm ghì bụi gai vào lòng để sưởi
- - Hướng dẫn học sinh thực hiện. - Lắng nghe. - Y/C học sinh thực hiện chơi. - Viết số thích hợp vào chỗ chấm và ô - Nhận xét, tuyên dương học sinh thực trống. hành nhanh. *Chia sẻ - Gọi 1 em nêu nội dung bài học. - Trả lời. - Gọi một số học sinh đọc thuộc lòng - Đọc thuộc lòng. bảng nhân 6. - Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh - Lắng nghe hoàn thành bài nhanh. Tiết 2 *CTH ĐTQ điều khiển. * Khởi động - Cả lớp chơi. -Trò chơi: - Ghi đầu bài và đọc mục tiêu. - Giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng và y/c hs thực hiện bước 2+3. - Y/c ban học tập chia sẻ mục tiêu. Chia sẻ mục tiêu A. Hoạt động thực hành Y/C học sinh thực hiện hoạt động 1, 2, 3, vào vở: Cá nhân - Quan sát, giúp đỡ học sinh. - Học sinh làm bài vào vở. - Gọi học sinh báo cáo kết quả các hoạt 1. Tính nhẩm bảng nhân 6 động. 2. Giải bài toán: - Nhận xét, chốt lại Bài giải a. Lớp 3A có số học sinh là : 5 × 6 = 30 (học sinh) Đáp số: 30 học sinh. b. 7 thùng như thế có số lít dầu là: 6 × 7 = 42 ( l ) Đáp số: 42 lít dầu 3. Tính a. 37 b. 9 c. 4 *YC HS trên chuẩn thực hiện thêm - Làm vào vở +Bình nghĩ ra một số. Biết rằng số bé nhất có ba chữ số kém số đó 6 lần. Tìm số bình nghĩ. Bài giải Số bé nhất có ba chữ số là 100. số Bình đã nghĩ là: 100 × 6 = 600 *Chia sẻ Ban học tập - Gọi 1 bạn nêu nội dung bài học. - Gọi một số học sinh đọc thuộc lòng bảng nhân 6. - Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh - Lắng nghe hoàn thành bài nhanh. C. Hoạt động ứng dụng Cùng người thân thực hiện.
- A. Hoạt động cơ bản 6. Thảo luận nhóm để ghép những tiếng Nhóm sau thành các từ chỉ gộp : - Quan sát giúp đỡ các nhóm. - NT cho cả nhóm thảo luận. - Gọi các nhóm báo cáo kết quả. - Báo cáo kết quả. - Nhận xét, chốt lại: ông bà, cha mẹ, anh em, chị em, con cháu, 7. Viết vào vở những từ vừa ghép ở HĐ 6 Cá nhân - Viết vào vở ô ly. B. Hoạt động thực hành - Đổi vở để soát lỗi. 1. Nghe thầy, cô đọc rồi viết đoạn 2 bài Cả lớp Người mẹ vào vở. - Hướng đẫn học sinh viết. - Lắng nghe thầy hướng dẫn viết - Đọc cho học sinh viết vào vở. - Viết bài vào vở. 2. Đổi bài cho bạn để soát và sửa lỗi: Cặp đôi -NX chữa lỗi cho HS - Đổi vở để soát và sửa lỗi. *Chia sẻ bài học - Qua bài em đã học được những kiến thức - Trả lời. nào ? - Nhận xét tiết học, tuyên dương HS. - Lắng nghe Tiết 3 *Khởi động *CTH ĐTQ điều khiển - Trò chơi - Cả lớp chơi. - Giới thiệu bài y/c hs thực hiện bước 2+3, - Ghi đầu bài và đọc mục tiêu. ghi đầu bài và đọc mục tiêu. - Y/C ban học tập chia sẻ mục tiêu. - Ban học tập chia sẻ. B. Hoạt động thực hành 3. Chơi điền chữ giải câu đố: Nhóm - NT điều khiển các bạn thảo luận để điền từ và giải câu đố. - Gọi học sinh báo cáo kết quả. - Báo cáo kết quả. - Nhận xét chốt lại kết quả đúng: ra, da, ruộng (hòn gạch,viên phấn) 4. Viết vào vở theo mẫu: Cá nhân - Quan sát chú ý cho học sinh viết chữ hoa - Viết vào vở đúng mẫu. - Đổi vở để soát lỗi 5. Chơi Đố vui Cặp đôi - Tiến hành chơi theo hướng dẫn. C. Hoạt động ứng dụng - Thực hiện cùng người thân
- Tiết 6 Toán (TC) ÔN LUYỆN I. Mục tiêu: - Củng cố cộng, trừ các số có ba chữ số, vận dụng vào giải toán * HS trên chuẩn: vận dụng giải bài toán tính chu vi hình tam giác bằng 2 cách. II. Đồ dùng dạy học. - VBT Toán III. Các hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS * Khởi động *CTH ĐTQ điều khiển - Trò chơi: - Cả lớp chơi. *Giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng và - Ghi đầu bài, đọc mục tiêu y/c hs thực hiện bước 2+3. A. Hoạt động thực hành - Y/C học sinh thực hiện hoạt động 1; 2; Cá nhân 3; vbt. - Thực hiện vào vở bt. - Quan sát giúp đỡ học sinh tính chậm. 1. Đặt tính rồi tính. - Gọi học sinh báo cáo kết quả. Đáp án: - Nhận xét, chốt lại a) 763 973 b) 505 173 2. Tìm x a) 783 393 b) 7 28 3. Tính a) 181 657 23 b) Khối lớp 2 hơn khối lớp 3 số học sinh là: 328 – 196 = 212 (học sinh) Đáp số: 212 học sinh. * HS trên chuẩn làm bài 4: Bài 4 - Cách 1: Chu vi hình tam giác ABC là: 4 + 4 + 4 = 12 (cm) - Cách 2: Chu vi hình tam giác ABC là: 4 × 3 = 12 (cm) - HS trên chuẩn làm vào vở - Nhận xét tiết học, tuyên dương HS - Lắng nghe B. Hoạt động ứng dụng Ôn luyện cộng trừ các số có ba chữ số
- Tiết 8 Phụ đạo ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT I. MỤC TIÊU: - Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về điền vào tờ giấy in sẵn; kể về gia đình. - Rèn kĩ năng luyện tập, thực hành, làm tốt các bài tập củng cố và mở rộng. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn bài tập cho các nhóm, phiếu bài tập cho các nhóm. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động - Ổn định tổ chức. - Hát - Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên - Học sinh quan sát và đọc thầm, 1 em bảng phụ, yêu cầu học sinh đọc các đề đọc to trước lớp. bài. - Học sinh hoạt động nhóm. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Thực hành Bài 1. Viết vào chỗ trống một đoạn văn Tham khảo: ngắn (từ 5 đến 7 câu) kể về gia đình em với một người bạn cùng trường em đang học dựa vào các câu hỏi gợi ý sau: - Gia đình em có mấy người ? Đó là Gia đình em có 4 người. Đó là bố em, những ai ? mẹ em, em và Cu Bi. Bố em làm công - Từng người trong gia đình em hiện nhân, mẹ em làm ruộng, em và Cu Bi đang làm những việc gì ? (Ở đâu ?) đang đi học. Em rất yêu quý gia đình - Em có tình cảm như thế nào với mọi mình. người trong gia đình ?
- Tiết 3 Tiếng Việt BÀI 4C. ÔNG NGOẠI (3T) I. Mục tiêu: - Đọc và hiểu bài Ông ngoại - Mở rộng vốn từ thành ngữ, tục ngữ về quan hệ gia đình. - Viết đúng từ có tiếng mở đầu bằng ch/tr tiếng có vần ân/âng - Viết đoạn văn về ông ngoại. * HS trên chuẩn: nêu được nội dung bài Ông ngoại; Đặt câu theo mẫu Ai là gì ? nói về những người trong gia đình. II. Đồ dùng dạy học. - Sách HDH TV tập 1A. III. Các hoạt động HĐ của GV HĐ của HS Tiết 1 *CTH ĐTQ điều khiển * Khởi động - Ghi đầu bài và đọc mục tiêu. - Giới thiệu bài y/c hs thực hiện bước 2+3, ghi đầu bài và đọc mục tiêu. - Ban học tập chia sẻ. - Y/C ban học tập chia sẻ mục tiêu. A. Hoạt động cơ bản Nhóm 1. Quan sát bức tranh và trả lời câu - Quan sát các bức tranh và trả lời các hỏi. câu hỏi. - Nhận xét, chốt lại: - Báo báo kết quả. + Tranh vẽ cảnh ngoài sân trường, có ông và cháu . + Ông đang bế cháu, cháu đánh trống + Từ: yêu thương, thương yêu, 2. Nghe thầy, cô đọc bài: Ông ngoại Cả lớp - Hướng dẫn học sinh chia đoạn và - Nghe và theo dõi giọng đọc của bài: nhẹ nhàng, tình cảm. - Lắng nghe. 3. Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa: Cá nhân - Gọi 3 – 4 hs đọc trước lớp - Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa. - Giải nghĩa thêm một số từ khó nếu học - Lắng nghe. sinh chưa hiểu nghĩa. 4. Nghe thầy, cô đọc mẫu rồi đọc theo: Cả lớp - Đọc mẫu cho học sinh nghe. - Lắng nghe. - Nhận xét, sửa lỗi cho học sinh. - Đọc đồng thanh cả lớp, nhóm, cá nhân. 5. Mỗi bạn đọc một đoạn nối tiếp Nhóm nhau đến hết bài: - Đọc nối tiếp theo đoạn - Y/C học sinh đọc theo nhóm. 6. a)Đọc đoạn 1- thảo luận trả lời: - Thực hiện theo y/c. - Quan sát, giúp đỡ (nếu cần). - Chốt ND: - Thành phố sắp vào thu : Trời xanh