Giáo án Lớp 3 (VNEN) - Tuần 5 (Bản 2 cột)
Toán
BÀI 13. NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ
CÓ MỘT CHỮ SỐ (có nhớ) 2 tiết
I. Mục tiêu:
Em biết
- Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ)
- Vận dụng nhân số có hai chữ số với số có một chữ số giải bài toán
* HS trên chuẩn: vận dụng vào giải toán nhanh.
II. Đồ dùng dạy học.
- Sách HDH Toán 3 tập 1.
III. Các hoạt động day, học
BÀI 13. NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ
CÓ MỘT CHỮ SỐ (có nhớ) 2 tiết
I. Mục tiêu:
Em biết
- Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ)
- Vận dụng nhân số có hai chữ số với số có một chữ số giải bài toán
* HS trên chuẩn: vận dụng vào giải toán nhanh.
II. Đồ dùng dạy học.
- Sách HDH Toán 3 tập 1.
III. Các hoạt động day, học
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 (VNEN) - Tuần 5 (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_lop_3_vnen_tuan_5_ban_2_cot.doc
Nội dung text: Giáo án Lớp 3 (VNEN) - Tuần 5 (Bản 2 cột)
- TUẦN 5 Ngày soạn: 22/9/2018 Ngày giảng: Thứ hai 24/9/2018 Tiết 1: Chào cờ SINH HOẠT DƯỚI CỜ Tiết 3; 4. Tiếng Việt BÀI 5A. AI LÀ NGƯỜI DŨNG CẢM (2T) I. Mục tiêu: - Đọc và hiểu bài Người lính dũng cảm - Nói về chủ đề Dũng cảm nhận lỗi và sửa lỗi * HS trên chuẩn: nêu được nội dung bài Người lính dũng cảm II. Đồ dùng dạy học. - Sách HDH TV tập 1. III. Các hoạt động dạy, học HĐ của GV HĐ của HS Tiết 1: *Khởi động *CTH ĐTQ điều khiển - Trò chơi - Cả lớp chơi - Giới thiệu bài y/c HS thực hiện bước 2, 3 - Ghi đầu bài và đọc mục tiêu. - Y/C ban học tập chia sẻ mục tiêu. Ban học tập chia sẻ A. Hoạt động cơ bản 1. Kể lại một hành động dũng cảm của Nhóm một người mà em biết: - Nhóm trưởng điều khiển cho các bạn - Y/C học sinh thực hiện. trong nhóm thực hiện. - Báo cáo kết quả. 2. Nghe thầy, cô đọc bài Người lính dũng Cả lớp cảm - Hướng dẫn học sinh quan sát tranh (trang - Quan sát và trả lời 34) và trả lời - Đọc bài Người lính dũng cảm giọng hơi - Theo dõi, lắng nghe nhanh, chú ý lời các nhân vật: + Giọng viên tướng dứt khoát, rõ ràng, tự tin. + Giọng chú lính lúc đầu rụt rè, đến cuối chuyện dứt khoát, kiên định. + Giọng thầy giáo nghiêm khắc, buồn bã. 3. Thay nhau đọc từ ngữ và lời giải Cặp đôi nghĩa: - Thay nhau đọc từ ngữ và lời giải - Gọi một số cặp đọc trước lớp. nghĩa. - Đọc trước lớp 4. Đọc trong nhóm Nhóm - Quan sát sửa lỗi cho HS - Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm. - Báo cáo kết quả với thầy, cô.
- Tiết 5 Toán BÀI 13. NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (có nhớ) 2 tiết I. Mục tiêu: Em biết - Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ) - Vận dụng nhân số có hai chữ số với số có một chữ số giải bài toán * HS trên chuẩn: vận dụng vào giải toán nhanh. II. Đồ dùng dạy học. - Sách HDH Toán 3 tập 1. III. Các hoạt động day, học HĐ của GV HĐ của HS Tiết 1 * Khởi động *CTH ĐTQ điều khiển. - Trò chơi - Cả lớp chơi. - Giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng và - Ghi đầu bài và đọc mục tiêu. y/c hs thực hiện bước 2+3. - Y/c ban học tập chia sẻ mục tiêu. Chia sẻ mục tiêu A. Hoạt động cơ bản 1. Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”. Nhóm - Y/C học sinh chơi trong nhóm. - NT điều khiển cho các bạn trong nhóm chơi. - Gọi các nhóm báo cáo kết quả. - Báo cáo kết quả. 2. a. Thảo luận cách đặt tính và tính. Nhóm - Y/C học sinh thảo luận nhóm. - Thảo luận nhóm cách đặt tính và tính. - Gọi học sinh báo cáo kết quả. - Báo cáo kết quả. - Hướng dẫn cách đặt tính và tính - Quan sát b. Đặt tính rồi tính Cặp đôi - Quan sát giúp đỡ học sinh gặp khó - Thực hiện đặt tính và tính vào vở. khăn khi thực hiện. 26 × 3 = 78 - Gọi học sinh báo cáo kết quả 48 × 2 = 96 - Nhận xét, chốt lại kết quả đúng. *Chia sẻ bài học - Qua bài em đã học được những kiến - Trả lời thức nào ? - Gọi HS nêu lại cách đặt tính và tính - Trả lời nhân số có hai chữ số với số có một chữ số. - Nhận xét tiết học. - Lắng nghe - Dặn HS về ôn luyện thêm về cách thực hiện phép nhân.
- Tiết 6 Toán (TC) Ôn: NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (không nhớ) I. Mục tiêu: Em ôn - Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ) - Vận dụng nhân số có hai chữ số với số có một chữ số giải bài toán * HS trên chuẩn: vận dụng vào giải toán nhanh. II. Đồ dùng dạy học. - Vở thực hành Toán tập 1A. III. Các hoạt động day, học HĐ của GV HĐ của HS * Khởi động *CTH ĐTQ điều khiển. - Trò chơi - Cả lớp chơi. - Giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng và y/c - Ghi đầu bài và đọc mục tiêu. hs thực hiện bước 2+3. - Y/c ban học tập chia sẻ mục tiêu. Chia sẻ mục tiêu B. Hoạt động thực hành Y/C HS thực hiện hoạt động 1, 2, 3 vào Cá nhân vở thực hành: - Thực hiện vào vở thực hành. - Quan sát giúp đỡ học sinh - Báo cáo. - Gọi HS báo cáo kết quả các hoạt động. - Nhận xét chốt lại kết quả đúng: 1. Tính 41 × 2 = 81 32 × 3 = 96 11 × 6 = 66 20 × 4 = 80 2. Đặt tính rồi tính 12 × 4 = 48 23 × 3 = 69 44 × 2 = 88 3. Giải bài toán Bài giải 3 ngăn như thế xếp đc số quyển truyện là: 21 × 3 = 63 (quyển) Đáp số: 63 quyển truyện. *HS trên chuẩn: thực hiện giải bài toán - Giải bài toán vào vở thực hành. hoạt động ứng dụng. - Báo cáo kết quả. *Chia sẻ bài học - Gọi HS nêu lại cách đặt tính và tính nhân - Nêu cách đặt tính và tính. số có hai chữ số với số có một chữ số.
- Ngày soạn: 24/9/2018 Ngày giảng: Thứ ba ngày 25/9/2018 Tiết 2 Toán BÀI 13. NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (có nhớ) tiết 2 (Đã soạn ở thứ 2) Tiết 3; 4 Tiếng Việt BÀI 5B. BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI (3T) I. Mục tiêu: - Kể lại từng đoạn câu chuyện Người lính dũng cảm - Củng cố cách viết chữ hoa C. Ôn bảng chữ. Nghe – viết bài thơ. - Nhận biết hình ảnh so sánh. * HS trên chuẩn: kể được câu chuyện phân biệt lời của các nhân vật và người dẫn chuyện, kết hợp với cử chỉ, nét mặt; viết chữ hoa C đúng mẫu chữ và trình bày sạch sẽ. II. Đồ dùng dạy học. - Sách HDH TV tập 1. III. Các hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS Tiết 1: * Khởi động *CTH ĐTQ điều khiển - Trò chơi - Cả lớp chơi. - Giới thiệu bài y/c hs thực hiện bước 2+3, - Ghi đầu bài và đọc mục tiêu. ghi đầu bài và đọc mục tiêu. - Y/C ban học tập chia sẻ mục tiêu. - Ban học tập chia sẻ. A. Hoạt động cơ bản 1. Trò chơi Xếp đúng tranh Cặp đôi - Y/C HS thực hiện và báo cáo kết quả. - Thảo luận xếp lại tranh đúng trình tự Đoạn 1- tranh 2 câu chuyện. Đoạn 2- tranh 3 Đoạn 3 - tranh 1 - Ghi kết quả vào vở ô ly. Đoạn 4 - tranh 4 2. Dựa vào tranh và câu hỏi gợi ý kể lại Nhóm từng đoạn câu chuyện. - Nhóm trưởng phân công. - Quan sát, giúp đỡ học sinh. - Lần lượt kể từng đoạn câu chuyện trong nhóm. 3. Thi kể từng đoạn câu chuyện. Cả lớp - Gọi các nhóm thi kể. - Thi kể trước lớp. - Gọi học sinh nhóm khác nhận xét, bình - Nhận xét nhóm bạn kể và bình chọn. chọn nhóm kể tốt. * Gọi HS trên chuẩn kể lại câu chuyện. - Kể toàn bộ câu chuyện Người lính dũng cảm - Câu chuyện giúp em hiểu ra điều gì ?
- - Gọi một số học sinh đọc trước lớp. - Đọc trước lớp 4. Nghe thầy, cô đọc rồi viết vào vở: Cả lớp - Hướng dẫn học sinh cách trình bày và - Lắng nghe. viết. - Đọc cho học sinh viết. - Viết bài vào vở. 5. Đổi bài cho bạn để soát và sửa lỗi Cặp đôi C. Hoạt động ứng dụng - Thưc hiện cùng người thân Tiết 4 HĐGD Đạo đức BÀI 3. TỰ LÀM LẤY VIỆC CỦA MÌNH (2 tiết) I. Mục tiêu: - Thế nào là tự làm lấy việc của mình? Ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình. - Tùy theo độ tuổi, trẻ em có quyền được quyết định và thực hiện công việc của mình. - Tự làm lấy công việc của mình trong học tập, lao động - Có thái độ tự giác, chăm chỉ thực hiện công việc của mình. II. Đồ dùng dạy học. - Vở bài tập Đạo đức 3. III. Các hoạt động dạy, học HĐ của GV HĐcủa HS Tiết 1: * Khởi động *CTH ĐTQ điều khiển - Trò chơi - Cả lớp chơi. - Giới thiệu bài y/c hs thực hiện bước - Ghi đầu bài và đọc mục tiêu. 2+3, ghi đầu bài và đọc mục tiêu. - Y/C ban học tập chia sẻ mục tiêu. - Ban học tập chia sẻ. A. Hoạt động thực hành 1. Xử lí tình huống: Nhóm - Y/C học sinh thực hiện theo nhóm - Đọc tình huống, quan sát tranh và trả - Đọc câu chuyện Chiếc vòng bạc cho lời. học sinh nghe. - Gọi học sinh các nhóm báo cáo. - Báo cáo kết quả. - KL: Trong cuộc sống, ai cũng có công việc của mình và mỗi người cần phải tự làm lấy việc của mình 2. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm Cá nhân - Y/C học sinh làm vào vở BT. - Ghi kết quả vào vở. - Gọi HS báo cáo kết quả. - Báo cáo. - Nhận xét, chốt lại. 3. Thảo luận xử lí tình huống Nhóm - Y/C HS thảo luận tìm cách giải quyết Thảo luận trong nhóm tình huống (trang 10) - Gọi một số nhóm trình bày trước lớp. - Trình bày cách giải quyết tình huống
- Tiết 6 Toán (TC) Ôn: NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (có nhớ) I. Mục tiêu: Em ôn - Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ) - Vận dụng nhân số có hai chữ số với số có một chữ số giải bài toán * HS trên chuẩn: vận dụng vào giải toán nhanh. II. Đồ dùng dạy học. - Vở thực hành Toán tập 1A. III. Các hoạt động day, học HĐ của GV HĐ của HS * Khởi động *CTH ĐTQ điều khiển. - Trò chơi - Cả lớp chơi. - Giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng và - Ghi đầu bài và đọc mục tiêu. y/c hs thực hiện bước 2+3. - Y/c ban học tập chia sẻ mục tiêu. Chia sẻ mục tiêu B. Hoạt động thực hành Y/C HS thực hiện hoạt động 1, 2, 3, 4 Cá nhân vào vở thực hành: - Thực hiện vào vở thực hành. - Quan sát giúp đỡ học sinh - Báo cáo. - Gọi HS báo cáo kết quả các hoạt động. - Nhận xét chốt lại kết quả đúng: 1. Tính a. 22 × 4 = 88 18 × 3 = 46 56 × 6 = 336 37 × 6 = 222 b. 49 × 2 = 98 83 × 4 = 332 64 × 3 = 192 27 × 6 = 142 45 × 5 = 225 32 × 4 = 128 2. Giải bài toán Bài giải 3 ngày có số giờ là: 24 × 3 = 72 (giờ) Đáp số: 72 giờ. 3. Tìm x. x : 4 = 16 x : 3 = 64 x = 16 × 4 x = 64 × 3 x = 64 x = 192 4. Vẽ kim đồng hồ * HĐ dành cho hs trên chuẩn: * HĐ dành cho hs trên chuẩn: Giải Trong phòng làm việc của bố bạn Dũng
- *Chia sẻ bài học - Qua bài em đã học được những kiến - Trả lời thức nào ? C. Hoạt động ứng dụng - Y/C học sinh về nhà luyện viết thêm các - Viết lại các chữ hoa D cho đẹp chữ hoa. hơn. Tiết 8 Phụ đạo ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT I. MỤC TIÊU: - Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về phân biệt r/d/gi; ai/ay. - Rèn kĩ năng viết đúng chính tả. - Có ý thức viết đúng, viết đẹp; rèn chữ, giữ vở. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động - Ổn định tổ chức - Hát - Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe. 2. Các hoạt động chính: a. Hoạt động 1: Viết chính tả - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đoạn chính - 2 em đọc luân phiên, mỗi em 1 tả cần viết trên bảng phụ. lần, lớp đọc thầm. - Giáo viên cho học sinh viết bảng con - Học sinh viết bảng con (nháp). (nháp) một số từ dễ sai trong bài viết. - Giáo viên đọc cho học sinh viết bài chính - Học sinh viết bài. tả. Bài viết Gió cũng ngoan đáo để Mẹ làm đồng đã mệt Biết vâng lời mẹ yêu Cơn nắng rát da người Cứ sớm sớm chiều chiều Gió lau khô mồ hôi Giúp mẹ bao nhiêu việc Trên trán gầy của mẹ
- - Giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng và - Ghi đầu bài và đọc mục tiêu. y/c hs thực hiện bước 2+3. - Y/c ban học tập chia sẻ mục tiêu. Chia sẻ mục tiêu A. Hoạt động cơ bản 1. Trò chơi “Truyền điện” ôn bảng Nhóm nhân 6. - Y/C học sinh chơi trong nhóm. - NT điều khiển cho các bạn trong nhóm chơi. - Gọi các nhóm báo cáo kết quả. - Báo cáo kết quả. 2. Thực hiện lần lượt các hoạt động: Cả lớp - Hướng dẫn học sinh thực hiện. - Lắng nghe. 3. a. Dựa vào bảng nhân 6 tìm kết quả Nhóm các phép tính dưới đây và viết vào vở. - Thảo luận ghi kết quả vào vở. - Đổi vở cho các bạn trong nhóm để kiểm tra. b. Đọc thuộc lòng bảng chia 6. - Học thuộc lòng. - Gọi một số HS đọc thuộc lòng bảng chia - Đọc trước lớp. 6. - Nhận xét, tuyên dương học sinh. - Lắng nghe. *Chia sẻ bài học - Qua bài em đã học được những kiến - Trả lời thức nào ? - Gọi HS đọc chia 6 - Đọc thuộc lòng - Nhận xét tiết học. - Lắng nghe Tiết 2 * Khởi động *CTH ĐTQ điều khiển. - Trò chơi - Cả lớp chơi. - Giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng và - Ghi đầu bài và đọc mục tiêu. y/c hs thực hiện bước 2+3. - Y/c ban học tập chia sẻ mục tiêu. Chia sẻ mục tiêu B. Hoạt động thực hành Y/C HS thực hiện hoạt động 1, 2, 3, 4 vào vở ô ly: Cá nhân - Quan sát giúp đỡ học sinh - Thực hiện vào vở ô ly. - Gọi HS báo cáo kết quả các hoạt động. - Báo cáo. - Nhận xét chốt lại kết quả đúng. 1. Tính nhẩm a. 6 : 6 = 1 12 : 6 = 2 42 : 6 = 7 54 : 6 = 9 18 : 6 = 3 48 : 6 = 8 30 : 6 = 5 6 : 6 = 10 b. 6 × 3 = 18 6 × 2 = 12 6 × 6 = 36 18 : 6 = 3 12 : 6 = 2 36 : 6 = 6 2. Tính nhẩm a. 6 × 4 = 24 6 × 3 = 18 6 × 5 = 30 24 : 6 = 4 18 : 6 = 3 30 : 6 = 5 24 : 4 = 6 18 : 3 = 6 30 : 5 = 6