Giáo án môn Tập đọc lớp 1 - Trường TH Vĩnh Bình
- Học sinh đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó: cô giáo, bè bạn, thân thiết, điều hay, mái trường.
- Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu: dấu chấm, dấu phẩy.
- Ôn các vần ai, ay; tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ai, ay.
- Hiểu các từ ngữ trong bài: ngôi nhà thứ hai, thân thiết.
- Hiểu được nội dung bài: Sự thân thiết của ngôi trường với bạn học sinh. Bồi dưỡng tình cảm yêu mến của học sinh với mái trường.
- Biết hỏi- đáp theo mẫu về trường, lớp của em.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Tập đọc lớp 1 - Trường TH Vĩnh Bình", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_mon_tap_doc_lop_1_truong_th_vinh_binh.docx
Nội dung text: Giáo án môn Tập đọc lớp 1 - Trường TH Vĩnh Bình
- Ngày soạn : Tuần 25 Ngày dạy : Môn: Tập đọc Bài : TRƯỜNG EM I.Mục tiêu: - Học sinh đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó: cô giáo, bè bạn, thân thiết, điều hay, mái trường. - Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu: dấu chấm, dấu phẩy. - Ôn các vần ai, ay; tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ai, ay. - Hiểu các từ ngữ trong bài: ngôi nhà thứ hai, thân thiết. - Hiểu được nội dung bài: Sự thân thiết của ngôi trường với bạn học sinh. Bồi dưỡng tình cảm yêu mến của học sinh với mái trường. - Biết hỏi- đáp theo mẫu về trường, lớp của em. II.Đồ dùng dạy – học : - GV: Tranh minh hoạ bài học, viết sẵn bài lên bảng - HS: sách giáo khoa. III.Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động HS Tiết 1 1p 1.Ổn định: -Hát. 4p 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi đọc bài Cái nhãn vở và trả lời - 3 HS đọc và trả lời câu các câu hỏi ở SGK. hỏi. - Nhận xét. - HS chú ý lắng nghe. 3.Dạy học bài mới : 2p *Giới thiệu bài – ghi tựa: - Cho học sinh quan sát tranh. - Quan sát và trả lời câu hỏi. - Tranh vẽ cảnh gì ? - Lặp lại. - GV ghi tựa. 20p * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc Mục tiêu: - Học sinh đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó: cô giáo, bè bạn, thân thiết, điều hay, mái trường. - Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu: dấu chấm, dấu phẩy. GV: Nguyễn Quế Thanh 1
- b- Tìm tiếng ngoài bài có vần ai, ay. - Yêu cầu HS quan sát SGK đọc từ - Đọc yêu cầu 2. mẫu: con nai, máy bay. - Cả lớp quan sát tranh, đọc từ mẫu : con nai, máy bay - Tìm tiếng ngoài bài có vần: ai, ay. - Thực hiện. - Ghi bảng các tiếng, từ HS vừa tìm. - Quan sát. - Cho HS đọc đồng thanh các từ trên - Đọc. bảng. - Gọi 1 HS đọc lại bài. - Thực hiện. - GV nhận xét. - Lắng nghe. c- Nói câu chứa tiếng có vần ai hoặc ay. - Gọi HS đọc yêu cầu. . Đọc yêu cầu 3.( HS khá, giỏi) - Gọi 1-2 HS đọc câu mẫu. . Đọc câu mẫu. + Tôi là máy bay chở khách. - Cho HS đặt câu chứa tiếng có vần ai + Tai để nghe bạn nói. hoặc ay. - Thực hiện. - Nhận xét. - Lắng nghe. 2p 5. Nhận xét - Dặn dò: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài giờ sau. - Lắng nghe. Tiết 2 4’ 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 HS đọc lại toàn bài. - Thực hiện. - Nhận xét. 2. Bài mới: 15’ HĐ 1: Tìm hiểu bài: Mục tiêu: - Hiểu được nội dung bài: Sự thân thiết của ngôi trường với bạn học sinh. Bồi dưỡng tình cảm yêu mến của học sinh với mái trường. - Thực hiện. - Gọi 1 HS đọc các đoạn và trả lời từng câu hỏi SGK. - Lắng nghe. - GV đọc diễn cảm lại bài. - Thực hiện. - Gọi 1-2 HS đọc cả bài. GV: Nguyễn Quế Thanh 3
- Ngày soạn : Tuần 25 Ngày dạy : Môn : Chính tả Bài : TRƯỜNG EM I.Mục tiêu: - HS chép lại chính xác, không mắc lỗi đoạn văn 26 chữ trong bài Trường em. - Điền đúng vần ai hay ay, chữ c hay k vào chỗ trống. HS khá giỏi viết đều nét, dãn đúng khoản cách và viết đủ số dòng số chữ qui định. II. Đồ dùng dạy học: GV viết sẵn bảng phụ phần tập chép của bài “Trường em”. Chuẩn bị phần làm bài tập. III. Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 1. Ổn định: - Hát. 2’ 2. Bài cũ: - GV nêu yêu cầu của tiết chính tả (vở, - Lắng nghe. bảng con) 3. Bài mới: 1’ * Giới thiệu bài – Ghi tựa - Quan sát. 15’ HĐ 1: HD học sinh tập chép: Mục tiêu: HS chép lại chính xác, không mắc lỗi đoạn văn 26 chữ trong bài Trường em. - GV treo bảng phụ đoạn văn cần chép. - Quan sát. - Gọi 2, 3 HS đọc lại đoạn văn. - Thực hiện. - GV chỉ HS đọc: trường, ngơi, cô giáo, hiền, - Thực hiện. thiết HS phân tích, đánh vần. - HS viết bảng con các tiếng trên. - GV hướng dẫn HS cách trình bày. - Viết bảng con. + GV đọc, HS chép. GV hướng dẫn cách - Lắng nghe - Thực ngồi viết, cầm bút, đặt vở, cách viết chữ đầu hiện. của đoạn, viết hoa đầu câu) + HS chữa lỗi: (Đổi tập kiểm tra nhau) GV đọc thong thả chỉ vào từng chữ trên bảng lớp để HS quan sát. GV dừng lại ở những chữ khó đánh vần. Hướng dẫn học sinh chữa lỗi gạch - Thực hiện. GV: Nguyễn Quế Thanh 5
- Ngày soạn : Tuần 25 Ngày dạy : Môn: Tập viết Bài : Tô chữ hoa A, Ă ,  I. Mục tiêu: - Học sinh biết tô các chữ hoa A, Ă,  . Viết đúng các vần: ai, ay, ao, au và các từ : mái trường, điều hay, viết chữ thường cỡ vừa, đúng kiểu. - Rèn học sinh viết đúng qui trình, đúng độ cao và khoảng cách chữ. Học sinh khá, giỏi viết đều nét,dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở tập viết ½. - Giáo dục học sinh tính cẩn thận, viết chữ đẹp, giữ vở sạch. II. Đồ dùng dạy – học: Giáo viên: chữ mẫu Học sinh : bảng, phấn, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ 1.Ổn định: 4/ 2.Kiểm tra bài cũ: . Đọc cho học sinh viết: chim khuyên, . Cả lớp viết vào bảng con: tuyệt đẹp chim khuyên, tuyệt đẹp 3.Dạy học bài mới: 1’ *.Giới thiệu bài – ghi tựa: Bài 25 : Tô chữ hoa A, Ă, , viết vần ai, . Quan sát, lắng nghe . ay, và các từ : mái trường, điều hay,. Gọi . 3 học sinh đọc. học sinh đọc. 15’ HĐ 1: Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét mẫu: Mục tiêu: - Học sinh biết tô các chữ hoa A, Ă,  . Viết đúng các vần: ai, ay, ao, au và các từ : mái trường, điều hay, viết chữ thường cỡ vừa, đúng kiểu. a. Yêu cầu học sinh quan sát, phân . Cả lớp quan sát chữ mẫu, tích chữ mẫu A, Ă,  , phân tích nét chữ, độ cao, . Chữ hoa A, Ă,  gồm có những nét nào khoảng cách chữ. ?. . A: 3 nét, nét cong lượn phải, nét móc ngược phải, GV: Nguyễn Quế Thanh 7
- . Cho học sinh đọc lại bài viết. . 2 học sinh thi viết : điều . Gọi học sinh thi đua viết: điều hay. hay. . Nhận xét, tuyên dương. 1/ 5.Nhận xét – dặn dò: . Tập viết lại bài. . Lắng nghe và thực hiện. RÚT KINH NGHIỆM GV: Nguyễn Quế Thanh 9
- đọc chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm. b.Luyện đọc tiếng, từ ngữ: tặng cháu, lòng yêu, gọi là, nước non. - Nêu yêu cầu tìm từ khó. - Tìm tiếng, từ khó. - Gạch chân từ khó trong bài, cho HS - Gạch chân, phân tích. phân tích tiếng khó. - Cho học sinh phân tích tiếng, đọc - Thực hiện. từ. - Giảng từ: đất nước ( Tổ quốc Việt - Lắng nghe. Nam). - Yêu cầu tìm các tiếng, từ khó đọc - Thực hiện. khác. - Gọi đọc lại các từ. - Thực hiện. c.Hướng dẫn luyện đọc câu: - Yêu cầu HS tìm số câu – Ghi số - Thực hiện. câu. - Hướng dẫn học sinh đọc nhẩm từng - Thực hiện. dòng thơ, nghỉ hơi cuối mỗi câu và đúng nhịp thơ. Vở này / ta tặng cháu yêu ta Tỏ chút lòng yêu cháu /gọi là Mong cháu / ra công mà học tập Mai sau / cháu giúp nước non nhà. Hồ Chí Minh - Ngừng, nghỉ hơi theo nhịp thơ. - GV theo dõi, chỉnh sửa (lưu ý HS khi đọc câu dài). - Thực hiện. - Y/C đọc theo hình thức nối tiếp. - Lắng nghe. d.Luyện đọc đoạn, bài: - Chia đoạn: 2 đoạn - Thực hiện. - Yêu cầu HS nêu đoạn 1: từ " Vở này gọi là." - Chia đoạn. -Yêu cầu HS nêu đoạn 2:“ Mong - Thực hiện. cháu non nhà.” - Cho luyện đọc đoạn ( mỗi đoạn 2em - Thực hiện. đọc) - Cho đọc nối tiếp đoạn - Thực hiện. - Cho luyện đọc nhóm 2, 3 (2p) - Gọi đọc trơn cả bài . - Thực hiện. - GV nhận xét. - Thực hiện. / 3 Nghỉ giữa tiết - Thực hiện. 11’ HĐ 2:Ôn các vần ao, au: - Lắng nghe. Mục tiêu: Tìm được tiếng trong GV: Nguyễn Quế Thanh 11
- từng câu hỏi SGK. . GV đọc diễn cảm lại bài thơ. - Lắng nghe. . Gọi 1-2HS đọc cả bài. - Thực hiện. . Nội dung bài: Bài thơ nói lên tình - Lắng nghe. cảm quan tâm, yêu mến của Bác Hồ với bạn học sinh . Mong muốn của Bác với bạn cũng như tất cả các bạn nhỏ : Hãy chăm học tập để trở thành người có ích, mai sau xây dựng nước nhà. 3’ Nghỉ giữa tiết 7’ HĐ 2: Học thuộc lòng bài thơ: Mục tiêu: Học thuộc lòng bài thơ. . Hướng dẫn HS học thuộc lòng bài thơ. - Thực hiện. .Tổ chức thi đọc thuộc lòng( cá nhân, nhóm). 5’ HĐ 3: Luyện nói: Mục tiêu: Nêu được tựa bài hát hoặc hát được bài hát về Bác. . Hát các bài hát về Bác Hồ. - Lắng nghe. . Gọi học sinh hát các bài hát . . Theo dõi, nhận xét, tuyên dương. - 2 học sinh thi đua đọc bài. 4/ 2.Củng cố: . Gọi học sinh đọc lại bài. - Thực hiện. 1/ 3.Nhận xét – dặn dò: . Đọc lại bài và trả lời câu hỏi. . Xem trước bài: Cái nhãn vở. RÚT KINH NGHIỆM GV: Nguyễn Quế Thanh 13
- + Hs điền thứ tự kẻ vở. hiện. + Hs viết theo nhịp thước của Gv. + Hs dò bài lại bằng mắt. - Cho Hs đổi tập. Gv đọc bài cho Hs soát lỗi. - Thực hiện. - Gv nhận xét bài tại lớp 10 tập. - Thực hiện. - GV chữa trên bảng những lỗi phổ biến. - Thực hiện. - Nhận xét- tuyên dương. - Lắng nghe. 3/ Nghỉ giữa tiết 11’ HĐ 2: HD HS làm bài tập chính tả: Mục tiêu: Điền đúng chữ n hay l , dấu hỏi hay dấu ngã vào chỗ trống. a. Điền chữ n hay l? - Gọi Hs đọc yêu cầu BT -Đọc yêu cầu bài tập. - Gv hướng dẫn Hs nên điều chữ nào cho -Lắng nghe. đúng. - 1 Hs lên làm mẫu: nụ hoa. -Thực hiện. - Thi đua làm đúng làm nhanh. (Nụ hoa , con cò bay lả bay la) b. Điền dấu ’ và dấu ~ ( tương tự) / 4. Củng cố – Dặn dò: 4 -Lắng nghe. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài tiếp theo. RÚT KINH NGHIỆM GV: Nguyễn Quế Thanh 15
- - Gọi HS lên bảng tô chữ mẫu. - Thực hiện. 3.Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng: . Gọi học sinh đọc vần, từ: ai, ay, ao, au , - Thực hiện. sao sáng, mai sau. . Gọi học sinh nêu qui trình viết, độ cao, + Cao 2 dòng : au, ao, n, khoảng cách m, ê, i + Cao hơn 2.5 dòng : s + Cao 5 dòng: g . Cho học sinh viết vào bảng con. . Cả lớp viết vào bảng con. 3/ Nghỉ giữa tiết 11’ HĐ 2: Hướng dẫn viết vào vở: Mục tiêu: - Rèn học sinh viết đúng qui trình, đúng độ cao và khoảng cách chữ. - Giáo dục học sinh tính cẩn thận, viết chữ đẹp, giữ vở sạch. . Mở vở, ngồi đúng tư thế. . Cho học sinh tập tô chữ hoa: B . . Viết từng dòng vào vở. . Cho học sinh viết vần: ao, au . . Cho học sinh viết từ: sao sáng , mai sau. . Quan sát theo dõi học sinh . . Nhận xét bài- tuyên dương. . Thực hiện. 4/ 4.Củng cố : . 2 học sinh thi viết . Cho học sinh đọc lại bài viết. . Lắng nghe. . Gọi học sinh thi đua viết: sao sáng. . Nhận xét, tuyên dương. . Lắng nghe và thực hiện. 1/ 5.Nhận xét – dặn dò: . Tập viết lại bài. RÚT KINH NGHIỆM GV: Nguyễn Quế Thanh 17
- vở,nhãn vở, nắn nót,viết, ngay ngắn , khen. a.Đọc mẫu : - Đọc toàn bài ở bảng (1lượt): Giọng - Lắng nghe. đọc chậm rãi, nhẹ nhàng. b.Hướng dẫn luyện đọc các tiếng, từ: quyển vở, nhãn vở, nắn nót, viết ngay ngắn, khen. - Nêu yêu cầu tìm từ khó. - HS đọc CN+ ĐT - Gạch chân từ khó trong bài, cho HS - 1 vài em phân tích phân tích tiếng khó: quyển, nhãn, nắn nót, ngay ngắn, khen. - Kết hợp giải thích từ: nắn nót, ngay - Lắng nghe. ngắn. - Yêu cầu tìm các tiếng, từ khó đọc - Thực hiện. khác. - Gọi đọc lại các từ. - Thực hiện. c. Hướng dẫn luyện đọc câu. - Yêu cầu HS tìm số câu – Ghi số - Tìm – nhận xét câu. - HD đọc câu. - Mỗi câu 2 em đọc - GV theo dõi, chỉnh sửa (lưu ý HS khi đọc câu dài). - Y/C đọc theo hình thức nối tiếp. - Đọc nối tiếp câu 3p Nghỉ giữa tiết d. Hướng dẫn luyện đọc đoạn, bài. - Chia đoạn: 2 đoạn - Thực hiện. - Yêu cầu HS nêu đoạn 1: từ "Bố cho - Thực hiện. nhãn vở" - Thực hiện. -Yêu cầu HS nêu đoạn 2: “Bố nhìn nhãn vở” - Cho luyện đọc đoạn ( mỗi đoạn 2em - Cá nhân đọc – Nhận xét đọc) - Cho đọc nối tiếp đoạn - Đọc nối tiếp đoạn 2 lượt - Cho luyện đọc nhóm 2, 3 (2p) - Đọc nhóm 2, 3 - Thi đọc nhóm (3 nhóm) - Gọi đọc trơn cả bài . - 1 em đọc. - GV nhận xét-Tuyên dương. - Lắng nghe. 8p * Hoạt động 2: Ôn lại các vần ang, ac: a- Tìm tiếng trong bài có vần ang: - Yêu cầu HS tìm tiếng có vần ang “ - HS tìm. Giang, trang” và phân tích. - PT – Nhận xét – Đọc . - Gạch chân tiếng HS tìm được GV: Nguyễn Quế Thanh 19