Giáo án môn Tiếng Anh Lớp 4 - Tuần 22+23 (Unit 13+14)
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tiếng Anh Lớp 4 - Tuần 22+23 (Unit 13+14)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
giao_an_mon_tieng_anh_lop_4_tuan_2223_unit_1314.docx
Nội dung text: Giáo án môn Tiếng Anh Lớp 4 - Tuần 22+23 (Unit 13+14)
- Tuần: 22 Ngày 01/2/2021 UNIT 13: WOULD YOU LIKE SOME MILK? Period: 43 Lesson 1 ( 1, 2 & 3) I. Mục đích: - Qua bài học này học sinh có thể: + sử dung từ và nhóm từ về chủ đề đồ ăn và thức uống + hỏi và trả lời về sở thích ăn uống , dùng mẫu câu: “What’s your favourite food/drink? It’s .” II. Nội dung: 1, Look, listen and repeat: ( SGK trang 18) - Hs nhìn tranh, trả lời cấc câu hỏi dựa vào tranh : Họ là ai? Họ ở đâu? Họ đang nói gì? - Xem nội dung ngôn ngữ được dùng trong bài hội thoại giữa các nhân vật - Hs click đôi vào biểu tượng để nghe. + Click lần 1 : nghe + Click lần 2, 3 : nghe, nhắc lại 18-track-18_1unit 13 lesson 1 phan 1.mp3 2, Point and say: ( SGK trang 18) - Hs xem tranh. - Hs click đôi vào biểu tượng để nghe và nhắc lại từ và ngữ ở dưới các tranh ở phần 2 18-track-18_1unit 13 lesson 1 phan 1.mp3 * New words: food : đồ ăn, thức ăn, món ăn drink : thức uống favourite: sở thích fish: cá chicken: gà orange juice: nước cam ép milk: sữa beef: thịt bò pork: thịt heo water : nước * Sentence pattern: hỏi và trả lời về đồ ăn và thức uống yêu thích What’s your favourite ______________? It’s ____________ + Example: a, food / beef
- A: What’s your favourite food? B: It’s beef. - HS thay thế các từ ở câu b, c và d vào mẫu như ví dụ đã được làm ở câu a + Key: b, food / pork A: What’s your favourite food? B: It’s pork. c, drink / orange juice A: What’s your favourite drink ? B: It’s orange juice. d, drink / water A: What’s your favourite drink ? B: It’s water 3. Listen and tick: ( SGK trang 19) - Hs nhìn tranh và nhận biết về những đồ ăn và thức uống trong tranh - Hs click đôi vào biểu tượng để nghe. + Click lần 1 : nghe + Click lần 2 : nghe và đánh dấu + Click lần 3 : nghe và kiểm tra lại kết quả 19-track-19unit 13 lesson1 phan 3.mp3 Key: 1- b 2- c 3- a III. Bài tập: 1 . Complete the words: 1, F_ OD 2, D_ _NK 3, CH_ CKEN 4, FI_H 5, MI_ K 6, BEE_ 7, PO_ K 8, W_TER 9, OR_ _GE JUICE 10,F_ VOURITE 2 . Answer the questions: 1 . What’s your favourite food? ___________________________________________________ 2 . What’s your favourite drink? _____________________________________ ______________ 3 . What’s your favourite food and drink? ____________________________________________________ Key: 1, 1, FOOD 2, DRINK 3, CHICKEN 4, FISH 5, MILK 6, BEEF 7, PORK 8, WATER 9, ORANGE JUICE 10, FAVOURITE 2. Hs trả lời theo sở thích cá nhân
- * Gợi ý: 1, It’s + món ăn 2, It’s + đồ uống 3, It’s + món ăn, đồ uống .
- Tuần: 22 Ngày 01/02/2021 UNIT 13: WOULD YOU LIKE SOME MILK? Period: 44 Lesson 2 ( 1, 2 & 5) I. Mục đích: - Qua bài học này học sinh có thể: + sử dung từ và nhóm từ về chủ đề đồ ăn và thức uống + mời ai ăn hay uống món gì và câu trả lời đồng ý hay từ chối lời mời đó, dùng mẫu câu: “Would you like some ..? Yes, please / No, thanks” II. Nội dung: 1, Look, listen and repeat: ( SGK trang 20) - Hs nhìn tranh, trả lời cấc câu hỏi dựa vào tranh : Họ là ai? Họ ở đâu? Họ đang nói gì? - Xem nội dung ngôn ngữ được dùng trong bài hội thoại giữa các nhân vật - Hs click đôi vào biểu tượng để nghe. + Click lần 1 : nghe + Click lần 2, 3 : nghe, nhắc lại 21-track-21unit 13 lesson 2 phan 1.mp3 2, Point and say: ( SGK trang 20) - Hs xem tranh. - Hs click đôi vào biểu tượng để nghe và nhắc lại từ và ngữ ở dưới các tranh ở phần 2 22-track-22unit 13 lesson 2 phan 2.mp3 * New words: some: một vài, một ít noodles: mì lemonade: nước chanh bread: bánh mì rice: cơm vegetable: rau * Sentence pattern: mời ai ăn hay uống món gì và câu trả lời đồng ý hay từ chối lời mời đó Would you like some + food/ drink ? - Yes, please. - No, thanks. + Example: a, bread A: Would you like some bread ? B: Yes, please / No, thanks.
- + Key: b, rice A: Would you like some rice ? B: Yes, please / No, thanks. c, vegetable A: Would you like some vegetable ? B: Yes, please / No, thanks. d, lemonade A: Would you like some lemonade ? B: Yes, please / No, thanks. 5. Look and write: ( SGK trang 21) - Hs nhìn vào hai từ đã được làm trong Menu - Hs nhìn tranh trong Menu và nói tên các đồ ăn, thức uống - Hs viết tên các loại đồ ăn và thức uống vào Menu Key: MENU DRINK FOOD Orange juice Chicken 1, milk 4, fish 2, lemonade 5, rice 3, water 6, bread III. Bài tập: 1 . Circle the odd one out: 1 . chicken meat food beef 2 . milk water apple orange juice 3 . banana grape fruit orange 4 . pork cake pizza sandwich 5 . like milk bread rice 2. Match the sentence with an appropriate response: 1, Would you like some noodles? a, No, thanks 2, Does he like pork? b, No, he doesn’t. 3, Would you like some lemonade? c, What about you? 4, I like apples. d, It’s bread and chicken 5, What’s your favourite food? e, Yes, please.That’s my favourite drink. Key: 1, 1, food 2, apple 3, fruit 4, pork 5, like 2, 1 – a 2 – b 3 – e 4 – c 5 – d ....................................................................................................................................
- Tuần: 23 Ngày 22/3/2021 UNIT 13: WOULD YOU LIKE SOME MILK? Period: 45 Lesson 3 ( 1, 2 & 4) I. Mục đích: - Qua bài học này học sinh có thể: + sử dung từ và nhóm từ về chủ đề đồ ăn và thức uống + phát âm âm của những chữ cái f và sh trong các từ tương ứng như: beef, leaf ,fish, dish II. Nội dung: 1. Listen and repeat: ( SGK trang 22) - Hs nhìn vào chữ cái, từ và câu. f beef My favourite food is beef leaf The leaf is yellow sh fish Would you like some fish ? dish That’s a big dish of fish - Hs click đôi vào biểu tượng để nghe. + Click lần 1 : nghe + Click lần 2, 3 : nghe, nhắc lại 24-track-24unit 13 lesson 3 phan 1.mp3 2. Listen and tick. Then write and say aloud: ( SGK trang 22) - Hs đọc câu và đoán từ điền vào chỗ trống 1 . My favourite food is ____________. A. fish B. beef 2 . Would you like some ____________? A. fish B. beef 3 . What colour is this ___________, Mummy? A. leaf B. dish 4 . She likes this __________ very much. A. leaf B. dish - Hs click đôi vào biểu tượng để nghe phần 2. + Click lần 1 : nghe + Click lần 2 : nghe, đánh dấu + Click lần 3 : nghe, kiểm tra lại kết quả và đọc lại các câu hoàn chỉnh 25-track-25unit 13 lesson 3 phan 2.mp3 Key: 1, a 2, b 3, a 4, b
- 4. Read and complete : ( SGK trang 23) - Hs đọc bài text và tìm thông tin để điền vào bảng Key: Favourite food Favourite drink Linda beef orange juice Peter chicken lemonade III. Bài tập: 1, Read the passage and complete the table: A . My name is Mai. I like fish. It’s my favourite food. I don’t like pork. I drink milk every day. I don’t like beer. Sometimes I drink orange juice too. Milk and orange juice are my favourite drinks. B. My name’s Tony. I love vegetable. I eat vegetable every day. I love it so much. I don’t like fish and beef. I like milk. I hate coffee. I never drink it. Favourite food/ drink Mai Tony Favourite food Unfavourite food Favourite drink Unfavourite drink ( unfavourite: không thích) 2, Put the words in the correct order: 1, your / drink ? / favourite / What’s 2, like / meat. / some / I’d 3, something ? / you / Would / like / to / drink 4, favourite /That’s / food. / my . 5. I / Yes. / orange / love / juice . 6. you / like / Would / some / lemonade ? . 3. Write about you: My name is __________. I love ______________. It’s my _______________ food. I like ______________. It’s ___________________ drink.
- Key: 1, Favourite food/ drink Mai Tony Favourite food fish vegetable Unfavourite food pork fish and beef Favourite drink milk, orange juice milk Unfavourite drink beer coffee 2. 1. What’s your favourite drink? 2, I’d like some meat. 3, Would you like to drink something? 4, That’s my favourite food. 5, Yes. I love orange juice. 6, Would you like some lemonade? 3, - Hs viết về thông tin thực của bản thân Tuần: 23 Ngày 22/3/2021 UNIT 14: WHAT DOES HE LOOK LIKE? Period: 46 Lesson 1 ( 1, 2 & 4) I. Mục đích: - Qua bài học này học sinh có thể: + sử dung từ và ngữ về chủ đề ngoại hình + hỏi và trả lời về ngoại hình, dùng mẫu câu: “What does he / she look like? He’s / She’s....” II. Nội dung: 1, Look, listen and repeat: ( SGK trang 24) - Hs nhìn tranh, trả lời cấc câu hỏi dựa vào tranh : Họ là ai? Họ ở đâu? Họ đang nói gì? - Xem nội dung ngôn ngữ được dùng trong bài hội thoại giữa các nhân vật - Hs click đôi vào biểu tượng để nghe. + Click lần 1 : nghe + Click lần 2, 3 : nghe, nhắc lại 26-track-26unit 14 lesson 1 phan 1.mp3 2, Point and say: ( SGK trang 24) - Hs xem tranh.
- - Hs click đôi vào biểu tượng để nghe và nhắc lại từ và ngữ ở dưới các tranh ở phần 2 26-track-26unit 14 lesson 1 phan 1.mp3 * New words: email: thư điện tử footballer: cầu thủ bóng đá tall: cao short: thấp slim: mảnh mai old: già young: trẻ * Sentence pattern: hỏi và trả lời về ngoại hình What does he/ she look like? He’s / She’s ______ + Example: a, tall A: What does she look like? B: She’s tall - Hs thay thế các từ ở câu b, c, d, và e vào mẫu như ví dụ đã được làm ở câu a, chú ý quan sát tranh để phân biệt nhân vật trong tranh là nam hay nữ để sử dụng đúng đại từ He hay She + Key: b, short A: What does she look like? B: She’s short. c, slim A: What does she look like? B: She’s slim. d, old A: What does he look like? B: He’s old. e, young A: What does he look like? B: He’s young. 4. Look and write: ( SGK trang 25) - Hs nhìn 4 tranh và nhận biết về ngoại hình của các nhân vật trong tranh - Hs đọc câu hỏi và viết câu trả lời 1, A: What does he look like? B: ___________________________
- 2, A: What does she look like? B: ___________________________ 3, A: What do they look like? B: ___________________________ 4, A: What do they look like? B: ___________________________ Key: 1, He’s tall / slim 2, She’s short / young 3, They’re old 4, They’re young / tall III. Bài tập: 1, Add one letter to have the correct word 1, _OOK 2, L_KE 3, _NGLAND 4, E_AIL 5, FOOT_ALLER 6, _ALL 7, S_ORT 8, O_D 9, _OUNG 10, N_CE 2, Match two parts of the sentence to have a meaningfull one: 1, He is a, my father 2, She b, short. 3, Who is c, is nice. 4, This is d, shorter ? 5, What does he e, look like? Key: 1, 1, LOOK 2, LIKE 3, ENGLAND 4, EMAIL 5, FOOTBALLER 6, TALL 7, SHORT 8, OLD 9, YOUNG 10, NICE 2, 1 – b 2 – c 3 – d 4 – a 5 – e .....................................................................................................................................