Giáo án môn Toán học Lớp 1 - Tuần 22, Tiết 1 đến 3
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán học Lớp 1 - Tuần 22, Tiết 1 đến 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
giao_an_mon_toan_hoc_lop_1_tuan_22_tiet_1_den_3.doc
Nội dung text: Giáo án môn Toán học Lớp 1 - Tuần 22, Tiết 1 đến 3
- HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TẠI NHÀ TRONG THỜI GIAN NGHỈ DỊCH COVID-19 - KHỐI LỚP 1 - TUẦN 22 MÔN: TOÁN Tiết 1. CÁC SỐ ĐẾN 100 (Trang 102&103) Bài 1: Viết vào chỗ trống những số còn thiếu để có bảng các số từ 1 đến 100: HS đọc và điền các số còn thiếu vào ô trống 1 3 4 7 8 10 12 13 15 16 18 19 21 22 24 26 27 29 30 31 33 34 35 36 37 38 40 42 43 44 46 47 49 52 53 55 56 57 58 59 61 63 64 65 67 68 70 71 72 74 7 76 77 79 80 82 83 85 86 88 89 91 93 94 97 98 100 ❖ Hướng dẫn + Bảng này có bao nhiêu số? + Nhận xét các số hàng ngang. Nhận xét các số ở hàng dọc? + Bảng các số từ 1 đến 100. Các số từ 0 đến 9 là các số có mấy chữ số? Các số từ 11 đến 99 là các số có mấy chữ số? Số 100 là số có mấy chữ số? Bài 2: Số? 66 70 51 89 99 27 ❖ Hướng dẫn - HS quan sát và viết số thích hợp vào mỗi ô trống.
- Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống ❖ Hướng dẫn - HS quan sát mẫu đếm xem có tất cả bao nhiêu chiếc chìa khoá (cách đếm: 10, 20, 90, 100.) - Tương tự với củ cà rốt, quả trứng Tiết 2&3. CHỤC VÀ ĐƠN VỊ (Trang 104&105) Bài 1: Quan sát tranh và đếm xem có mấy chục que tính? Có mấy chục cái bát? ❖ Hướng dẫn - 6 chục còn được gọi là bao nhiêu? - 9 chục còn được gọi là bao nhiêu? Bài 2: Số?
- 10 30 70 90 ❖ Hướng dẫn - HS viết số tròn chục liên tiếp thích hợp vào ô trống Bài 3: Nối (theo mẫu) ❖ Hướng dẫn - HS thực hiện tương tự bài mẫu Bài 4: Nối ( theo mẫu) ❖ Hướng dẫn - HS quan sát mẫu.
- + Có mấy thanh khối lập phương và có mấy khối lập phương rời? + 3 thanh và 2 khối rời ta có số bao nhiêu? - Số 32 là số có mấy chữ số? - Trong số 32, số 3 cho ta biết 3 chục khối lập phương, số 2 cho ta biết có 2 khối lập phương rời. Ta có thể viết như sau: Chục Đơn vị 3 2 ➢ Số 32 gồm 3 chục và 2 đơn vị ➢ Tương tự các em thục hiện câu a); b); c); d) Bài 5: Trả lời câu hỏi a) Số 12 gồm ..... chục và ..... đơn vị. b) Số 49 gồm ..... chục và ..... đơn vị. c) Số 80 gồm ..... chục và ..... đơn vị. d) Số 66 gồm ..... chục và ..... đơn vị. ❖ Hướng dẫn - HS viết số vào chỗ ....... Bài 6: Mỗi dây có mấy chục hạt? ❖ Hướng dẫn - HS ước lượng và đoán nhanh xem mỗi chuỗi vòng có bao nhiêu hạt? và giải thích tại sao lại đoán được số đó. - HS đếm để kiểm tra dự đoán. HẾT