Giáo án Môn Toán Lớp 2 - Trường TH Vĩnh Bình

I. MỤC TIÊU:                                                                                   

- Lập được bảng chia 3. 

- Nhớ được bảng chia 3.

- Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 3). 

- Yêu cầu cần đạt: Bài 1,2

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV : Các tấm bìa mỗi tấm có 3 chấm tròn.

- HS: SGK, vở                  

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

doc 119 trang lananh 04/03/2023 2760
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Môn Toán Lớp 2 - Trường TH Vĩnh Bình", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_lop_2_truong_th_vinh_binh.doc

Nội dung text: Giáo án Môn Toán Lớp 2 - Trường TH Vĩnh Bình

  1. Trường TH Vĩnh Bình Kế hoạch bài dạy: Môn Toán– Lớp 2 Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: Bài: BẢNG CHIA 3 I. MỤC TIÊU: - Lập được bảng chia 3. - Nhớ được bảng chia 3. - Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 3). - Yêu cầu cần đạt: Bài 1,2 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV : Các tấm bìa mỗi tấm có 3 chấm tròn. - HS: SGK, vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động - Hát tập thể 2. Bài cũ : Số bị chia – số chia – thương - 2 HS lên bảng làm - Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài viết phép chia và nêu kết quả: + Phép chia có SBC và SC lần lượt là 8 và 2 8 : 2 = 4; 12 : 2 = 6; 16 : 2 = 8 + 12 và 2 + 16 và 2 - Học sinh khác nhận xét. - Lắng nghe 3.Bài mới: Nêu mục tiêu, giới thiệu bài -> ghi tựa * Hoạt động 1:Lập bảng chia 3 - Mục tiêu: Lập được bảng chia 3. Nhớ được bảng chia 3 * Hướng dẫn lập bảng chia: - Lớp quan sát lần lượt từng em - Gắn lên bảng 4 tấm bìa và nêu bài toán: Mỗi tấm nhận xét về số chấm tròn trong 4 bìa có 3 chấm tròn. Hỏi 4 tấm bìa có bao nhiêu chấm tấm bìa. tròn? - 4 tấm bìa có 12 chấm tròn. - 4 x 3 = 12 - Hãy nêu phép tính thích hợp? - Phân tích bài toán và đại diện - Nêu bài toán: Trên các tấm bìa có tất cả 12 chấm trả lời : tròn. Biết mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn. Hỏi tất cả có + Có tất cả 4 tấm bìa mấy tấm bìa? - Phép tính 12 : 3 = 4 - Hãy nêu phép tính thích hợp? - Viết bảng phép tính 12 : 3 = 4. - 12 chia 3 bằng 4. - Gọi HS đọc lại - GV hướng dẫn lập bảng chia. - Tiến hành tương tự với một vài phép tính khác * Học thuộc bảng chia 3: - Y/c HS nhìn vào bảng đọc đồng thanh bảng chia 3 - Các phép chia trong bảng chia - Y/c HS tìm điểm chung của các phép chia trong 3 đều có dạng số chia cho 3. bảng chia 3 - Các kết quả lần lượt là: 1, 2, 3, - Có nhận xét gì về kết quả của các phép chia trong 4, 5, 6, 7, 8, 9 bảng chia 3? - Đọc theo yêu cầu GV - GV xóa bảng cho HS đọc thuộc bảng chia 3 - Cá nhân, tổ thi đọc. - Yêu cầu HS thi đọc * Hoạt động 2:Luyện tập Giáo viên: Võ Thị Diễm 1
  2. Trường TH Vĩnh Bình Kế hoạch bài dạy: Môn Toán– Lớp 2 Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: Bài: MỘT PHẦN BA I. MỤC TIÊU: 1 - Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) “ Một phần ba”, biết đọc, viết . 3 - Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 3 phần bằng nhau - Yêu cầu cần đạt: Bài 1 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV : các hình vuông, hình tròn, hình tam giác - HS: SGK, vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động - Hát tập thể 2. Bài cũ : Bảng chia 3 - Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài - 2 HS lên bảng làm 6 : 2 6 : 2 ; 6 : 2 = 6 : 2 ; 15 : 3 2 x 2; 15 : 3 > 2 x 2; 2 x 5 30 : 3 2 x 5 = 30 : 3 - Học sinh khác nhận xét. 3.Bài mới: Nêu mục tiêu, giới thiệu bài -> ghi tựa - Lắng nghe 1 * Hoạt động 1: Giới thiệu “ Một phần ba” . 3 - Mục tiêu: Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) 1 “Một phần ba”, biết đọc, viết . 3 - Có 1 hình vuông chia thành 3 phần bằng nhau, lấy - Quan sát các thao tác của giáo đi một phần, ta được một phần ba hình vuông viên, phân tích bài toán, sau đó nhắc lại. - Còn lại một phần ba hình vuông. - Có 1 hình tròn chia thành 3 phần bằng nhau , lấy đi - Ta có một phần ba hình tròn. một phần, ta được một phần ba hình tròn - Có 1 hình tam giác chia thành 3 phần bằng nhau lấy - Ta có một phần ba hình tam đi một phần, ta được một phần ba hình tam giác giác. - GV kết luận: Một phần ba viết là : 1/3 - §ọc và viết số : 1/3 * Hoạt động 2:Luyện tập - Mục tiêu: Vận dụng kiến thức giải được các bài tập SGK 1 Bài 1: Đã tô màu hình nào? 3 - Gọi HS đọc và xác định yêu cầu bài. - Đọc và nêu yêu cầu 1 - Nhấn mạnh yêu cầu: Đã tô màu hình nào? 3 - Cho HS làm bài - HS làm bài vào vở, 1 HS làm - Hướng dẫn sửa bảng phụ bảng phụ Giáo viên: Võ Thị Diễm 3
  3. Trường TH Vĩnh Bình Kế hoạch bài dạy: Môn Toán– Lớp 2 Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: Bài: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Thuéc b¶ng chia 3. - Baøi giaûi baøi toaùn coù moät pheùp tính chia(trong bảnghia 3). - BiÕt thùc hiÖn phÐp chia cã kÌm ®¬n vÞ ®o(chia cho 3, cho 2) - Yêu cầu cần đạt: Bài 1,2, 4 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV : bảng phụ viết bài tập 3. - HS: SGK, vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động - Hát tập thể 2. Bài cũ : - Yêu cầu 2 HS lên bảng đọc bảng chia 2, 3 - 2 HS lên bảng đọc bảng chia 2,3 - HS khác nhận xét 3.Bài mới: Nêu mục tiêu, giới thiệu bài -> ghi tựa - Lắng nghe * Hoạt động :Luyện tập Mục tiêu: Thuéc b¶ng chia 3. Baøi giaûi baøi toaùn coù . moät pheùp tính chia(trong bảnghia 3). BiÕt thùc hiÖn phÐp chia cã kÌm ®¬n vÞ ®o Bài 1: Tính nhẩm - Gọi HS đọc và xác định yêu cầu bài. - Nhấn mạnh yêu cầu: Tính nhẩm - 1 HS nêu yêu cầu bài 1. - Cho HS làm bài - Gọi lần lượt từng HS nêu kết quả - HS nhẩm vào SGK - GV chốt BT - Lần lượt từng HS nêu miệng 6 : 3 = 2 15 : 3 = 5 kết quả 9 : 3 = 3 24 : 3 = 8 - HS nhận xét bài bạn. 12 : 3 = 4 30 : 3 = 10 - 1 HS đọc lại 27 : 3 = 9 18 : 3 = 6 Bài 2: Tính nhẩm - Gọi HS đọc và xác định yêu cầu bài. - Nhấn mạnh yêu cầu: Tính nhẩm - 1 HS nêu yêu cầu bài 1. - Cho HS làm bài - HS nhẩm vào SGK - Làm xong tiếp tục làm bài 3 ở - Gọi lần lượt từng HS nêu kết quả SGK - Lần lượt từng HS nêu miệng kết quả - GV chốt BT - HS nhận xét bài bạn. 3 x 6 = 18 3 x 3 = 9 - 1 HS đọc lại 18 : 3 = 6 9 : 3 = 3 3 x 9 = 27 3 x 1 = 3 Giáo viên: Võ Thị Diễm 5
  4. Trường TH Vĩnh Bình Kế hoạch bài dạy: Môn Toán– Lớp 2 . Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: Bài: TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN I. MỤC TIÊU: - Nhận biết được thừa số, tích, tìm một thừa số bằng cách lấy tích chia cho thừa số kia - Biết tìm thừa số x trong các bài tập dạng: X x a = b, a x X = b (với a, b là các số bé và phép tính tìm x là nhân hoặc chia trong phạm vi bảng tính đã học) - Biết giải bài toán có một phép tính chia (trong bảng chia 2) - Yêu cầu cần đạt: Bài 1,2 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV : 3 tấm bìa mỗi tấm gắn 2 chấm tròn - HS: SGK, vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động - Hát tập thể 2. Bài cũ : Số bị chia – số chia – thương - GvVvẽ lên bảng một số hình và Y/c HS nhận biết - 2 HS lên bảng làm các hình đã tô màu một phần ba hình - Học sinh khác nhận xét. 3.Bài mới: Nêu mục tiêu, giới thiệu bài -> ghi tựa - Lắng nghe * Hoạt động 1: Ôn tập mối quan hệ giữa phép chia và phép nhan - Mục tiêu: Biết cách tìm một thừa số khi biết tích và thừa số kia Mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn. Hỏi 3 tấm bìa có bao nhiêu chấm tròn ? 6 chấm tròn. HS thực hiện phép nhân để tìm số chấm tròn. GV viết lên bảng như sau: 2 x 3 = 6 2 x 3 = 6 Thừa số thứ nhất Thừa số thứ hai Tích Từ phép nhân 2 x 3 = 6, lập được hai phép chia tương ứng: 6 : 2 = 3. Lấy tích (6) chia cho thừa số thứ nhất (2) được thừa số thứ hai (3) 6 : 2 = 3 6 : 3 = 2. Lấy tích (6) chia cho thừa số thứ hai (3) được thừa số thứ nhất (2) 6 : 3 = 2 Nhận xét: Muốn tìm thừa số này ta lấy tích chia HS lập lại. cho thừa số kia. Hoạt động 2. Giới thiệu cách tìm thừa số x chưa biết GV nêu: Có phép nhân X x 2 = 8 Giải thích: Số X là thừa số chưa biết nhân với 2 bằng 8. Tìm X. Từ phép nhân X x 2 = 8 ta có thể lập được phép chia theo nhận xét “Muốn tìm thừa số X ta lấy 8 chia cho Giáo viên: Võ Thị Diễm 7
  5. Trường TH Vĩnh Bình Kế hoạch bài dạy: Môn Toán– Lớp 2 - Tại sao trong phần b để tìm x em lại lấy 12 chia cho - Vì x là một thừa số trong phép 3? nhân x x 3 = 12 nên để tìm x ta lấy tích 12 chia cho thừa số đã biết - GV kết luận: Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia - Hs nhắc lại cho thừa số kia Bài 3: Tìm y - 1 HS đọc đề bài 3, nêu yêu cầu - Làm xong làm tiếp bài 4 trong SGK - Nêu kết quả bài làm ở bảng phụ, nhận xét - Hướng dẫn sửa, chốt kết quả đúng: a)y x 2 = 8 b) y x 3 = 15 c) 2 x y = 20 y = 8 : 2 y = 15 : 3 y = 20 : 2 y = 4 y = 5 y = 10 - Muốn tìm một thừa số trong phép nhân ta làm sao? - Ta lấy tích chia cho thừa số kia - GV chốt: Lấy tích chia cho thừa số kia - Nhắclại Bài 4. Bài toán - 1 HS đọc đề bài 5, nêu yêu cầu - Nêu kết quả bài làm ở bảng phụ, nhận xét - Hướng dẫn sửa bảng phụ, chốt kết quả đúng: Số bàn học là: 20 : 2 = 10 (bàn) Đáp số: 10 bàn học 4.Củng cố: - YC hs nêu nhanh kết quả đúng: - HS nêu kết quả từng phép tính 3 x 7 = 21 : 3 = 21 : 7 = - Yc hs tìm x: 3 x= 3 - GV nhận xét, chốt ý đúng 3 x 7 = 21 21 : 3 = 7 21 : 7 = 3 3 x = 3 x = 3 : 3 x = 1 5. Nhận xét - Dặn dò: - Lắng nghe - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn HS về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài: Một phần ba. RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG . . . . . Giáo viên: Võ Thị Diễm 9
  6. Trường TH Vĩnh Bình Kế hoạch bài dạy: Môn Toán– Lớp 2 a) y + 2 = 10 b) y x 2 = 10 c) 2 x y = 10 y = 10 – 2 y = 10 : 2 y = 10 : 2 y = 8 y = 5 y = 5 - Hỏi: Muốn tìm một số hạng của tổng ta làm sao? - Ta lấy tổng trừ đi số hạng kia - Hỏi: Muốn tìm một thừa số của tích ta làm sao? - Ta lấy tích chia cho thừa số kia - GV chốt: Muốn tìm một số hạng của tổng, ta lấy - Nhắclại tổng trừ đi số hạng kia. Muốn tìm một thừa số của tích, ta lấy tích chia cho thừa số kia Bài 3. Viết số thích hợp và ô trống - Gọi HS đọc và xác định yêu cầu bài. - 1 HS nêu yêu cầu bài 1. - Nhấn mạnh yêu cầu: Viết số thích hợp và ô trống - Muốn tìm tích em làm như thế nào? - Lấy thừa số nhân với thừa số. - Muốn tìm một thừa số trong phép nhân ta làm như - Lấy tích chia cho thừa số đã thế nào? biết - Y/c HS làm vào vở - HS làm vào vở, 1 HS làm bảng phụ - Hs nhận xét bài bạn - GV nhận xét, chốt ý đúng: - HS đọc lại Thừa số 2 2 2 3 3 3 Thừa số 6 6 3 2 5 3 Tích 12 12 12 6 15 15 Bài 4: Bài toán - 1 HS đọc bài toán; cả lớp đọc thầm - Bài toán cho biết gì? - Có 12 kg gạo chia đều vào 3 túi - Chia đều thành 3 túi nghĩa là chia như thế nào? - Chia đều thành 3 phần bằng nhau - Bài toán hỏi gì? - Mỗi túi có mấy kg gạo? - Làm thế nào để tìm được số gạo trong mỗi túi? - Thực hiện phép chia - Yêu cầu HS làm bài - HS làm bài vào vở, 1 HS làm bảng phụ - Làm xong tiếp tục làm bài 5 ở SGK - Hướng dẫn sửa bảng phụ -Đọc bài làm bảng phụ, nhận xét - GV chốt BT Số kg gạo mỗi túi có: 12 : 3 = 4 (kg) Đáp số: 4 kg gạo Bài 5. Bài toán - 1 HS đọc đề bài 5, nêu yêu cầu - Nêu kết quả bài làm ở bảng - Hướng dẫn sửa bảng phụ, chốt kết quả đúng: phụ, nhận xét Số lọ hoa có là: 15: 3 = 5 (lọ hoa) Đáp số: 5 lọ hoa. 4.Củng cố: Gọi hs đọc thuộc bảng chia 3, bảng nhân 4 - HS đọc 5. Nhận xét - Dặn dò: - Lắng nghe - Nhận xét đánh giá tiết học Giáo viên: Võ Thị Diễm 11