Giáo án rèn Luyện từ và câu Lớp 2 - Chương trình cả năm

Luyện Tập Kĩ Năng Tuần 2

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh biết xác định câu đúng; biết tìm từ và viết câu.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng luyện tập, thực hành, làm tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Yêu thích môn học.
* Phân hóa: Học sinh trung bình tự chọn làm 1 trong 3 bài tập; học sinh khá làm bài tập 2 và tự chọn 1 trong 2 bài còn lại; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn bài tập cho các nhóm, phiếu bài tập cho các nhóm.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
doc 71 trang Đức Hạnh 12/03/2024 680
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án rèn Luyện từ và câu Lớp 2 - Chương trình cả năm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_ren_luyen_tu_va_cau_lop_2_chuong_trinh_ca_nam.doc

Nội dung text: Giáo án rèn Luyện từ và câu Lớp 2 - Chương trình cả năm

  1. Ngày dạy: Thứ ., ngày / / 201 Rèn Tiếng Việt tổng hợp Luyện Tập Kĩ Năng Tuần 1 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh biết tự giới thiệu về mình; câu và từ. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng luyện tập, thực hành, làm tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. * Phân hóa: Học sinh trung bình tự chọn làm 1 trong 3 bài tập; học sinh khá làm bài tập 2 và tự chọn 1 trong 2 bài còn lại; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn bài tập cho các nhóm, phiếu bài tập cho các nhóm. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Hát - Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên bảng phụ. yêu - Học sinh quan sát và đọc thầm, 1 em đọc to trước cầu học sinh đọc các đề bài. lớp. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Học sinh lập nhóm. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Thực hành (20 phút): Bài 1. Điền thông tin của em vào bản tự thuật sau : Tham khảo Họ và tên : Nam, nữ : Họ và tên : Nguyễn Tấn Dũng Ngày sinh : Nam, nữ : Nam Nơi sinh : Ngày sinh : 22/04/2006 Nơi ở hiện nay : Nơi sinh : Thành phố Hồ Chí Minh Học sinh lớp : Nơi ở hiện nay: Củ Chi Trường : Học sinh lớp : 2.2 Trường : Tiểu học Trung Lập Thượng Bài 2. Tìm mỗi loại 2 từ: Đáp án tham khảo: a. Chỉ cây cối: a. Chỉ cây cối: cây mít; hoa lan;
  2. Ngày dạy: Thứ ., ngày / / 201 Rèn Tiếng Việt tổng hợp Luyện Tập Kĩ Năng Tuần 2 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh biết xác định câu đúng; biết tìm từ và viết câu. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng luyện tập, thực hành, làm tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. * Phân hóa: Học sinh trung bình tự chọn làm 1 trong 3 bài tập; học sinh khá làm bài tập 2 và tự chọn 1 trong 2 bài còn lại; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn bài tập cho các nhóm, phiếu bài tập cho các nhóm. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Hát - Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên bảng phụ. yêu - Học sinh quan sát và đọc thầm, 1 em đọc to trước cầu học sinh đọc các đề bài. lớp. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Học sinh lập nhóm. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Thực hành (20 phút): Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước dòng đã thành Đáp án: câu: A. Cái cây B. Các bạn trồng cây C. Cái trống trường em D. Bạn Lan trong một lần sinh nhật của mình Đ. Mặt trời đi ngủ E. Sáng nay khi em thức dậy Khoanh vào B, Đ
  3. Ngày dạy: Thứ ., ngày / / 201 Rèn Tiếng Việt tổng hợp Luyện Tập Kĩ Năng Tuần 3 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh biết xác định câu đúng; biết tìm từ và đặt câu; biết sắp xếp trình tự câu chuyện hợp lí. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng luyện tập, thực hành, làm tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. * Phân hóa: Học sinh trung bình tự chọn làm 1 trong 3 bài tập; học sinh khá làm bài tập 2 và tự chọn 1 trong 2 bài còn lại; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn bài tập cho các nhóm, phiếu bài tập cho các nhóm. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Hát - Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên bảng phụ. yêu - Học sinh quan sát và đọc thầm, 1 em đọc to trước cầu học sinh đọc các đề bài. lớp. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Học sinh lập nhóm. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Thực hành (20 phút): Bài 1. Thêm vào chỗ nhiều chấm các từ (cụm từ) để Đáp án tham khảo: các dòng dưới đây thành câu: A. Cái cây A. Cái cây này rất tốt. B. Cái trống trường em B. Cái trống trường em đã cũ rồi. D. Bạn Lan D. Bạn Lan học rất giỏi. Đ. Mặt trời Đ. Mặt trời dậy sớm. E. Sáng nay khi em thức dậy, mẹ E. Sáng nay khi em thức dậy, mẹ đã đi làm. G. Bé Hoa G. Bé Hoa đã thôi bú.
  4. Ngày dạy: Thứ ., ngày / / 201 Rèn Tiếng Việt tổng hợp Luyện Tập Kĩ Năng Tuần 4 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh biết xác định các tranh trong truyện kể; biết viết và sắp xếp họ tên. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng luyện tập, thực hành, làm tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. * Phân hóa: Học sinh trung bình tự chọn làm 1 trong 3 bài tập; học sinh khá làm bài tập 2 và tự chọn 1 trong 2 bài còn lại; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn bài tập cho các nhóm, phiếu bài tập cho các nhóm. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Hát - Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên bảng phụ. yêu - Học sinh quan sát và đọc thầm, 1 em đọc to trước cầu học sinh đọc các đề bài. lớp. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Học sinh lập nhóm. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Thực hành (20 phút): Bài 1. Chọn 5 bạn trong tổ em rồi viết tên 5 bạn đó Tham khảo: theo thứ tự của chữ cái đầu tên của mỗi bạn. (1) (2) (1) Nguyễn Ngọc Âm Binh (2) Phan Kim Cà Chớn (3) (3) Bùi Thanh Duy (4) (4) Nguyễn Phan Cù Lần (5) Ngô Minh Bảo Trọng (5)
  5. Ngày dạy: Thứ ., ngày / / 201 Rèn Tiếng Việt tổng hợp Luyện Tập Kĩ Năng Tuần 5 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh biết xác định câu đúng; tìm từ và đặt câu. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng luyện tập, thực hành, làm tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. * Phân hóa: Học sinh trung bình tự chọn làm 1 trong 3 bài tập; học sinh khá làm bài tập 2 và tự chọn 1 trong 2 bài còn lại; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn bài tập cho các nhóm, phiếu bài tập cho các nhóm. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Hát - Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên bảng phụ. yêu - Học sinh quan sát và đọc thầm, 1 em đọc to trước cầu học sinh đọc các đề bài. lớp. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Học sinh lập nhóm. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Thực hành (20 phút): Bài 1. Điền tiếp vào chỗ trống để hoàn thành những Đáp án tham khảo: câu sau: a) là bạn thân của em. a) Bạn Nguyễn Tấn Phong là bạn thân của em. b) là cô giáo lớp em. b) Cô Bùi Thị Ngư là cô giáo lớp em. c) Mẹ em . . c) Mẹ em là giáo viên. d) . là d) Chú Hồng là cán bộ ở xã em. đ) là học sinh giỏi. đ) Bạn Quách Văn Minh là học sinh giỏi. e) Bố em là e) Bố em là nông dân.
  6. Ngày dạy: Thứ ., ngày / / 201 Rèn Tiếng Việt tổng hợp Luyện Tập Kĩ Năng Tuần 6 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh biết xác định mục lục sách; đặt tên cho câu chuyện; biết đặt câu theo mẫu Ai là gì? 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng luyện tập, thực hành, làm tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. * Phân hóa: Học sinh trung bình tự chọn làm 1 trong 3 bài tập; học sinh khá làm bài tập 2 và tự chọn 1 trong 2 bài còn lại; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn bài tập cho các nhóm, phiếu bài tập cho các nhóm. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Hát - Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên bảng phụ. yêu - Học sinh quan sát và đọc thầm, 1 em đọc to trước cầu học sinh đọc các đề bài. lớp. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Học sinh lập nhóm. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Thực hành (20 phút): Bài 1. Xem lại bài tập 1 trong bài Tập làm văn, Đáp án: tuần 5, sách Tiếng Việt 2, tập một (trang 47) em hãy chọn một tên dưới đây phù hợp với lời khuyên được rút ra từ câu chuyện để đặt tên cho câu chuyện. a) Một bức vẽ đẹp. b) Hoạ sĩ tí hon. c) Giữ trường lớp sạch đẹp. chọn C: Giữ trường lớp sạch đẹp.
  7. Ngày dạy: Thứ ., ngày / / 201 Rèn Tiếng Việt tổng hợp Luyện Tập Kĩ Năng Tuần 7 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh biết tìm từ; biết đặt câu theo mẫu Ai là gì? 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng luyện tập, thực hành, làm tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. * Phân hóa: Học sinh trung bình tự chọn làm 1 trong 3 bài tập; học sinh khá làm bài tập 2 và tự chọn 1 trong 2 bài còn lại; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn bài tập cho các nhóm, phiếu bài tập cho các nhóm. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Hát - Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên bảng phụ. yêu - Học sinh quan sát và đọc thầm, 1 em đọc to trước cầu học sinh đọc các đề bài. lớp. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Học sinh lập nhóm. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Thực hành (20 phút): Bài 1. Tìm thêm một tiếng mới ghép vào tiếng đã Đáp án: cho dùng để chỉ người: - bộ - bộ đội - công - công nhân - bác - bác sĩ - giáo - giáo viên - kĩ - kĩ sư - học - học sinh - nông - nông dân