Giáo án Số học + Hình học Lớp 6 - Tuần 23+24 (Có bài tập)

doc 7 trang Bích Hường 14/06/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học + Hình học Lớp 6 - Tuần 23+24 (Có bài tập)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_so_hoc_hinh_hoc_lop_6_tuan_2324_co_bai_tap.doc

Nội dung text: Giáo án Số học + Hình học Lớp 6 - Tuần 23+24 (Có bài tập)

  1. SỐ 6 TUẦN 23 BÀI : KIỂM TRA 45 PHÚT MỤC TIÊU: - Kiến thức : + Nhận biết: Biết thứ tự trong Z , Biết tìm GTTĐ của một số nguyên . Biết cách thực hiện các phép tính đơn giản trong Z . Nhận biết và tìm ước , bội của một số nguyên . + Thơng hiểu : hiểu cách sắp xếp các số nguyên đã cho theo thứ tự tăng dần . hiểu cách thực hiện các phép tính và các tính chất đã học trong Z. + Vận dụng : Tìm số nguyên x chưa biết . Tìm giá trị của biểu thức . - Kĩ năng : Rèn khả năng tư duy , kĩ năng tính tốn chính xác , hợp lí . - Thái độ : Nghiêm túc , cẩn thận , chính xác , tính tự giác cao trong học tập . ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3,00 điểm ) Học sinh chọn một phương án đúng nhất ở mỗi câu và viết phương án chọn vào bài làm ( Ví dụ :Câu 1: A, Câu 2: B, Câu 3 : D, ..) Câu 1: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai : A. 4 N. B. – 4 Z. C. – 4 N. D. 12,5 Z. Câu 2: Kết quả của phép tính : 9 + 5 là A. – 4. B.–14. C.14. D. 4 . Câu 3:Tập hợp Ư( -7) là: A. 1; 7. B. 1; 7. C. 1; 7. D. 1;7 Câu 4: Kết quả của phép tính: (–18) . 5 A. –90. B.90. C.–23. D. 80. Câu 5: Kết quả của phép tính: 12 + (– 17) A. –29. B. –5. C. 5. D. 29. Câu 6: Kết quả của phép tính: – 45 + 43.20190 A. –2. B. 2. C. 88. D. –45. II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 7,00 điểm ) Câu 7: Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu cĩ thể ) a. (– 173) – 87 +(– 27) b. 68. (– 17) – 32 . 17 c. 9 . (–2)3 . (–125) Câu 8: a. Tìm năm bội của –10 b.Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 0; 36 ; (– 23) ; (–9)2 c.Tính 96 ; – 42 Câu 9: a. Tìm số nguyên x biết:5. x + (– 18) = 7 b. Tìm các số nguyên x sao cho ( x+ 2) là ước của 13 : ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3,00 điểm ) Mỗi câu đúng được 0,50 điểm
  2. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D C C A B A II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 7,00 điểm ) Câu ý Nội dung Điểm a (– 173) – 87 +(– 27) = ( 173) ( 27) 87 0,25 = – 200 – 87 0,25 = – 287 7 b 68. (– 17) – 32 . 17 = 17 ( – 68 – 32) 0,25 = 17 . (– 100) 0,25 = – 1700 0,25 c 9 . (–2)3 . (–125) = 9 . (– 8) . (–125) 0,25 = 9 .( 8).( 125) 0,25 = 9 . 1000 0,25 = 9000 a Năm bội của –10 là : 0 ; –10; 10 ; –20 ; 20 1,00 8 b (– 23) ; 0; 36 ; (–9)2 1,00 c 96 = 96 0,50 – 42 = – 42 0,50 9 a 5. x + (– 18) = 7 5. x = 25 0,25 x = 25 : 5 0,25 x = 5 0,25 Suy ra : x = 5 hoặc x = –5 0,25 b x + 2 Ư( 13) = 1; 13 Suy ra : x+ 2 = 1 nên x = –1 0,25 x+ 2 = –1 nên x = –3 0,25 x+ 2 = 13 nên x = 11 0,25 x+ 2 = –13 nên x = –15 0,25 vậy x = –1 ; –3; 11; –15 ĐỀ KIỂM TRA LÀM NỘP LẤY ĐIỂM I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3,00 điểm ) Khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1 : Tổng tất cả các số nguyên n thoả mãn –2 < n 2 là: A. 0 B. 2 C. -2 D. 4 Câu 2: Trên tập hợp các số nguyên Z, cách tính đúng là: A. 10 – 13 = 3 B.10 – 13 = -3 C. 10 – 13 = -23 D. 10 – 13 không trừ được
  3. Câu 3. Trên trục số dưới đây, hai điểm A và B biểu diễn các số nguyên - 3 và 3. Tìm các điểm biểu diễn các số nguyên - 5 và 5 ? M A D C B N E - 3 O 3 Chọn câu đúng trong các câu trả lời sau : A. Điểm C và D B. Điểm M và N C. Điểm M và E D. Điểm D và N Câu 4. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào cĩ các số nguyên được xếp theo thứ tự tăng dần ? A. {- 19 ; - 5 ; 0 ; 1 ; 5 ; 7} B. {- 5 ; - 19 ; 0 ; 1 ; 5 ; 7} C. {0 ; 1 ; - 5 ; 5 ; 7 ; - 19} D. {5 ; - 19 ; 7 ; 1 ; - 5 ; 0} Câu 5: Kết quả đúng của phép tính 3 + (2 – 3) là: A. –2 B. –4 C. 4 D. 2 Câu 6: Trên tập hợp các số nguyên Z, cách tính đúng là: A. 20 + (-26) = 46 B. 20 + (-26) = 6 C. 20 + (-26) = -6 D. 20 + (-26) = -46 II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 7,00 điểm ) Câu 7 (1,00 điểm). Tính : a) 6 2 b) 247 47 Câu 8 (2,00 điểm). Tìm x Z, biết : a) 11 + (15 - 2x) = 0 b) x 3 7 Câu 9 (3,00 điểm). Tính các tổng sau bằng cách hợp lí : a) 1995 - (- 231 + 1994) - 1 b) 19 - 42 . (- 19) + 19 . (- 3) c) 1 - 3 + 5 - 7 + 9 - 11 + .... + 2011 - 2013. TUẦN 24 BÀI :MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức - HS thấy được sự giống và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở tiểu học và khái niệm phân số ở lớp 6. 2. Kỹ năng: - Viết được các phân số mà tử số và mẫu số là các số nguyên. - Thấy được số nguyên cũng được coi là phân số với mẫu là 1. 3. Thái độ: Trung thực, cẩn thận, hợp tác. 4. Năng lực – Phẩm chất: a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác, b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ NỘI DUNG LÝ THUYẾT 3 VÝ dơ: Ph©n sè 4
  4. 3 Ph©nsè: ( tư sè: -3 ; mÉu sè: 4 ) 4 *Tỉng qu¸t (SGK) a Ph©n sè cã d¹ng víi b 0; a,b Z b 0 2 lµ ph©n sè ; 2 = lµ ph©n sè 24 1 BÀI TẬP LUYỆN TẬP ?2 4 a) là phân số vì 4; 7 Z; b = 7 0 7 0,25 b) khơng phải là p/s vì a=0,25 Z 3 2 c) là phân số vì -2; 5 Z; b = 5 0 5 6,23 d) khơng phải là p/s vì a=6,23; b = 7,4 Z 7,4 3 e) khơng phải là p/s vì b = 0 0 ?3 a a Z là phân số vì a = (cĩ mẫu bằng 1) 1 5 Ví dụ: 5 = 1 Bài 1(SGK) a) 2 3 b) 7 16 Bài 2(SGK) a) 2 b) 3 c) 1 d) 1 9 4 4 12 Bài 4(SGK 3 3 5 x a) 3 : 10 = b) -3 : 7 = c) 5 : (-13) = d) x : 3 = (x Z) 10 7 13 3 BÀI TẬP TỰ GIẢI - Làm các bài tập 3 + 5 (sgk/6)
  5. HÌNH 6 TUẦN 23 BÀI : §4. KHI NÀO THÌ xƠy + yƠz = xƠz? I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Nhận biết và hiểu khi nào thì xƠy + yƠz = xƠz? - Biết các khái niệm hai gĩc kề nhau, phụ nhau, bù nhau, kề bù. 2. Kĩ năng: Sử dụng thước đo gĩc, tính gĩc, nhận biết các quan hệ giữa hai gĩc. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác. 4. Định hướng phát triển năng lực: Phát triển năng lực tư duy, logic, năng lực sử dụng ngơn ngữ, năng lực giao tiếp. NỘI DUNG LÝ THUYẾT 1. Khi nào xOˆy yOˆz xOˆz ? x y O z xOˆy = ; yOˆz = ; xOˆz = xOy yOz = xOˆy yOˆz xOˆz Nhận xét: Oy nằm giữa Ox và Oz thì xOˆy yOˆz xOˆz 2. Hai gĩc kề nhau, phụ nhau, bù hau, kề bù a. Hai gĩc kề nhau + Hai gĩc cĩ chung 1 cạnh hai cạnh cịn lại thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ chứa cạnh chung b. Hai gĩc phụ nhau: Hai gĩc cĩ tổng số đo bẳng 90o (V/dụ: Â=30o; Bˆ = 60o Â+ Bˆ =30o+60o =90o  và Bˆ phụ nhau ) c. Hai gĩc bù nhau: Hai gĩc cĩ tổng số đo bằng 1800 V/dụ: Â=70o Bˆ =110o Â+ Bˆ =70o+110o=180o Vậy  và Bˆ bù nhau d. Hai gĩc kề bù: Là hai gĩc vừa kề vừa bù Tổng số đo hai gĩc kề bù bằng 180o BÀI TẬP LUYỆN TẬP Bài 18/ 82 Tia OA nằm giữa 2 tia OB & OC nên BOˆA AOˆC BOˆC , BOˆA AOˆC BOˆC Mà BOˆA 450 AOˆC 320 BOˆC 450 320 770 Bài 19/sgk
  6. y x O y' Vì xOˆy và yOˆy'kề bù xOˆy + yOˆy'= 180o 120o + yOˆy'=180o yOˆy'= 180o - 120o = 60o BÀI TẬP TỰ GIẢI - BTVN: 20;21;22;23/ ( SGK/82+83 ) TUẦN 24 BÀI : §6. TIA PHÂN GIÁC CỦA MỘT GĨC . MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết thế nào là tia phân giác của một gĩc ? đường phân giác của gĩc ? 2. Kĩ năng: Biết vẽ tia phân giác của gĩc. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác. 4. Định hướng phát triển năng lực: Phát triển năng lực tư duy, logic, năng lực sử dụng ngơn ngữ, năng lực giao tiếp. NỘI DUNG LÝ THUYẾT 1.Tia phân giác của một gĩc là gì? (Chiếu TiVi) Oz là tia phân giác của gĩc xOy khi và chỉ khi + tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy + xOz = zOy t' x' x t y' y O O a O b c Ví dụ 1: Cho gĩc AOB = 800. Vẽ tia phân giác OC của gĩc AOB? (HS) Ví dụ 2: Vẽ gĩc bẹt xOy. Vẽ tia phân giác của gĩc này? Gĩc bẹt cĩ mấy tia phân giác? Gĩc bẹt cĩ 2 tia phân giác là 2 tia đối nhau. Chú ý:Đường thẳng chứa tia phân giác của một gĩc là đường phân giác của gĩc đĩ.
  7. x x' z O y BÀI TẬP LUYỆN TẬP Bài 30/87 a) Vì xƠt = 25o xƠy = 50o xƠt < xƠy và chúng cùng 1 nửa mp bờ Ox Ot nằm giữa Ox và Oy b) Vì tia Ot nằm giữa 2 tia O x và Oy Nên xƠy + tƠy = xƠy y tƠy = 50o - 25o = 25o o Vậy xƠy = tƠy (= 25 ) t b) Vì tia Ot nằm giữa 2 c) tia O x và Oy O x xƠy = tƠy Ot là tia phân giác của gĩc xƠy BÀI TẬP TỰ GIẢI - BTVN: 31;33;34/87 Hướng dẫn bài tập 34/87. xƠy= 1000 1 - Ot là tia phân giác của xƠy tƠy= xƠy . 2 1 - Ot’ là tia phân giác của yƠx’ yƠt’= yƠx’= 2