Giáo án Tập viết Lớp 3 - Chương trình học kì II - Nguyễn Thị Tuyết Hoa

Ôn Chữ Hoa N (tiếp theo)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa N (1 dòng Ng) V, T (1 dòng) viết đúng tên riêng: Nguyễn Văn Trổi (1 dòng) và câu ứng dụng: Nhiễu điều... thương nhau cùng (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
2. Kĩ năng: Có kĩ năng viết đúng, viết đều, viết đẹp.
3. Thái độ: Yêu thích môn học; có ‎ thức “Rèn chữ, giữ vở”; tích cực, sáng tạo, hợp tác.

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ. Mẫu chữ viết hoa N (Ng), các chữ Nguyễn Văn Trổi và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
doc 30 trang Đức Hạnh 13/03/2024 920
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tập viết Lớp 3 - Chương trình học kì II - Nguyễn Thị Tuyết Hoa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_tap_viet_lop_3_chuong_trinh_hoc_ki_ii_nguyen_thi_tuy.doc

Nội dung text: Giáo án Tập viết Lớp 3 - Chương trình học kì II - Nguyễn Thị Tuyết Hoa

  1. Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Lớp 3/1 Giáo viên : Nguy￿n Th￿ Hoa Ngày dạy: thứ , ngày tháng năm 201 Tập viết tuần 19 Ôn Ch￿ Hoa N (tiếp theo) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa N (1 dòng chữ Nh) R, L (1 dòng) viết đúng tên riêng (1 dòng) và câu ứng dụng: Nhớ sông lô nhớ sang Nhị Hà (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. 2. Kĩ năng: Có kĩ năng viết đúng, viết đều, viết đẹp. 3. Thái độ: Yêu thích môn học; có thức “Rèn chữ, giữ vở”; tích cực, sáng tạo, hợp tác. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. Mẫu chữ viết hoa N (Nh), các chữ Nhà Rồng và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Hát đầu tiết. - Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ. - Viết bảng con. - Nhận xét, đánh giá chung. - Giới thiệu bài mới : trực tiếp. - Nhắc lại tên bài học. 2. Các họat động chính: a. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết bảng con (10 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh viết đúng các con chữ, hiểu từ và câu ứng dụng. * Cách tiến hành:  Luyện viết chữ hoa. - Cho HS tìm các chữ hoa có trong bài - 2 HS nêu - Cho HS nêu cách viết hoa chữ: Nh, R - Theo dõi - Viết mẫu, kết hợp với nhắc lại cách viết từng chữ. - Yêu cầu HS viết chữ “N (Nh) R” vào bảng con. - Viết bảng con  Cho HS luyện viết từ ứng dụng. - Gọi HS đọc từ ứng dụng: Nhà Rồng. - 1 HS đọc - Giới thiệu: Nhà Rồng là một bến cảng ở Thành - Lắng nghe phố Hồ Chí Minh. Năm 1911, chính từ bến cảng này, Bác Hồ đã ra đi tìm đường cứu nước.
  2. Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Lớp 3/1 Giáo viên : Nguy￿n Th￿ Hoa Ngày dạy: thứ , ngày tháng năm 201 Tập viết tuần 20 Ôn Ch￿ Hoa N (tiếp theo) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa N (1 dòng Ng) V, T (1 dòng) viết đúng tên riêng: Nguyễn Văn Trổi (1 dòng) và câu ứng dụng: Nhiễu điều thương nhau cùng (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. 2. Kĩ năng: Có kĩ năng viết đúng, viết đều, viết đẹp. 3. Thái độ: Yêu thích môn học; có thức “Rèn chữ, giữ vở”; tích cực, sáng tạo, hợp tác. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. Mẫu chữ viết hoa N (Ng), các chữ Nguyễn Văn Trổi và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Hát đầu tiết. - Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ. - Viết bảng con. - Nhận xét, đánh giá chung. - Giới thiệu bài mới : trực tiếp. - Nhắc lại tên bài học. 2. Các họat động chính: a. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết bảng con (10 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh viết đúng các con chữ, hiểu từ và câu ứng dụng. * Cách tiến hành:  Luyện viết chữ hoa. - Cho HS tìm các chữ hoa có trong bài - Cả lớp tìm, - Cho HS nêu cách viết hoa chữ: Nh, R - 2 HS nêu - Viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ. - Theo dõi - Yêu cầu HS viết chữ N, Ng vào bảng con và uốn - Viết bảng con nắn sửa sai cho HS  Luyện viết từ ứng dụng. - Gọi HS đọc từ ứng dụng: Nguyễn Văn Trỗi - 1 HS đọc - Giới thiệu: Nguyễn Văn Trỗi (1940 – 1964) là anh - Lắng nghe hùng liệt sĩ thời chống Mĩ, quê ở huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam. Anh Nguyễn Văn Trổi đặt bom ở cầu Công Lí, mưu giết bộ quốc phòng Mỹ Mắc Na- ma-ra. - Yêu cầu HS viết vào bảng con: Nguyễn Văn Trỗi - Viết các chữ vào bảng con  Luyện viết câu ứng dụng.
  3. Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Lớp 3/1 Giáo viên : Nguy￿n Th￿ Hoa Tập viết tuần 21 Ôn Ch￿ Hoa O - Ô - Ơ (MT) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Ô (1 dòng), L, Q (1 dòng) viết đúng tên riêng: Lãn Ông (1 dòng) và câu ứng dụng: Ổi Quảng Bá say lòng người (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. 2. Kĩ năng: Có kĩ năng viết đúng, viết đều, viết đẹp. 3. Thái độ: Yêu thích môn học; có thức “Rèn chữ, giữ vở”; tích cực, sáng tạo, hợp tác. * MT: Giáo dục tình yêu quê hương, đất nước qua câu ca dao : Ổi Quảng Bá, cá Hồ Tây Hàng đào tơ lụa làm say lòng người (trực tiếp). II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. Mẫu chữ viết hoa O (Ô, Ơ), các chữ Lãn Ông và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Hát đầu tiết. - Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ. - Viết bảng con. - Nhận xét, đánh giá chung. - Giới thiệu bài mới : trực tiếp. - Nhắc lại tên bài học. 2. Các họat động chính: a. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết bảng con (10 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh viết đúng các con chữ, hiểu từ và câu ứng dụng. * Cách tiến hành:  Luyện viết chữ hoa. - Cho HS tìm các chữ hoa có trong bài: L, Ô, Q, B, - 3 HS tìm và phát biểu H, T, Đ. - Cho HS nhắc lại cách viết hoa chữ: O, Ô, Ơ, Q, T - 1 HS nêu cách viết - Viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách viết từng - Quan sát chữ. - Yêu cầu HS viết chữ O, Ô, Ơ, Q, T vào bảng con. - Viết các chữ vào bảng con.  Luyện viết từ ứng dụng. - Gọi HS đọc từ ứng dụng: Lãn Ông - 1 HS đọc tên riêng: Lãn ông. - Cho HS nói về Hải thượng Lãn Ông - Phát biểu - Giới thiệu: Hải Thượng Lãn Ông Lê Hữu Trác (1710 – 1791) là một lương y nổi tiếng, sống vào cuối đời nhà Lê. Hiện nay, một phố cổ của thủ đô - Viết trên bảng con. Hà Nội mang tên Lãn Ông.
  4. Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Lớp 3/1 Giáo viên : Nguy￿n Th￿ Hoa Tập viết tuần 22 Ôn Ch￿ Hoa P (MT) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa P (1 dòng) Ph, B (1 dòng); viết đúng tên riêng: Phan Bội Châu (1 dòng) và viết câu ứng dụng: Phá Tam Giang vào nam (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. 2. Kĩ năng: Có kĩ năng viết đúng, viết đều, viết đẹp. 3. Thái độ: Yêu thích môn học; có thức “Rèn chữ, giữ vở”; tích cực, sáng tạo, hợp tác. * MT: Giáo dục tình yêu quê hương, đất nước qua câu ca dao : Phá Tam Giang nối đường ra Bắc Đèo Hải Vân hướng mặt vào Nam (trực tiếp). II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. Mẫu chữ viết hoa P (Ph, B), các chữ Phan Bội Châu và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Hát đầu tiết. - Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ. - Viết bảng con. - Nhận xét, đánh giá chung. - Giới thiệu bài mới : trực tiếp. - Nhắc lại tên bài học. 2. Các họat động chính: a. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết bảng con (10 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh viết đúng các con chữ, hiểu từ và câu ứng dụng. * Cách tiến hành:  Luyện viết chữ viết hoa: - Cho HS tìm các chữ hoa có trong bài: P, Ph, B, C, - Tìm và phát biểu T, G, Gi, Đ, H, V, N - Treo chữ mẫu cho HS quan sát - Quan sát. - Cho HS nhắc lại cách viết hoa chữ: Ph,T,V - Học sinh nhắc lại. - Viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách viết từng - Theo dõi GV viết mẫu chữ. - Yêu cầu HS viết chữ Ph, T, V vào bảng con. - Viết các chữ vào bảng con.  Luyện viết từ ứng dụng: - Gọi HS đọc từ ứng dụng: Phan Bội Châu - 1 HS đọc: tên riêng - Cho HS nói về Phan Bội Châu - 1 HS phát biểu - Giới thiệu: Phan Bội Châu (1867 – 1940) là một nhà cách mạng vĩ đại đầu thế kỉ XX của Việt Nam. Ngoài hoạt động cách mạng, ông còn viết nhiều tác
  5. Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Lớp 3/1 Giáo viên : Nguy￿n Th￿ Hoa Tập viết tuần 23 Ôn Ch￿ Hoa Q (MT) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Q (1 dòng) T, S (1 dòng) viết đúng tên riêng Quang Trung (1 dòng) và câu ứng dụng: Quê em nhịp cầu bắc ngang (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. 2. Kĩ năng: Có kĩ năng viết đúng, viết đều, viết đẹp. 3. Thái độ: Yêu thích môn học; có thức “Rèn chữ, giữ vở”; tích cực, sáng tạo, hợp tác. * MT: Giáo dục tình yêu quê hương, đất nước qua câu thơ : Quê em đồng lúa nương dâu / Bên dòng sông nhỏ, nhịp cầu bắc ngang (trực tiếp). II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. Mẫu chữ viết hoa Q (T, S), các chữ Quang Trung và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Hát đầu tiết. - Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ. - Viết bảng con. - Nhận xét, đánh giá chung. - Giới thiệu bài mới : trực tiếp. - Nhắc lại tên bài học. 2. Các họat động chính: a. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết bảng con (10 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh viết đúng các con chữ, hiểu từ và câu ứng dụng. * Cách tiến hành:  Luyện viết chữ hoa. - Cho HS tìm các chữ hoa có trong bài: Q, T - 1 HS nêu các chữ hoa - Treo chữ mẫu cho HS quan sát - Quan sát. - Cho HS nhắc lại cách viết hoa chữ: Q, T - 2 HS nêu. - Viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách viết từng chữ. - Yêu cầu HS viết chữ Q, T vào bảng con. - Viết các chữ vào bảng con.  Cho HS luyện viết từ ứng dụng. - Gọi HS đọc từ ứng dụng: Quang Trung - 1 HS đọc: Quang Trung. - Cho HS nói về Quang Trung - Phát biểu - Giới thiệu: Quang Trung là niên hiệu của
  6. Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Lớp 3/1 Giáo viên : Nguy￿n Th￿ Hoa Tập viết tuần 24 Ôn Ch￿ Hoa R I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa R (1 dòng) Ph, H (1 dòng) viết đúng tên riêng Phan Rang (1 dòng) và câu ứng dụng: Rủ nhau đi cấy có ngày phong lưu (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. 2. Kĩ năng: Có kĩ năng viết đúng, viết đều, viết đẹp. 3. Thái độ: Yêu thích môn học; có thức “Rèn chữ, giữ vở”; tích cực, sáng tạo, hợp tác. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. Mẫu chữ viết hoa R (Ph, H), các chữ Phan Rang và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Hát đầu tiết. - Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ. - Viết bảng con. - Nhận xét, đánh giá chung. - Giới thiệu bài mới : trực tiếp. - Nhắc lại tên bài học. 2. Các họat động chính: a. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết bảng con (10 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh viết đúng các con chữ, hiểu từ và câu ứng dụng. * Cách tiến hành:  Luyện viết chữ hoa. - Cho HS tìm các chữ hoa có trong bài: P (Ph), R. - Phát biểu - Cho HS nêu lại cách viết chữ hoa P, R - Cá nhân nêu - Viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách viết từng - QS, theo dõi GV viết mẫu chữ: R, P. - Yêu cầu HS viết chữ P, R vào bảng con. - Viết vào bảng con.  Luyện viết từ ứng dụng. - Gọi HS đọc từ ứng dụng: Phan Rang. - 1 HS đọc - Giới thiệu: Phan Rang là tên thị xã thuộc tỉnh - Lắng nghe Ninh Thuận. - Yêu cầu HS viết vào bảng con: Phan Rang - Viết trên bảng con.  Luyện viết câu ứng dụng. - Gọi HS đọc câu ứng dụng. - 1 HS đọc câu ứng dụng