Giáo án Tiếng Việt lớp 1 - Chủ đề 17: Vườn ươm, Bài 1: Iêng, yêng

Giúp HS:

1a.Biết trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động được tên chủ đềgợi ra,sử dụng được một số từ khóa sẽ xuất hiện trong các bài học thuộc chủ đề vườn ươm.( vườn ươm,giếng nước, phượng vĩ, sầu riêng, điệp vàng, nhãn xuồng,…)

1b.Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi với bạn về các sự vật, họt động, trạng thái được vẽ trong tranh có tên gọi chứa vần iêng,yêng( giếng nước, sầu riêng, chim yểng,…)

doc 40 trang lananh 11/03/2023 1920
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Việt lớp 1 - Chủ đề 17: Vườn ươm, Bài 1: Iêng, yêng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_tieng_viet_lop_1_chu_de_17_vuon_uom_bai_1_ieng_yeng.doc

Nội dung text: Giáo án Tiếng Việt lớp 1 - Chủ đề 17: Vườn ươm, Bài 1: Iêng, yêng

  1. KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 CHỦ ĐỀ 17: VƯỜN ƯƠM BÀI 1: IÊNG YÊNG I/ Mục tiêu Giúp HS: 1a.Biết trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động được tên chủ đềgợi ra,sử dụng được một số từ khóa sẽ xuất hiện trong các bài học thuộc chủ đề vườn ươm.( vườn ươm,giếng nước, phượng vĩ, sầu riêng, điệp vàng, nhãn xuồng, ) 1b.Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi với bạn về các sự vật, họt động, trạng thái được vẽ trong tranh có tên gọi chứa vần iêng,yêng( giếng nước, sầu riêng, chim yểng, ) 2.Nhận diện sự tương hợp giũa âm và chữ của vần iêng,yêng; nhận diện cấu trúc có âm chính là nguyên âm đôi kết hợp âm cuối ng,đánh vần và ghép tiếng chứa vần mới. 3.Viết được các vần iêng,yêng và các tiếng, tư ngữ có các vần iêng, yêng. 4. Đánh vần thầm, gia tăng tốc độ đọc trơn và hiểu nghĩa của các tưở rộng; tập đọc bằng mắt các tiếng chứa vần đã đọc. 5.Tập đọc bằng mắt, tăng tốc độ đọc trơn, hiểu nội dung bài đọc ở mức độ đơn giản. 6.Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có vần đã học. II. Phương tiện dạy học. SHS,VTV,SGV. Thẻ từ, chữ có các vần iêng, yêng. -Bảng phụ ghi nội dung cần luyện đọc, tranh chủ đề( nếu có). III.Hoạt động dạy học. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH TIẾT 1 1.Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ. (5/) -HS tham gia trò chơi. HS tham gia trò chơi -HS đọc, viết các tiếng chứa uốc, ước, HS viế-t vào bảng con.
  2. -Giáo viên giới thiệu bài và quan sát riêng,giếng,yểng chữ ghi tên bài(iêng,yêng). 3.Nhận diện vần, tiếng có từ mới. 3.1: Nhận diện vần mới. (5/) a. nhận diện vần iêng -HS quan sát phân tích vần iêng( i-ê- ngờ-iêng) -Cho HS đánh vần b. Nhận diện vần yêng( tương tự như vần iêng). c. Tìm điểm giống nhau giữa các vần iêng,yêng. -HS quan sát -HS so sánh vần iêng, yêng. -Hs nêu được các điểm giống nhau nhắc HS cách phát âm. -Cho HS đọc lại vần iêng,yêng . -HS đánh vần i-ê-ngờ-iêng. 3.2 Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng. HS quan sát mô hình tiếng có vần kết thúc bằng “ng” r iêng Giống nhau: Đều có âm Ng dứng cuối vần riêng -HS phân tích tiếng đại diện-riêng -HS đọc lại vần. -HS đánh vần đại diện theo mô hình. -HS đánh vần thêm tiếng khác. 4. Đánh vần tiếng khóa, đọc trơn từ khóa. (5/)
  3. của bạn sữa lỗi nếu có -Cho HS chọn biểu tượng đánh giá phù hợp với kết quả bài của mình. HS NX bài bạn đọc 6.Cũng cố, -Chúng ta vừa học xong các vần nào? -Y/c HS đọc lại các vần vừa học. GVNX tuyên dương. 7.Dặn dò. -Chuẩn bị tiết học tiếp theo TIẾT 2 1.Ổn định(5/) HS tham gia trò chơi.(luật chơi:gv sẽ cho cả -GV cho HS tham gia trò chơi có tên lớp đứng dậy àm theo giáo viên,gv nói gieo gọi “trồng cây”.GV là người quản hạt thì cả lớp ngồi xuống,giáo viên nói hạt trò,học sinh là người chơi. nảy mầm thì học sinh khụy gối xuống ) Quản trò Người chơi 1.gieo hạt 1.ngồi xuống 2.nảy mầm 2.khụy gối 3.thành cây 3.Đứng thẳng - Hs lắng nghe 4.Một nụ 4.giơ chụm 1 tay Giáo viên nhận xét đánh giá trò chơi 2. bài mới: 2.1 Học tập đánh vần,đọc trơn(5/) - Hs quan sát rút ra các từ mở rộng a.Đánh vần đọc trơn từ mở rộng,hiểu nghĩa các từ mở rộng như: Siêng năng, - Hs đánh vần đọc trơn nghiêng ngã, cây kiểng, cái giếng. - Hs giải nghĩa và góp ý cho bạn mình GV cho hs đánh vần và đọc trơn giáo viên giải nghĩa các từ mở rộng
  4. KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 CHỦ ĐỀ 17: VƯỜN ƯƠM BÀI 2 : UÔNG –ƯƠNG I/ Mục tiêu Giúp HS: 1a.Biết trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động được tên chủ đềgợi ra,sử dụng được một số từ khóa sẽ xuất hiện trong các bài học thuộc chủ đề vườn ươm.( vườn ươm, nhãn xuồng, xương rồng,chuông vàng,buồng chuối ) 1b.Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi với bạn về các sự vật, họat động, trạng thái được vẽ trong tranh có tên gọi chứa vần uông,ương( chuông vàng,rau muống,buồng chuối ) 2.Nhận diện sự tương hợp giũa âm và chữ của vần uông,ương; nhận diện cấu trúc có âm chính là nguyên âm đôi kết hợp âm cuối ng,đánh vần và ghép tiếng chứa vần mới. 3.Viết được các vần uôn,ương và các tiếng, tư ngữ có các vần uông,ương. 4. Đánh vần thầm, gia tăng tốc độ đọc trơn và hiểu nghĩa của các từ rộng; tập đọc bằng mắt các tiếng chứa vần đã đọc. 5.Tập đọc bằng mắt, tăng tốc độ đọc trơn, hiểu nội dung bài đọc ở mức độ đơn giản. 6.Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có vần đã học. II. Phương tiện dạy học. SHS,VTV,SGV. Thẻ từ, chữ có các vần uông,ương -Bảng phụ ghi nội dung cần luyện đọc, tranh chủ đề( nếu có). III.Hoạt động dạy học. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ(5/) Hs tham gia trò chơi
  5. gì? Rau này có ăn được không? - Hs trả lời (rau muống) - Hs đọc và đánh vần Gv rau muống có vần gì? Học sinh đánh vần và đọc vần theo cô: m- uống. Tuuong tự gv lại cho xem hình ảnh khác Gv cho hs so sánh sự giống và khác Giống nhau: đều có âm ng ở cuối câu nhau giữa các vần. Khác nhau: có âm u đứng trước,âm ư 3.2 Nhận diện và đánh vần mô hình đứng trước. tiếng. Hs quan sát mô hình tiếng có vần kết Hs quan sát và phân tích tiếng thúc bằng ng. muống gồm có âm M đứng trước và M uông âm uông đứng sau. Muống Hs đánh vần mờ uông muông sắc Hs phân tích tiếng đại diện muống Hs đánh vần tiếng đại diện Hs đánh vần thêm tiếng khác Đánh vần tiếng khóa,đọc trơn từ khóa Cho hs đọc trơn 4. Tập viết(15/)
  6. Hs tham gia trò chơi hoặc hoạt động giải - Hs tham gia trò chơi trí có liên quan đến chủ đề - Luật chơi: các em hỹ tưởng tượng Giáo viên cho hs chơi trò chơi gió thổi. mình là cái cây,cả lớp đứng dậy Gv phổ biến cách chơi. nguyên tại chỗ và dang tay ra,gió Quản trò hô: gió thổi gió thổi thổi bên naò thì các em nghiêng Hs trả lời: về đâu,về đâu? người bên đó. Quản trò: về bên phải,bên phải và ngược lại Gv nhận xét và đánh giá trò chơi,giúp các em vui khỏe trước lúc vào tiết học. - Hs lắng nghe 2. Bài mới 2.1 Luyện tập đánh vần,đọc trơn(5/) a. Đánh vần đọc trơn các từ mở rộng,hiểu nghĩa các từ mở rộng -Cho hs quan sát các tranh rút ra các từ mở rộng chứa vần uông ,ương Giọt sương - Hs quan sát rút ra các từ giọt sương,uống nước,ghe xuồng,tương Uống nước ớt Ghe xuồng
  7. uông,ương và đặt câu. 2.2 Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài đọc ứng dụng(15/) Gv đọc mẫu bài đọc ứng dụng,câu chuyện từ những cái bầu đất -yêu cầu hs tìm tiếng chứa vần mới học có trong bài học -cho hs đánh vần chữ có âm vần khó - các em hãy kể tên những loài cây có trong bài đọc? - Hs lắng nghe gv đọc mẫu Khi vào vườn của ông,bạn nhỏ biết - Phượng,trường,đường,cây chuông thêm được điều gì? vàng 3.Hoạt động mở rộng(10/) - Hs đọc thành tiếng - Gv yêu cầu hs quan sát tranh và phát hiện được nội dung tranh. - Quy trình phát triển của 1 cái cây - Hs quan sát tranh - HS thảo luận và trả lời các câu hỏi sau - Nhà em có những cây hoa,cây ăn quả nào được bố mẹ trồng?kể tên? - Em thích ăn loại trái cây nào nhất?trường mình trồng những loại cây nào?trồng để làm gì? - Qua đó giáo dục cho các em về giữ -Gv hướng dẫn cho hs biết quy trình gin môi trường xanh sạch đẹp,ăn trồng phát triển 1 cây khỏe mạnh. nhiều rau xanh trái cây để phát -GV nhận xét triển cơ thể,trồng nhiều cây xanh 4. Củng cố,dặn dò(5/) để giữ không khí trong lành.
  8. Thẻ từ, chữ có các vần iêm,yêm,uôm,ươm -Bảng phụ ghi nội dung cần luyện đọc, tranh chủ đề( nếu có). III.Hoạt động dạy học. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Tiết 1 1.Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ(5/) a. Ổn định: cho Hs chơi trò chơi khởi Hs tham gia trò chơi động trước khi vào bài mới. Luật chơi: gv chia làm 3 nhóm tương trò chơi có tên gọi ban nhạc đặc biệt ứng với 3 dãy bàn,mỗi dãy bàn -GV hướng dẫn cách chơi tương ứng với nhóm nhạc có tên gọi 1 2 3 gà con,gà mái,gà trống. Gà con kêu Gà con Gà mái Gà trống chip chip,gà mái kêu cục ta cục Chip chíp Cục ta 0 ó 0 tác,gà trống kêu o ó.o cục tác O ó o - Gv giới thiệu bài mới: ở 2 bài học trước các em đã được học các vần kết thúc bằng âm ng( iêng,yêng,uông ,ương ) hôm nay chúng ta tìm hiểu thêm các vần học mới kết thúc bằng âm m như : iêm,yêm,uôm,ươm 2.Khởi động(5/) Gv cho hs xem tranh trong sách giáo khoa và đặt câu hỏi. Trong sách gồm có những hình gì? - Hs quan sát trả lời,đánh vần các từ mới iêm,yêm,uôm,ươm
  9. Đánh vần tiếng khóa,đọc trơn từ - Hs viết vào bảng con khóa 4. Tập viết (15/) 4.1. viết vào bảng con Hs quan sát gv viết mẫu,phân tích cấu tạo của âm. Cho hs nhận xét bài của bạn và sửa lỗi. Gv nhận xét 4.2 viết vào vở tập viết - Hs viết vào vở bài tập Viết vào vở tập viết các âm: uôm,buồm,ươm,con bướm,yêm, cái - Hs đọc bài yếm Yêu cầu hs nhận xét bài mình,bài bạn,sửa lỗi nếu có 5.Củng cố dặn dò: Chúng ta vừa học xong vần nào Gv yêu cầu hs đọc lại bài học Gv nhận xét,tuyên dương Chuẩn bị bài tiếp theo Tiết 2 1.Ổn định: (5/) -Hs tham gia trò chơi hoặc hoạt động - Hs tham gia trò chơi giải trí có liên quan đến chủ đề - Luật chơi: cho các em đứng tại -Giáo viên cho hs chơi trò chơi,hoặc chỗ và giáo viên hô chim cho các em hát một bài tập thể. bay,cò bay học sinh sẽ dang -Trò chơi : chim bay cò bay tay ra vẫy vẫy,và cô giao sẽ
  10. - Hs đánh vần,đọc trơn các từ : -GV cho hs đánh vần và bước đầu con bướm,cái liềm,hạt đọc trơn các từ mở rộng. cườm,váy yếm -cho hs giải nghĩa của các từ mở - Hs giải nghĩa theo sự hiểu biết rộng và đặt câu hỏi với một,hai từ của mình mở rộng. - Hs nhận xét, góp ý cho bạn -GV nhận xét,chốt y - con bướm: Bướm (nói chung) là những loài côn trùng bay tuyệt đẹp và nhẹ nhàng. Không có gì hạnh phúc hơn khi được ngắm nhìn chúng - Hs quan sát và lắng nghe gv bay lượn trong vườn. giải nghĩa - cái liềm: Liềm là một nông cụ cầm tay có lưỡi cong khác nhau tùy từng loại, chuyên dùng để thu hoạch cây lương thực như lúa, khoai hoặc để cắt cỏ làm thức ăn cho gia súc. - Cho hs tìm thêm các từ mở rộng có âm iêm,yêm,uôm,ươm và đặt câu. 2.2 Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài đọc ứng dụng(20/) - Hs lắng nghe gv đọc mẫu Gv đọc mẫu bài đọc ứng dụng,câu chuyện cây trên đảo - Hs đọc thành tiếng -yêu cầu hs tìm tiếng chứa vần mới học có trong bài học -cho hs đánh vần chữ có âm vần khó - các em hãy kể tên những giống cây mà bố bạn nhỏ đưa ra đảo trồng?