Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 - Sách Kết nối tri thức - Tuần 15 - Năm học 2020-2021 - Phạm Thị Mai Hương

I. MỤC TIÊU:
1. Phẩm chất:
Yêu nước: HS cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên và đời sống trên biển thông qua đoạn văn đọc và các hình ảnh trong bài.
2. Năng lực chung:
Tự chủ và tự học : HS tự hoàn thành nhiệm vụ học tập của bản thân.
3. Năng lực đặc thù :
Năng lực ngôn ngữ:
- HS nhận biết và đọc đúng các vần uôi,uôm; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có các vần uôi, uôm; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- HS viết đúng các vần uôi, uôm ; viết đúng các tiếng, từ có vần uôi, uôm.
- Phát triển ngôn ngữ nói về việc đi lại trên biển.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Nắm vững đặc điểm phát âm ; cấu tạo và quy trình viết các vần uôi, uôm đoạn văn ứng dụng “ Buổi sớm mai….tàu cá nối đuôi nhau vào bờ” viết trên bảng phụ.
- HS: bảng con ; phấn; bộ đồ dùng; vở Tập viết; SHS.
doc 21 trang Đức Hạnh 12/03/2024 460
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 - Sách Kết nối tri thức - Tuần 15 - Năm học 2020-2021 - Phạm Thị Mai Hương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_tieng_viet_lop_1_sach_ket_noi_tri_thuc_tuan_15_nam_h.doc

Nội dung text: Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 - Sách Kết nối tri thức - Tuần 15 - Năm học 2020-2021 - Phạm Thị Mai Hương

  1. Trường TH Trinh Phú 3 TUẦN : 15 Thứ hai, ngày 14 tháng 12 năm 2020 MÔN: TIẾNG VIỆT Bài 66 : uôi, uôm ( 2 tiết) I. MỤC TIÊU: 1. Phẩm chất: Yêu nước: HS cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên và đời sống trên biển thông qua đoạn văn đọc và các hình ảnh trong bài. 2. Năng lực chung: Tự chủ và tự học : HS tự hoàn thành nhiệm vụ học tập của bản thân. 3. Năng lực đặc thù : Năng lực ngôn ngữ: - HS nhận biết và đọc đúng các vần uôi,uôm; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có các vần uôi, uôm; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - HS viết đúng các vần uôi, uôm ; viết đúng các tiếng, từ có vần uôi, uôm. - Phát triển ngôn ngữ nói về việc đi lại trên biển. II. CHUẨN BỊ: - GV: Nắm vững đặc điểm phát âm ; cấu tạo và quy trình viết các vần uôi, uôm đoạn văn ứng dụng “ Buổi sớm mai .tàu cá nối đuôi nhau vào bờ” viết trên bảng phụ. - HS: bảng con ; phấn; bộ đồ dùng; vở Tập viết; SHS. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 1.Khởi động( TGDK3 phút) a. Mục tiêu: Củng cố cho HS bài Ôn tập b.Cách tiến hành: - Cho HS đọc lại từ và câu tiết ôn tập ( 4 HS nối tiếp nhau đọc). - HS nhận xét bạn đọc. - GV nhận xét. 2. Khám phá ( TGDK: 20 phút). * Hoạt động 1: Nhận biết (TGDK 5 phút). a. Mục tiêu: HS nhận biết vần uôi, uôm phát triển cho HS kĩ năng quan sát tranh. b Cách tiến hành: - HS quan sát tranh (nhận biết SHS trang 144), GV hỏi: + Em thấy những gì trong trong tranh ? - HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ sung. - GV nói lại câu thuyết minh Thuyền buồm xuôi theo chiều gió. - GV đọc câu thuyết minh. - HS đọc cá nhân, đồng thanh theo giáo viên. 1
  2. Trường TH Trinh Phú 3 + HS đánh vần tiếng. + HS đọc trơn cá nhân, đồng thanh. + GV nhận xét, chỉnh sửa. - Đọc tiếng trong SHS + GV lần lượt đưa các tiếng : muối, muỗi, nguội, tuổi; buồm, muỗm, nhuốm, nhuộm. + Cho HS tìm các vần uôi , uôm, HS tìm và nêu, đánh vần các tiếng. + HS đánh vần cá nhân, đồng thanh các tiếng. + HS đọc trơn các tiếng . + HS đọc cá nhân, đồng thanh. + GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS. 2.3 Đọc từ ngữ (TGDK 5 phút) - GV lần lượt đưa tranh minh họa cho từng từ ngữ: con suối, buổi sáng, quả muỗm. Sau mỗi lần đưa tranh GV nêu câu hỏi để rút ra từ mới. - HS trả lời, GV nhận xét, kết hợp ghi bảng từng từ. GV kết hợp giải nghĩa từ quả muỗm, quả muỗm hay còn gọi là quả xoài hôi. - HS tìm tiếng có vần uôi, uôm đánh vần, đọc trơn tiếng, từ. - HS nhận xét bạn đọc. - GV đọc mẫu. 3. Hoạt động 3: Viết bảng( TGDK 10 phút) a. Mục tiêu: HS viết được uôi, uôm, con suối, quả muỗm cỡ chữ vừa vào bảng con. b. Cách tiến hành: - Viết vần: + GV lần lượt viết mẫu các vần uôi, uôm. + HS viết vào bảng con. + GV nhận xét, chinh sửa cho HS. Viết từ ngữ + GV lần lượt viết bảng từ con suối, quả muỗm. kết hợp hướng dẫn quy trình viết. + HS viết vào bảng con. + HS nhận xét chữ viết của bạn. + GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS. TIẾT 2 * Khởi động : Cho cả lớp hát vui. *Hoạt động 4: Viết vở( TGDK 15 phút) a. Mục tiêu: HS viết được uôi, uôm vào vở Tập viết cỡ chữ vừa. b. Cách tiến hành: - Cho HS đọc lại các vần cần viết. - GV nhận xét và nêu yêu cầu viết. - HS thực hành viết vào vở Tập viết 1, tập một. 3
  3. Trường TH Trinh Phú 3 Thứ ba , ngày 15 tháng 12 năm 2020 Bài 67 : uôc, uôt ( 2 tiết) I. MỤC TIÊU: 1. Phẩm chất: Nhân ái : Thông qua đoạn đọc, nói HS cảm nhận được tình cảm gia đình, nhất là tình cảm và sự chăm sóc của mẹ dành cho con. 2. Năng lực chung: Giao tiếp và hợp tác: Thông qua phần luyện nói, phát triển cho HS kỹ năng nói lời chúc mừng sinh nhật bạn. 3. Năng lực đặc thù : Năng lực ngôn ngữ: - HS nhận biết và đọc đúng các vần uôc, uôt; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có các vần uôc, uôt; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - HS viết đúng các vần uôc, uôt ; viết đúng các tiếng, từ có vần uôc, uôt. - Phát triển ngôn ngữ nói theo chủ điểm Đi sinh nhật bạn. II. CHUẨN BỊ: - GV: Nắm vững đặc điểm phát âm ; cấu tạo và quy trình viết các vần uôc, uôt đoạn văn ứng dụng “ Mẹ cho Hà đi công viên .ăn ăn mặc gọn gàng, lịch sự” viết trên bảng phụ. - HS: bảng con ; phấn; bộ đồ dùng; vở Tập viết; SHS. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 1.Khởi động( TGDK3 phút) a. Mục tiêu: Củng cố cho HS bài uôi, uôm b.Cách tiến hành: - Cho HS đọc uôi, uôm, buồm, nhuộm, muỗi và câu ứng dụng. - 4 HS đọc, HS nhận xét bạn đọc. - GV nhận xét. 2. Khám phá ( TGDK: 20 phút). * Hoạt động 1: Nhận biết (TGDK 5 phút). a. Mục tiêu: HS nhận biết vần uôi, uôm phát triển cho HS kĩ năng quan sát tranh. b Cách tiến hành: - HS quan sát tranh (nhận biết SHS trang 146), GV hỏi: + Em thấy những ai trong trong tranh ? + Mẹ đang làm gì? - HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ sung. - GV nói lại câu thuyết minh Mẹ vuốt tóc và buộc nơ cho Hà. 5
  4. Trường TH Trinh Phú 3 + HS đánh vần tiếng. + HS đọc trơn cá nhân, đồng thanh. + GV nhận xét, chỉnh sửa. - Đọc tiếng trong SHS + GV lần lượt đưa các tiếng : cuốc, luộc, ruốc, thuộc; buốt, muốt, ruột, tuột. + Cho HS tìm các vần uôi , uôm, HS tìm và nêu, đánh vần các tiếng. + HS đánh vần cá nhân, đồng thanh các tiếng. + HS đọc trơn các tiếng . + HS đọc cá nhân, đồng thanh. + GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS. 2.3 Đọc từ ngữ (TGDK 5 phút) - GV lần lượt đưa tranh minh họa cho từng từ ngữ: ngọn đuốc, viên thuốc, con chuột. Sau mỗi lần đưa tranh GV nêu câu hỏi để rút ra từ mới. - HS trả lời, GV nhận xét, kết hợp ghi bảng từng từ. - HS tìm tiếng có vần uôc, uôt đánh vần, đọc trơn tiếng, từ. - HS nhận xét bạn đọc. - GV đọc mẫu. 3. Hoạt động 3: Viết bảng( TGDK 10 phút) a. Mục tiêu: HS viết được uôc, uôt, ngọn đuốc, con chuột cỡ chữ vừa vào bảng con. b. Cách tiến hành: - Viết vần: + GV lần lượt viết mẫu các vần uôc, uôt. + HS viết vào bảng con. + GV nhận xét, chinh sửa cho HS. Viết từ ngữ + GV lần lượt viết bảng từ ngọn đuốc, con chuột, kết hợp hướng dẫn quy trình viết. + HS viết vào bảng con. + HS nhận xét chữ viết của bạn. + GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS. TIẾT 2 * Khởi động : Cho cả lớp hát vui. *Hoạt động 4: Viết vở( TGDK 15 phút) a. Mục tiêu: HS viết được uôc, uôt, ngọn đuốc, con chuột vào vở Tập viết cỡ chữ vừa. b. Cách tiến hành: - Cho HS đọc lại các vần cần viết. - GV nhận xét và nêu yêu cầu viết. - HS thực hành viết vào vở Tập viết 1, tập một. 7
  5. Trường TH Trinh Phú 3 Thứ tư , ngày 16 tháng 12 năm 2020 Bài 68 : uôn, uông ( 2 tiết) I. MỤC TIÊU: 1. Phẩm chất: Nhân ái: HS biết đoàn kết, yêu thương bạn. 2. Năng lực chung: Tự chủ và tự học : HS tự hoàn thành nhiệm vụ học tập. 3. Năng lực đặc thù : Năng lực ngôn ngữ: - HS nhận biết và đọc đúng các vần uôn, uông; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có các vần uôn, uông; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - HS viết đúng các vần uôn, uông ; viết đúng các tiếng, từ có vần uôn, uông. - Phát triển kĩ năng nói về các hiện tượng thời tiết quen thuộc như mưa, nắng. - Thông qua đoạn đọc, phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết về các hiện tượng thời tiết, đặc biệt là khi trời mưa với những kinh nghiệm dân gian của người Việt. II. CHUẨN BỊ: - GV: Nắm vững đặc điểm phát âm ; cấu tạo và quy trình viết các vần uôn, uông đoạn văn ứng dụng “ Trời sắp mưa .không khí mát mẻ” viết trên bảng phụ. - HS: bảng con ; phấn; bộ đồ dùng; vở Tập viết; SHS. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 1.Khởi động( TGDK3 phút) a. Mục tiêu: Củng cố cho HS bài uôc, uôt b.Cách tiến hành: - Cho HS đọc uôc, uôt, cuốc, thuộc, muốt, con chuột, ngọn đuốc và câu ứng dụng. - 3 HS đọc, HS nhận xét bạn đọc. - GV nhận xét. 2. Khám phá ( TGDK: 20 phút). * Hoạt động 1: Nhận biết (TGDK 5 phút). a. Mục tiêu: HS nhận biết vần uôn, uông phát triển cho HS kĩ năng quan sát tranh. b Cách tiến hành: - HS quan sát tranh (nhận biết SHS trang 148), GV hỏi: + Em thấy những gì trong trong tranh ? - HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ sung. - GV nói lại câu thuyết minh Chuồn chuồn bay qua cá luống rau. - GV đọc câu thuyết minh. 9
  6. Trường TH Trinh Phú 3 + HS đọc trơn cá nhân, đồng thanh. + GV nhận xét, chỉnh sửa. - Đọc tiếng trong SHS + GV lần lượt đưa các tiếng : khuôn, muốn, muộn, nguồn; buồng, luống, thuổng, vuông. + Cho HS tìm các vần uôn , uông, HS tìm và nêu, đánh vần các tiếng. + HS đánh vần cá nhân, đồng thanh các tiếng. + HS đọc trơn các tiếng. GV giải nghĩa từ “ thuổng” dụng cụ để đào đất, gồm có một lưỡi sắt nặng hơi uốn cong hình lòng máng, được tra thẳng chiều với một cán dài Hình ảnh cái thuổng + HS đọc cá nhân, đồng thanh. + GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS. 2.3 Đọc từ ngữ (TGDK 5 phút) - GV lần lượt đưa tranh minh họa cho từng từ ngữ: cuộn chỉ, buồng chuối, quả chuông. Sau mỗi lần đưa tranh GV nêu câu hỏi để rút ra từ mới. - HS trả lời, GV nhận xét, kết hợp ghi bảng từng từ. - HS tìm tiếng có vần uôn, uông đánh vần, đọc trơn tiếng, từ. - HS nhận xét bạn đọc. - GV đọc mẫu. 3. Hoạt động 3: Viết bảng( TGDK 10 phút) a. Mục tiêu: HS viết được uôn, uông, cuộn chỉ, buồng chuối cỡ chữ vừa vào bảng con. b. Cách tiến hành: - Viết vần: + GV lần lượt viết mẫu các vần uôn, uông + HS viết vào bảng con. + GV nhận xét, chinh sửa cho HS. Viết từ ngữ + GV lần lượt viết bảng từ cuộn chỉ, buồng chuối, kết hợp hướng dẫn quy trình viết. 11
  7. Trường TH Trinh Phú 3 - HS trả lời, các HS khác nhận xét. GV nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: ( TGDK 3 - 5 phút) - Cho HS đọc lại các vần uôn, uông - Dặn HS ôn lại bài ở nhà. - GV nhận xét tiết học. Thứ năm , ngày 17 tháng 12 năm 2020 Bài 69 : ươi, ươu ( 2 tiết) I. MỤC TIÊU: 1. Phẩm chất: Nhân ái : HS biết yêu thương bạn bè và thầy cô. 2. Năng lực chung: Tự chủ và tư học : HS tự hoàn thành nhiệm vụ học tập cá nhân. 3. Năng lực đặc thù : Năng lực ngôn ngữ: - HS nhận biết và đọc đúng các vần ươi, ươu; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có các vần ươi, ươu; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - HS viết đúng các vần ươi, ươu ; viết đúng các tiếng, từ có vần ươi, ươu. - Phát triển ngôn ngữ nói theo chủ điểm Lợi ích của vật nuôi. II. CHUẨN BỊ: - GV: Nắm vững đặc điểm phát âm ; cấu tạo và quy trình viết các vần ươi, ươu đoạn văn ứng dụng “ Lạc đà là con vật đặc biệt .những vùng sa mạc khô cằn” viết trên bảng phụ. - HS: bảng con ; phấn; bộ đồ dùng; vở Tập viết; SHS. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 1.Khởi động( TGDK3 phút) a. Mục tiêu: Củng cố cho HS bài uôn, uông b.Cách tiến hành: - Cho HS đọc uôn, uông; khuôn, nguồn, buồng, vuông; buồng chuối, quả chuông. và câu ứng dụng. - 3 HS đọc, HS nhận xét bạn đọc. - GV nhận xét. 2. Khám phá ( TGDK: 20 phút). * Hoạt động 1: Nhận biết (TGDK 5 phút). a. Mục tiêu: HS nhận biết vần uôn, uông phát triển cho HS kĩ năng quan sát tranh. 13